STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Từ Thửa đất số 1119& 1275 - đến Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Từ Cầu Sông Hỏa - đến Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba ) | 2.663.000 | 1.864.000 | 1.331.000 | 1.065.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Các đoạn còn lại | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Từ Thửa đất số 1119& 1275 - đến Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Từ Cầu Sông Hỏa - đến Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba ) | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Các đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Từ Thửa đất số 1119& 1275 - đến Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Từ Cầu Sông Hỏa - đến Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba ) | 1.597.800 | 1.118.400 | 798.600 | 639.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn thuộc xã Bông Trang | Các đoạn còn lại | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Thuộc Xã Bông Trang
Bảng giá đất của Huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn thuộc xã Bông Trang (từ thửa đất số 1119 & 1275 đến thửa đất số 1156 & 1225, tờ bản đồ số 8), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn thuộc xã Bông Trang có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích và giao thông chính, thể hiện tiềm năng phát triển và sự hấp dẫn của khu vực này.
Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.741.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì mức giá cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông cơ bản, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Dù không đạt mức giá cao của các vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị cho những người có ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn thuộc xã Bông Trang, từ thửa đất số 1119 & 1275 đến thửa đất số 1156 & 1225, tờ bản đồ số 8. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.