Danh sách địa chỉ trụ sở xã phường tỉnh Vĩnh Long mới sau sáp nhập 2025
Nội dung chính
Danh sách địa chỉ trụ sở xã phường tỉnh Vĩnh Long mới sau sáp nhập 2025
Chính thức từ 12/6/2025, sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Vĩnh Long.
Theo đó, Nghị quyết 1687/NQ-UBTVQH15 năm 2025 về các xã phường mới của tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập, danh sách địa chỉ trụ sở xã phường tỉnh Vĩnh Long mới sau sáp nhập 2025 như sau:
I. CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH VĨNH LONG (CŨ)
STT | ĐVHC trước sáp nhập | ĐVHC hình thành sau sáp nhập | Trụ sở | |
UBND xã, phường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | |||
1 | Thị trấn Cái Nhum | Xã Cái Nhum | Trung tâm hành chính huyện Mang Thít cũ | Khóm 1, xã Cái Nhum |
Xã An Phước | ||||
Xã Chánh An | ||||
2 | Xã Tân An Hội | Xã Tân Long Hội | UBND xã Tân Long cũ | Ấp Tân Hiệp, xã Tân Long Hội |
Xã Tân Long | ||||
Xã Tân Long Hội | ||||
3 | Xã Mỹ Phước | Xã Nhơn Phú | UBND xã Mỹ An cũ | Ấp Chợ, xã Nhơn Phú |
Xã Nhơn Phú | ||||
Xã Mỹ An | ||||
4 | Xã Bình Phước | Xã Bình Phước | UBND xã Hòa Tịnh cũ | Ấp Bình Tịnh B, xã Bình Phước |
Xã Hòa Tịnh | ||||
Xã Long Mỹ | ||||
5 | Xã An Bình | Xã An Bình | UBND xã Hòa Ninh cũ | Ấp Bình Thuận 1, xã An Bình |
Xã Bình Hòa Phước | ||||
Xã Đồng Phú | ||||
Xã Hòa Ninh | ||||
6 | Thị trấn Long Hồ | Xã Long Hồ | Trung tâm hành chính huyện Long Hồ cũ | Khóm 5, xã Long Hồ |
Xã Long An | ||||
Xã Long Phước | ||||
7 | Xã Lộc Hòa | Xã Phú Quới | UBND xã Phú Quới cũ | Ấp Phú Long A, xã Phú Quới |
Xã Hòa Phú | ||||
Xã Phú Quới | ||||
Xã Thạnh Quới | ||||
8 | Phường 5 | Phường Thanh Đức | UBND xã Thanh Đức cũ | Khóm Thanh Mỹ 1, phường Thanh Đức |
Xã Thanh Đức | ||||
9 | Phường 1 | Phường Long Châu | UBND phường 1 cũ | Số 8, đường Võ Văn Kiệt, phường Long Châu |
Phường 9 | ||||
Phường Trường An | ||||
10 | Phường 3 | Phường Phước Hậu | UBND phường 3 cũ | Số 54, đường Mậu Thân, phường Phước Hậu |
Phường 4 | ||||
Xã Phước Hậu | ||||
11 | Phường 8 | Phường Tân Hạnh | UBND xã Tân Hạnh cũ | Số 39/13, Khóm Tân An, phường Tân Hạnh |
Xã Tân Hạnh | ||||
12 | Phường Tân Ngãi | Phường Tân Ngãi | UBND phường Tân Hòa cũ | Khóm Tân Phú, phường Tân Ngãi |
Phường Tân Hòa | ||||
Phường Tân Hội | ||||
13 | Xã Quới Thiện | Xã Quới Thiện | UBND xã Thanh Bình cũ | Ấp Thái Bình, xã Quới Thiện |
Xã Thanh Bình | ||||
14 | Thị trấn Vũng Liêm | Xã Trung Thành | Trung tâm hành chính huyện Vũng Liêm cũ | Khóm 2, xã Trung Thành |
Xã Trung Thành | ||||
Xã Trung Hiếu | ||||
15 | Xã Trung Thành Đông | Xã Trung Ngãi | UBND xã Trung Ngãi cũ | Ấp Giồng Ké, xã Trung Ngãi |
Xã Trung Ngãi | ||||
Xã Trung Nghĩa | ||||
16 | Xã Trung Thành Tây | Xã Quới An | UBND xã Quới An cũ | Ấp Vàm An, xã Quới An |
Xã Quới An | ||||
Xã Tân Quới Trung | ||||
17 | Xã Trung Chánh | Xã Trung Hiệp | UBND xã Trung Hiệp cũ | Ấp Rạch Ngay, xã Trung Hiệp |
Xã Trung Hiệp | ||||
Xã Tân An Luông | ||||
18 | Xã Hiếu Phụng | Xã Hiếu Phụng | UBND xã Hiếu Thuận cũ | Ấp Phú Cường, xã Hiếu Phụng |
Xã Trung An | ||||
Xã Hiếu Thuận | ||||
19 | Xã Hiếu Nhơn | Xã Hiếu Thành | UBND xã Hiếu Thành cũ | Ấp Hiếu Xuân Tây, xã Hiếu Thành |
Xã Hiếu Thành | ||||
Xã Hiếu Nghĩa | ||||
20 | Xã Phú Thành | Xã Lục Sỹ Thành | UBND xã Lục Sỹ Thành cũ | Ấp Tân An, xã Lục Sĩ Thành |
Xã Lục Sỹ Thành | ||||
21 | Thị trấn Trà Ôn | Xã Trà Ôn | Trung tâm hành chính huyện Trà Ôn cũ | Số 180, đường 30/4, Khu 5 xã Trà Ôn |
Xã Tích Thiện | ||||
22 | Xã Nhơn Bình | Xã Trà Côn | UBND xã Trà Côn cũ | Ấp Trà Ngoa, xã Trà Côn |
Xã Trà Côn | ||||
Xã Tân Mỹ | ||||
Một phần huyện Tam Bình | ||||
23 | Xã Vĩnh Xuân | Xã Vĩnh Xuân | UBND xã Vĩnh Xuân cũ | Ấp Vĩnh Trinh, xã Vĩnh Xuân |
Xã Thuận Thới | ||||
Xã Hựu Thành | ||||
24 | Xã Xuân Hiệp | Xã Hòa Bình | UBND xã Hòa Bình cũ | Ấp Ngãi Hòa, xã Hòa Bình |
Xã Hòa Bình | ||||
Xã Thới Hòa | ||||
25 | Xã Hòa Thạnh | Xã Hòa Hiệp | UBND xã Hòa Lộc cũ | Ấp 2A, xã Hòa Hiệp |
Xã Hòa Hiệp | ||||
Xã Hòa Lộc | ||||
26 | Thị trấn Tam Bình | Xã Tam Bình | Trung tâm hành chính huyện Tam Bình cũ | Khóm 1, xã Tam Bình |
Xã Mỹ Thạnh Trung | ||||
27 | Xã Loan Mỹ | Xã Ngãi Tứ | UBND xã Bình Ninh cũ | Ấp An Phú Tân, xã Ngãi Tứ |
Xã Bình Ninh | ||||
Xã Ngãi Tứ | ||||
Một phần TT Trà Ôn | ||||
28 | Xã Long Phú | Xã Song Phú | UBND xã Song Phú cũ | Ấp Phú Trường Yên, xã Song Phú |
Xã Tân Phú | ||||
Xã Song Phú | ||||
Xã Phú Thịnh | ||||
29 | Xã Mỹ Lộc | Xã Cái Ngang | UBND xã Hậu Lộc cũ | Ấp 5B, xã Hậu Lộc |
Xã Tân Lộc | ||||
Xã Hậu Lộc | ||||
Xã Phú Lộc | ||||
30 | Thị trấn Tân Quới | Xã Tân Quới | Trung tâm hành chính huyện Bình Tân cũ | Ấp Thành Quới, xã Tân Quới |
Xã Tân Bình | ||||
Xã Thành Lợi | ||||
31 | Xã Tân An Thạnh | Xã Tân Lược | UBND xã Tân Lược cũ | Ấp Tân Vĩnh, xã Tân Lược |
Xã Tân Lược | ||||
Xã Tân Thành | ||||
32 | Xã Thành Trung | Xã Mỹ Thuận | UBND xã Nguyễn Văn Thảnh cũ | Ấp Hòa Thới, xã Mỹ Thuận |
Xã Mỹ Thuận | ||||
Xã Nguyễn Văn Thảnh | ||||
33 | Phường Thành Phước | Phường Bình Minh | Trung tâm hành chính thị xã Bình Minh cũ | Số 194, đường Nguyễn Văn Thảnh, khóm 5, phường Bình Minh |
Xã Thuận An | ||||
Khóm 5, P. Cái Vồn | ||||
34 | Phường Cái Vồn | Phường Cái Vồn | Trung tâm VHTT&TT thị xã Bình Minh | Khóm 1, phường Cái Vồn |
Xã Mỹ Hòa | ||||
Một phần P. Thành Phước | ||||
Cồn Sừng (xã Ngãi Tứ) | ||||
35 | Phường Đông Thuận | Phường Đông Thành | UBND xã Đông Bình cũ | Tổ 13, Đông Hậu, phường Đông Thành |
Xã Đông Bình | ||||
Xã Đông Thành | ||||
Xã Đông Thạnh |
II. CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH TRÀ VINH (CŨ)
STT | ĐVHC trước sáp nhập | ĐVHC hình thành sau sáp nhập | Trụ sở | |
UBND xã, phường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | |||
36 | Xã Long Đức | Phường Long Đức | UBND xã Long Đức cũ | Số 62, Đường 30/4, Phường Long Đức |
Phường 4 | ||||
37 | Phường 1 | Phường Trà Vinh | UBND phường 1 cũ | Số 09 Lê Thánh Tôn, Phường Trà Vinh |
Phường 3 | ||||
Phường 9 | ||||
38 | Phường 7 | Phường Nguyệt Hóa | UBND phường 7 cũ | Số 52, đường Sơn Thông, khóm 1, Phường Nguyệt Hóa |
Phường 8 | ||||
39 | Phường 5 | Phường Hòa Thuận | UBND xã Hòa Thuận cũ | Số 244, đường Hùng Vương nối dài, ấp Đa Cần, phường Hòa Thuận |
Xã Hòa Thuận | ||||
40 | Xã An Trường | Xã An Trường | UBND xã An Trường cũ | Ấp 7A, xã An Trường |
Xã An Trường A | ||||
Xã Tân Bình | ||||
41 | Xã Tân An | Xã Tân An | UBND xã Huyền Hội cũ | Ấp Lưu Tư, xã Huyền Hội |
Xã Huyền Hội | ||||
42 | Thị trấn Càng Long | Xã Càng Long | UBND thị trấn Càng Long cũ | Khóm 3, thị trấn Càng Long |
Xã Mỹ Cẩm | ||||
Xã Nhị Long Phú | ||||
43 | Xã Đại Phước | Xã Nhị Long | UBND xã Đại Phước cũ | Ấp Đon, xã Nhị Long |
Xã Nhị Long | ||||
Xã Đức Mỹ | ||||
44 | Xã Bình Phú | Xã Bình Phú | UBND xã Bình Phú cũ | Ấp Nguyệt Lãng A, xã Bình Phú |
Xã Đại Phúc | ||||
Xã Phương Thạnh | ||||
45 | Xã Lương Hòa | Xã Song Lộc | UBND xã Lương Hòa A cũ | Ấp Hoà Lạc C, xã Lương Hoà A |
Xã Lương Hòa A | ||||
Xã Song Lộc | ||||
46 | Xã Mỹ Chánh | Xã Châu Thành | UBND thị trấn Châu Thành cũ | Số 208, đường 2/9, Khóm 2, thị trấn Châu Thành |
Xã Thanh Mỹ | ||||
Xã Đa Lộc | ||||
Thị trấn Châu Thành | ||||
47 | Xã Phước Hảo | Xã Hưng Mỹ | UBND xã Hưng Mỹ cũ | Ấp Rạch Vồn, xã Hưng Mỹ |
Xã Hưng Mỹ | ||||
Xã Hòa Lợi | ||||
48 | Thị trấn Cầu Kè | Xã Cầu Kè | UBND thị trấn Cầu Kè cũ | Khóm 4, Thị trấn Cầu Kè |
Xã Hòa Ân | ||||
Xã Châu Điền | ||||
49 | Xã Ninh Thới | Xã Phong Thạnh | UBND xã Phong Thạnh cũ | Ấp 1, xã Phong Thạnh |
Xã Phong Phú | ||||
Xã Phong Thạnh | ||||
50 | Xã Hòa Tân | Xã An Phú Tân | UBND xã An Phú Tân cũ | Ấp An Trại, xã An Phú Tân |
Xã An Phú Tân | ||||
51 | Xã Tam Ngãi | Xã Tam Ngãi | UBND xã Thông Hòa cũ | Ấp Ô Chích, xã Thông Hòa |
Xã Thạnh Phú | ||||
Xã Thông Hòa | ||||
52 | Xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa | UBND xã Tân Hòa cũ | Ấp Tân Thành Đông, xã Tân Hòa |
Xã Long Thới | ||||
Thị trấn Cầu Quan | ||||
53 | Xã Hùng Hòa | Xã Hùng Hòa | UBND xã Tân Hùng cũ | Ấp Chợ, xã Hùng Hòa |
Xã Tân Hùng | ||||
Xã Ngãi Hùng | ||||
54 | Xã Phú Cần | Xã Tiểu Cần | UBND thị trấn Tiểu Cần cũ | Khóm 4, xã Tiểu Cần |
Xã Hiếu Trung | ||||
Thị trấn Tiểu Cần | ||||
55 | Xã Tập Ngãi | Xã Tập Ngãi | UBND xã Tập Ngãi cũ | Ấp Ngãi Trung, xã Tập Ngãi |
Xã Hiếu Tử | ||||
56 | Xã Mỹ Long Bắc | Xã Mỹ Long | UBND thị trấn Mỹ Long cũ | Khóm II, xã Mỹ Long (thị trấn Mỹ Long cũ) |
Xã Mỹ Long Nam | ||||
Thị trấn Mỹ Long | ||||
57 | Xã Vinh Kim | Xã Vinh Kim | UBND xã Vinh Kim cũ | Ấp Chà Và, xã Vinh Kim |
Xã Kim Hòa | ||||
58 | Xã Mỹ Hòa | Xã Cầu Ngang | UBND thị trấn Cầu Ngang cũ | Khóm Minh Thuận A, xã Cầu Ngang (thị trấn Cầu Ngang cũ) |
Xã Thuận Hòa | ||||
Thị trấn Cầu Ngang | ||||
59 | Xã Hiệp Hòa | Xã Nhị Trường | UBND xã Nhị Trường cũ | Ấp Nô Lựa A, xã Nhị Trường |
Xã Nhị Trường | ||||
Xã Trường Thọ | ||||
60 | Xã Hiệp Mỹ Đông | Xã Hiệp Mỹ | UBND xã Hiệp Mỹ Tây cũ | Ấp Chợ, xã Hiệp Mỹ |
Xã Hiệp Mỹ Tây | ||||
Xã Long Sơn | ||||
61 | Xã An Quảng Hữu | Xã Lưu Nghiệp Anh | UBND xã Lưu Nghiệp Anh cũ | Ấp Chợ, xã Lưu Nghiệp Anh |
Xã Lưu Nghiệp Anh | ||||
62 | Xã Đại An | Xã Đại An | UBND xã Đại An cũ | Ấp Chợ, xã Đại An |
Xã Định An | ||||
Thị trấn Định An | ||||
63 | Xã Kim Sơn | Xã Hàm Giang | UBND xã Hàm Tân cũ | Ấp Vàm Ray A, xã Hàm Tân |
Xã Hàm Tân | ||||
Xã Hàm Giang | ||||
64 | Xã Ngãi Xuyên | Xã Trà Cú | UBND thị trấn Trà Cú cũ | Khóm 5, thị trấn Trà Cú |
Xã Thanh Sơn | ||||
Thị trấn Trà Cú | ||||
65 | Xã Long Hiệp | Xã Long Hiệp | UBND xã Long Hiệp cũ | Ấp Chợ, xã Long Hiệp |
Xã Tân Hiệp | ||||
Xã Ngọc Biên | ||||
66 | Xã Tập Sơn | Xã Tập Sơn | UBND xã Tập Sơn cũ | Ấp Đông Sơn, xã Tập Sơn |
Xã Phước Hưng | ||||
Xã Tân Sơn | ||||
67 | Phường 1 (Duyên Hải) | Phường Duyên Hải | UBND phường 1 (Duyên Hải) cũ | Khóm 1, Phường Duyên Hải |
Xã Long Toàn | ||||
Xã Dân Thành | ||||
68 | Phường 2 (Duyên Hải) | Phường Trường Long Hòa | UBND phường 2 (Duyên Hải) cũ | Khóm 1, Phường Trường Long Hòa |
Xã Trường Long Hòa | ||||
69 | Xã Long Hữu | Xã Long Hữu | UBND xã Long Hữu cũ | Ấp 17, xã Long Hữu |
Xã Hiệp Thạnh | ||||
70 | Thị trấn Long Thành | Xã Long Thành | UBND thị trấn Long Thành cũ | Khóm 3, thị trấn Long Thành |
Xã Long Khánh | ||||
71 | Xã Đôn Châu | Xã Đôn Châu | UBND xã Đôn Xuân cũ | Ấp Chợ, xã Đôn Xuân |
Xã Đôn Xuân | ||||
72 | Xã Ngũ Lạc (Duyên Hải) | Xã Ngũ Lạc | UBND xã Ngũ Lạc cũ | Ấp Mé Láng, xã Ngũ Lạc |
Xã Thạnh Hòa Sơn (Cầu Ngang) | ||||
73 | Xã Hòa Minh | Xã Hòa Minh | UBND xã Hòa Minh cũ | Ấp Đại Thôn A, xã Hoà Minh |
74 | Xã Long Hòa | Xã Long Hòa | UBND xã Long Hòa cũ | Ấp Rạch Gốc, xã Long Hòa |
75 | Xã Đông Hải | Xã Đông Hải | UBND xã Đông Hải cũ | Ấp Định An, xã Đông Hải |
76 | Xã Long Vĩnh | Xã Long Vĩnh | UBND xã Long Vĩnh cũ | Ấp Kinh Đào, xã Long Vĩnh |
III. CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH BẾN TRE (CŨ)
STT | ĐVHC trước sáp nhập | ĐVHC hình thành sau sáp nhập | Trụ sở | |
UBND xã, phường | Trung tâm Phục vụ hành chính công | |||
77 | Phường An Hội | Phường An Hội | UBND TP Bến Tre cũ | Đại lộ Đồng Khởi, Phường An Hội |
Xã Mỹ Thạnh An | ||||
Xã Phú Nhuận | ||||
78 | Phường Phú Khương | Phường Phú Khương | UBND phường Phú Khương cũ | Đại lộ Đồng Khởi, Phường Phú Khương |
Phường 8 | ||||
Xã Phú Hưng | ||||
Xã Nhơn Thạnh | ||||
79 | Một phần Phường 7 | Phường Bến Tre | UBND xã Bình Phú cũ | Đường Võ Văn Khánh, khu phố Bình Thành, Phường Bến Tre |
Xã Bình Phú | ||||
Xã Thanh Tân | ||||
80 | Một phần Phường 7 | Phường Sơn Đông | UBND xã Sơn Đông cũ | Khu phố 2, Phường Sơn Đông |
Xã Sơn Đông | ||||
Xã Tam Phước | ||||
81 | Phường Phú Tân | Phường Phú Tân | UBND xã Hữu Định cũ | Ấp Hữu Thành, Phường Phú Tân |
Xã Hữu Định | ||||
Xã Phước Thạnh | ||||
82 | Thị trấn Châu Thành | Xã Phú Túc | UBND huyện Châu Thành cũ | Khu phố 3, xã Phú Túc |
Xã Phú Túc | ||||
Xã Tân Thạch | ||||
Xã Tường Đa | ||||
83 | Xã Giao Long | Xã Giao Long | UBND xã Quới Sơn cũ | Ấp Quới Thạnh Đông, xã Giao Long |
Xã An Phước | ||||
Xã Quới Sơn | ||||
84 | Thị trấn Tiên Thủy | Xã Tiên Thủy | UBND thị trấn Tiên Thủy cũ | Khu phố Chánh, xã Tiên Thuỷ |
Xã Thành Triệu | ||||
Xã Quới Thành | ||||
85 | Xã Tân Phú | Xã Tân Phú | UBND xã Tân Phú cũ | Ấp Tân Bắc, xã Tân Phú |
Xã Phú Đức | ||||
Xã Tiên Long | ||||
86 | Xã Hưng Nhượng | Xã Hưng Nhượng | UBND xã Hưng Nhượng cũ | Ấp Hưng Hòa Tây, xã Hưng Nhượng |
Xã Tân Thanh | ||||
Xã Hưng Lễ | ||||
87 | Thị trấn Giồng Trôm | Xã Giồng Trôm | UBND huyện Giồng Trôm cũ | Khu phố 2, xã Giồng Trôm |
Xã Bình Hòa | ||||
Xã Bình Thành | ||||
88 | Xã Tân Hào | Xã Tân Hào | UBND xã Tân Hào cũ | Ấp Tân Thị, xã Tân Hào |
Xã Tân Lợi Thạnh | ||||
Xã Thạnh Phú Đông | ||||
89 | Xã Phước Long | Xã Phước Long | UBND xã Phước Long cũ | Ấp Long Thị, xã Phước Long |
Xã Long Mỹ | ||||
Xã Hưng Phong | ||||
90 | Xã Lương Phú | Xã Lương Phú | UBND xã Mỹ Thạnh cũ | Ấp Căn Cứ, xã Lương Phú |
Xã Thuận Điền | ||||
Xã Mỹ Thạnh | ||||
91 | Xã Châu Hòa | Xã Châu Hòa | UBND xã Châu Hòa cũ | Ấp Phú Hòa, xã Châu Hòa |
Xã Châu Bình | ||||
Xã Lương Quới | ||||
92 | Xã Lương Hòa | Xã Lương Hòa | UBND xã Phong Nẫm cũ | Ấp Giồng Sậy, xã Lương Hòa |
Xã Phong Nẫm | ||||
93 | Xã Tân Thủy | Xã Tân Thủy | UBND xã Tân Thủy cũ | Ấp Tân Bình, xã Tân Thủy |
Xã An Hòa Tây | ||||
Thị trấn Tiệm Tôm | ||||
94 | Xã Bảo Thạnh | Xã Bảo Thạnh | UBND xã Bảo Thạnh cũ | Ấp Thạnh Nghĩa, xã Bảo Thạnh |
Xã Bảo Thuận | ||||
95 | Xã Vĩnh Hòa | Xã Ba Tri | UBND huyện Ba Tri cũ | Khu phố 2, xã Ba Tri |
Xã An Đức | ||||
Xã Vĩnh An | ||||
Xã An Vĩnh Tây | ||||
Thị trấn Ba Tri | ||||
96 | Xã Tân Xuân | Xã Tân Xuân | UBND xã Phước Ngãi cũ | Ấp Phú Thuận, xã Tân Xuân |
Xã Phước Ngãi | ||||
Xã Phú Lễ | ||||
97 | Xã Mỹ Chánh | Xã Mỹ Chánh Hòa | UBND xã Mỹ Chánh cũ | Ấp Gò Da, xã Mỹ Chánh Hòa |
Xã Mỹ Nhơn | ||||
Xã Mỹ Hòa | ||||
98 | Xã An Ngãi Trung | Xã An Ngãi Trung | UBND xã An Ngãi Trung cũ | Ấp An Định 1, xã An Ngãi Trung |
Xã An Phú Trung | ||||
Xã Mỹ Thạnh | ||||
99 | Xã An Hiệp | Xã An Hiệp | UBND xã An Ngãi Tây cũ | Ấp Giồng Quéo, xã An Hiệp |
Xã An Ngãi Tây | ||||
Xã Tân Hưng | ||||
100 | Xã Thới Thuận | Xã Thới Thuận | UBND xã Thới Thuận cũ | Ấp Thới Lợi 1, xã Thới Thuận |
Xã Thừa Đức | ||||
101 | Xã Thạnh Phước | Xã Thạnh Phước | UBND xã Thạnh Phước cũ | Ấp Tân Long, xã Thạnh Phước |
Xã Đại Hòa Lộc | ||||
102 | Xã Bình Thới | Xã Bình Đại | Huyện ủy, UBND huyện Bình Đại cũ | Khu phố 2, xã Bình Đại |
Xã Bình Thắng | ||||
Thị trấn Bình Đại | ||||
103 | Xã Thạnh Trị | Xã Thạnh Trị | UBND xã Phú Long cũ | Ấp Ao Vuông, xã Thạnh Trị |
Xã Định Trung | ||||
Xã Phú Long | ||||
104 | Xã Lộc Thuận | Xã Lộc Thuận | UBND xã Lộc Thuận cũ | Ấp Lộc Hòa, xã Lộc Thuận |
Xã Vang Quới Đông | ||||
Xã Vang Quới Tây | ||||
105 | Xã Châu Hưng | Xã Châu Hưng | UBND xã Thới Lai cũ | Ấp Giồng Bông, xã Châu Hưng |
Xã Thới Lai | ||||
Xã Long Hòa | ||||
106 | Xã Phú Thuận | Xã Phú Thuận | UBND xã Phú Thuận cũ | Ấp Phú Thạnh, xã Phú Thuận |
Xã Long Định | ||||
Xã Tam Hiệp | ||||
107 | Xã Phú Phụng | Xã Phú Phụng | UBND xã Vĩnh Bình cũ | Ấp Lộc Hiệp, xã Phú Phụng |
Xã Vĩnh Bình | ||||
Xã Sơn Định | ||||
108 | Xã Hòa Nghĩa | Xã Chợ Lách | UBND huyện Chợ Lách cũ | Khu phố 2, xã Chợ Lách |
Xã Long Thới | ||||
Thị trấn Chợ Lách | ||||
109 | Xã Vĩnh Thành | Xã Vĩnh Thành | UBND xã Vĩnh Thành cũ | Ấp Vĩnh Hưng 1, xã Vĩnh Thành |
Xã Tân Thiềng | ||||
Xã Phú Sơn | ||||
110 | Xã Thạnh Phong | Xã Thạnh Phong | UBND xã Giao Thạnh cũ | Ấp Giao Hòa A, xã Thạnh Phong |
Xã Giao Thạnh | ||||
111 | Xã Thạnh Hải | Xã Thạnh Hải | UBND xã Thạnh Hải cũ | Ấp Thạnh Hưng B, xã Thạnh Hải |
Xã An Điền | ||||
112 | Xã An Qui | Xã An Qui | UBND xã An Nhơn cũ | Ấp An Hòa, xã An Qui |
Xã An Thuận | ||||
Xã An Nhơn | ||||
113 | Thị trấn Thạnh Phú | Xã Thạnh Phú | UBND thị trấn Thạnh Phú cũ | Khu phố 3, xã Thạnh Phú |
Xã Bình Thạnh | ||||
Xã Mỹ An | ||||
Xã An Thạnh | ||||
114 | Xã Quới Điền | Xã Quới Điền | UBND xã Quới Điền cũ | Ấp Quí Đức B, xã Quới Điền |
Xã Mỹ Hưng | ||||
Xã Mỹ Hòa | ||||
115 | Xã Đại Điền | Xã Đại Điền | UBND xã Tân Phong cũ | Ấp Thạnh A, xã Đại Điền |
Xã Phú Khánh | ||||
Xã Tân Phong | ||||
Xã Thới Thạnh | ||||
116 | Xã Hương Mỹ | Xã Hương Mỹ | UBND xã Hương Mỹ cũ | Ấp Thị, xã Hương Mỹ |
Xã Cẩm Sơn | ||||
Xã Ngãi Đăng | ||||
117 | Xã An Định | Xã An Định | UBND xã An Định cũ | Ấp Phú Đông 1, xã An Định |
Xã Tân Trung | ||||
Xã Minh Đức | ||||
118 | Xã Thành Thới A | Xã Thành Thới | UBND xã Thành Thới A cũ | Ấp An Lợi, xã Thành Thới |
Xã Thành Thới B | ||||
Xã An Thới | ||||
119 | Thị trấn Mỏ Cày | Xã Mỏ Cày | UBND thị trấn Mỏ Cày cũ | Khu phố 5, xã Mỏ Cày |
Xã Tân Hội | ||||
Xã Đa Phước Hội | ||||
Xã An Thạnh | ||||
120 | Xã Định Thủy | Xã Đồng Khởi | UBND xã Bình Khánh cũ | Ấp Phước Lý, xã Đồng Khởi |
Xã Phước Hiệp | ||||
Xã Bình Khánh | ||||
121 | Xã Nhuận Phú Tân | Xã Nhuận Phú Tân | UBND xã Khánh Thạnh Tân cũ | Ấp Tân Nhuận, xã Nhuận Phú Tân |
Xã Tân Thanh Tây | ||||
Xã Khánh Thạnh Tân | ||||
122 | Xã Tân Thành Bình | Xã Tân Thành Bình | UBND xã Thành An cũ | Ấp Đông Thạnh, xã Tân Thành Bình |
Xã Hòa Lộc | ||||
Xã Tân Bình | ||||
Xã Thành An | ||||
123 | Thị trấn Phước Mỹ Trung | Xã Phước Mỹ Trung | UBND thị trấn Phước Mỹ Trung cũ | Ấp Phước Hậu, xã Phước Mỹ Trung |
Xã Phú Mỹ | ||||
Xã Thạnh Ngãi | ||||
Xã Tân Phú Tây | ||||
124 | Xã Hưng Khánh Trung A | Xã Hưng Khánh Trung | UBND xã Hưng Khánh Trung A cũ | Ấp Cái Tắc, xã Hưng Khánh Trung |
Xã Hưng Khánh Trung B | ||||
Xã Vĩnh Hòa |
Danh sách địa chỉ trụ sở xã phường tỉnh Vĩnh Long mới sau sáp nhập 2025
Danh sách địa chỉ trụ sở xã phường tỉnh Vĩnh Long mới sau sáp nhập 2025 (Hình từ Internet)
Sau sáp nhập tỉnh Vĩnh Long giáp tỉnh nào?
Tại khoản 20 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 có nêu rõ về diện tích, quy mô, các tỉnh giáp với Vĩnh Long sau sáp nhập, cụ thể:
Điều 1. Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp tỉnh
[...]
20. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Vĩnh Long. Sau khi sắp xếp, tỉnh Vĩnh Long có diện tích tự nhiên là 6.296,20 km2, quy mô dân số là 4.257.581 người.
Tỉnh Vĩnh Long giáp tỉnh Đồng Tháp, thành phố Cần Thơ và Biển Đông.
[...]
Sau sáp nhập Vĩnh Long giáp tỉnh nào? Như vậy, sau sáp nhập, tỉnh Vĩnh Long mới (được hình thành từ toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long) giáp tỉnh Đồng Tháp, thành phố Cần Thơ và Biển Đông, có quy mô dân số tỉnh Vĩnh Long 4.257.581 người, diện tích tự nhiên là 6.296,20 km2
Trên đây là nội dung "Danh sách địa chỉ trụ sở xã phường tỉnh Vĩnh Long mới sau sáp nhập 2025"