| STT | Phường/Xã | Trụ sở làm việc | 
| 1 | Phường Hải Châu | Số 15 đường Lê Hồng Phong, phường Hải Châu | 
| 2 | Phường Hòa Cường | Số 388 đường Núi Thành, phường Hòa Cường | 
| 3 | Phường Thanh Khê | Số 503 đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê | 
| 4 | Phường An Khê | Số 916 đường Tôn Đản, phường An Khê | 
| 5 | Phường An Hải | Số 289 đường Nguyễn Công Trứ, phường An Hải | 
| 6 | Phường Sơn Trà | Số 06 đường Nguyễn Phan Vinh, phường Sơn Trà | 
| 7 | Phường Ngũ Hành Sơn | Số 486 đường Lê Văn Hiến, phường Ngũ Hành Sơn | 
| 8 | Phường Hòa Khánh | Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Khánh | 
| 9 | Phường Liên Chiểu | Số 68 đường Lạc Long Quân, phường Liên Chiểu | 
| 10 | Phường Hải Vân | Số 20 đường Nguyễn Phúc Chu, phường Hải Vân | 
| 11 | Phường Cẩm Lệ | Số 135 đường Ông Ích Đường, phường Cẩm Lệ | 
| 12 | Phường Hòa Xuân | Số 111 đường Hoàng Ngân, phường Hòa Xuân | 
| 13 | Phường Tam Kỳ | Trụ sở UBND: Số 70 đường Hùng Vương, phường Tam Kỳ; Trung tâm PHCC: Số 159 đường Trưng Nữ Vương, phường Tam Kỳ | 
| 14 | Phường Quảng Phú | Khối phố Phú Thạnh, phường Quảng Phú | 
| 15 | Phường Hương Trà | Số 510 đường Hùng Vương, phường Hương Trà | 
| 16 | Phường Bàn Thạch | Trụ sở UBND: Số 268 đường Trưng Nữ Vương, phường Bàn Thạch; Trung tâm PHCC: Số 06 đường Nguyễn Đình Hiến, phường Bàn Thạch | 
| 17 | Phường Điện Bàn | Trụ sở UBND: Số 22 đường Hoàng Diệu, khối 3, phường Điện Bàn; Trung tâm PHCC: Số 24 đường Hoàng Diệu, khối 3, phường Điện Bàn | 
| 18 | Phường Điện Bàn Đông | Số 845 đường Trần Thủ Độ, khối phố Quảng Lăng B, phường Điện Bàn Đông | 
| 19 | Phường An Thắng | Khối phố Phong Nhị, phường An Thắng | 
| 20 | Phường Điện Bàn Bắc | Thôn Xóm Bùng, phường Điện Bàn Bắc | 
| 21 | Phường Hội An | Trụ sở UBND: Số 09 đường Trần Hưng Đạo, phường Hội An; Trung tâm PHCC: Số 02 đường Hoàng Diệu, phường Hội An | 
| 22 | Phường Hội An Đông | Số 456 đường Cửa Đại, phường Hội An Đông | 
| 23 | Phường Hội An Tây | Trụ sở UBND: Số 54 đường Nguyễn Công Trứ, phường Hội An; Trung tâm PHCC: Số 544 đường Hai Bà Trưng, phường Hội An Tây | 
| 24 | Xã Hòa Vang | Thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Vang | 
| 25 | Xã Hòa Tiến | Thôn Phú Sơn Tây (quốc lộ 14B), xã Hòa Tiến | 
| 26 | Xã Bà Nà | Đường ĐH2, thôn Thạch Nham Tây, xã Bà Nà | 
| 27 | Xã Núi Thành | Khối 3, xã Núi Thành | 
| 28 | Xã Tam Mỹ | Thôn Tịnh Sơn, xã Tam Mỹ | 
| 29 | Xã Tam Anh | Thôn Nam Định, xã Tam Anh | 
| 30 | Xã Đức Phú | Thôn Thuận Yên Đông, xã Đức Phú | 
| 31 | Xã Tam Xuân | Thôn Phú Khê, xã Tam Xuân | 
| 32 | Xã Tam Hải | Thôn Tân Lập, xã Tam Hải | 
| 33 | Xã Tây Hồ | Thôn Cẩm Khê, xã Tây Hồ | 
| 34 | Xã Chiên Đàn | Số 01 đường Hà Đông, xã Chiên Đàn | 
| 35 | Xã Phú Ninh | Thôn Cây Sanh, xã Phú Ninh | 
| 36 | Xã Lãnh Ngọc | Thôn 4, xã Lãnh Ngọc | 
| 37 | Xã Tiên Phước | Số 81 đường Huỳnh Thúc Kháng, xã Tiên Phước | 
| 38 | Xã Thạnh Bình | Thôn 5, xã Thạnh Bình | 
| 39 | Xã Sơn Cẩm Hà | Thôn Cẩm Tây, xã Sơn Cẩm Hà | 
| 40 | Xã Trà Liên | Thôn Định Yên, xã Trà Liên | 
| 41 | Xã Trà Giáp | Thôn 2, xã Trà Giáp | 
| 42 | Xã Trà Tân | Thôn 1, xã Trà Tân | 
| 43 | Xã Trà Đốc | Thôn 2, xã Trà Đốc | 
| 44 | Xã Trà My | Thôn Dương Hòa, xã Trà My | 
| 45 | Xã Nam Trà My | Thôn 1, xã Nam Trà My | 
| 46 | Xã Trà Tập | Thôn 1, xã Trà Tập | 
| 47 | Xã Trà Vân | Thôn 2, xã Trà Vân | 
| 48 | Xã Trà Linh | Thôn 3, xã Trà Linh | 
| 49 | Xã Trà Leng | Thôn 2, xã Trà Leng | 
| 50 | Xã Thăng Bình | Trụ sở UBND: Số 282 đường Tiểu La, xã Thăng Bình; Trung tâm PHCC: Số 37 đường Nguyễn Thuật, xã Thăng Bình | 
| 51 | Xã Thăng An | Thôn Nam Hà, xã Thăng An | 
| 52 | Xã Thăng Trường | Thôn Bình Trúc, xã Thăng Trường | 
| 53 | Xã Thăng Điền | Thôn Kế Xuyên 2, xã Thăng Điền | 
| 54 | Xã Thăng Phú | Thôn Tú Trà, xã Thăng Phú | 
| 55 | Xã Đồng Dương | Thôn Châu Lâm, xã Đồng Dương | 
| 56 | Xã Quế Sơn Trung | Thôn Phước Dương, xã Quế Sơn Trung | 
| 57 | Xã Quế Sơn | Trụ sở UBND: Số 02 đường Tôn Đức Thắng, xã Quế Sơn; Trung tâm PHCC: Số 02 đường Trưng Nữ Vương, xã Quế Sơn | 
| 58 | Xã Xuân Phú | Thôn Mộc Bài, xã Xuân Phú | 
| 59 | Xã Nông Sơn | Thôn Trung Hạ, xã Nông Sơn | 
| 60 | Xã Quế Phước | Thôn Bình Yên, xã Quế Phước | 
| 61 | Xã Duy Nghĩa | Thôn Thuận An, xã Duy Nghĩa | 
| 62 | Xã Nam Phước | Số 468 đường Hùng Vương, xã Nam Phước | 
| 63 | Xã Duy Xuyên | Thôn An Hòa, xã Duy Xuyên | 
| 64 | Xã Thu Bồn | Thôn Phú Lạc, xã Thu Bồn | 
| 65 | Xã Điện Bàn Tây | Thôn Phong Thử 1, xã Điện Bàn Tây | 
| 66 | Xã Gò Nổi | Thôn Đông Lãnh, xã Gò Nổi | 
| 67 | Xã Tân Hiệp | Thôn Bãi Làng, xã Tân Hiệp | 
| 68 | Xã Đại Lộc | Trụ sở UBND: Số 15 đường Hùng Vương, xã Đại Lộc; Trung tâm PHCC: Số 11 Hùng Vương, xã Đại Lộc | 
| 69 | Xã Hà Nha | Thôn Hà Nha, xã Hà Nha | 
| 70 | Xã Thượng Đức | Thôn Tân Hà, xã Thượng Đức | 
| 71 | Xã Vu Gia | Thôn Lâm Yên, xã Vu Gia | 
| 72 | Xã Phú Thuận | Số 204 đường ĐH4.ĐL, xã Phú Thuận | 
| 73 | Xã Thạnh Mỹ | Thôn Mực, xã Thạnh Mỹ | 
| 74 | Xã Bến Giằng | Thôn Bến Giằng, xã Bến Giằng | 
| 75 | Xã Nam Giang | Thôn A Bát, xã Nam Giang | 
| 76 | Xã Đắc Pring | Thôn 56B, xã Đắc Pring | 
| 77 | Xã La Dêê | Thôn Đắc Ốc, xã La Dêê | 
| 78 | Xã La Êê | Thôn Pà Ooi, xã La Êê | 
| 79 | Xã Sông Vàng | Thôn Ban Mai, xã Sông Vàng | 
| 80 | Xã Sông Kôn | Thôn Ra Lang, xã Sông Kôn | 
| 81 | Xã Đông Giang | Thôn Ngã Ba, xã Đông Giang | 
| 82 | Xã Bến Hiên | Thôn AXờ, xã Bến Hiên | 
| 83 | Xã Avương | Thôn Azứt, xã Avương | 
| 84 | Xã Tây Giang | Thôn Agrồng, xã Tây Giang | 
| 85 | Xã Hùng Sơn | Thôn Arâng, xã Hùng Sơn | 
| 86 | Xã Hiệp Đức | Số 125, đường Hùng Vương, xã Hiệp Đức | 
| 87 | Xã Việt An | Thôn Việt An, xã Việt An | 
| 88 | Xã Phước Trà | Thôn Trà Sơn, xã Phước Trà | 
| 89 | Xã Khâm Đức | Số 48 đường Hồ Chí Minh, xã Khâm Đức | 
| 90 | Xã Phước Năng | Thôn 2, xã Phước Năng | 
| 91 | Xã Phước Chánh | Thôn 3, xã Phước Chánh | 
| 92 | Xã Phước Thành | Thôn 2, xã Phước Thành | 
| 93 | Xã Phước Hiệp | Thôn 1, xã Phước Hiệp | 
| 94 | Đặc khu Hoàng Sa | Đường Hoàng Sa, phường Sơn Trà |