Tải file phụ lục 1 Nghị định 151 về đất đai (đã có nội dung đính chính)
Nội dung chính
Phụ lục 1 Nghị định 151 về đất đai (đã có nội dung đính chính)
Ngày 12 tháng 6 năm 2025, Chính phủ ban hành Nghị định 151/2025/NĐ-CP về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
Theo đó, Phụ lục 1 Nghị định 151 về đất đai có một số nội dung được đính chính như sau:
(1) Điểm h tiểu mục 1 mục I Phần III Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
h) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai; việc bàn giao đất/bàn giao rừng trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
Nội dung đính chính:
h) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai mà không ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; việc bàn giao đất/bàn giao rừng trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
(2) Điểm d tiểu mục 2 mục I Phần III Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
d) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024; việc bàn giao đất/bàn giao rừng trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
Nội dung đính chính:
d) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai mà không ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; việc bàn giao đất/bàn giao rừng trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
(3) Điểm l tiểu mục 3 mục I Phần III Nghị định 151 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
l) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
Nội dung đính chính:
l) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024 mà không ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
(4) Điểm h tiểu mục 1 mục II Phần III Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
h) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
Nội dung đính chính:
h) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024 mà không ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
(5) Điểm d tiểu mục 2 mục II Phần III Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo Khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
Nội dung đính chính:
Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024 mà không ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
(6) Điểm l tiểu mục 3 mục II Phần III Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
l) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
Nội dung đính chính:
l) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024 mà không ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
(7) Điểm h tiểu mục 1 mục III Phần III Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
h) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp có thẩm quyền ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
Nội dung đính chính:
h) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp có thẩm quyền ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024 mà không ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
(8) Điểm d tiểu mục 2 mục III Phần III Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
d) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
Nội dung đính chính:
d) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024 mà không ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
(9) Điểm l tiểu mục 3 mục III Phần III Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
l) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
Nội dung đính chính:
l) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024 mà không ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
(10) Điểm h tiểu mục 1 mục VI Phần III Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
h) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp có thẩm quyền ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
Nội dung đính chính:
h) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp có thẩm quyền ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024 mà không ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
(11) Điểm d tiểu mục 2 mục VI Phần III Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo Khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
d) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
Nội dung đính chính:
d) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024 mà không ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
(12) Điểm i tiểu mục 3 mục VI Phần III Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
i) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
Nội dung đính chính:
i) Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường ký hoặc trình cấp có thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các công việc quy định tại khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai 2024 mà không ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất; việc bàn giao đất trên thực địa thực hiện theo Mẫu số 24 ban hành kèm theo Nghị định này;
(13) Tiểu mục 6 mục 5 Phần IV Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
6. Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành phần Hội đồng thẩm định bảng giá đất theo quy định tại khoản 1 Điều 161 Luật Đất đai 2024 để thẩm định dự thảo bảng giá đất.
Nội dung đính chính:
6. Sở Tài chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành phần Hội đồng thẩm định bảng giá đất theo quy định tại khoản 1 Điều 161 Luật Đất đai 2024 để thẩm định dự thảo bảng giá đất.
(14) Tiểu mục 16 mục I Phần IV Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
16. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất trong năm thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định áp dụng một hoặc nhiều bước theo trình tự quy định mục II Phần 4 Phụ lục này.
Nội dung đính chính:
16. Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất trong năm thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định áp dụng một hoặc nhiều bước theo trình tự quy định mục I Phần 4 Phụ lục này.
(15) Tiểu mục 2 mục III Phần IV Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
2. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai lựa chọn tổ chức thực hiện định giá đất hoặc đặt hàng, giao nhiệm vụ cho đơn vị sự nghiệp công lập đủ điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất.
Nội dung đính chính:
2. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã lựa chọn tổ chức thực hiện định giá đất hoặc đặt hàng, giao nhiệm vụ cho đơn vị sự nghiệp công lập đủ điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất theo quy định tại khoản 2 Điều 31 Nghị định 71/2024/NĐ-CP.
(16) Điểm d tiểu mục 2 mục IB Phần V Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
d) Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất theo Mẫu số 15đ ban hành kèm theo Nghị định này đối với trường hợp tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc đang sử dụng đất;
Nội dung đính chính:
d) Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất theo Mẫu số 15d ban hành kèm theo Nghị định này đối với trường hợp tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc đang sử dụng đất;
(17) Điểm d tiểu mục 2 mục VIIIB Phần V Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 4 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
d) Thực hiện việc hủy Giấy chứng nhận đã cấp; cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai sau khi đã thực hiện các nội dung quy định tại Mục 3 Phần VIII này; cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người được cấp.
Trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp chưa sử dụng bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất thì thực hiện theo quy định tại điểm b Mục 3 Phần VI của “Phần C. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT”.
Nội dung đính chính:
d) Thực hiện việc hủy Giấy chứng nhận đã cấp; cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai sau khi đã thực hiện các nội dung quy định tại Mục 3 Phần VIII này; cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người được cấp.
Trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp chưa sử dụng bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính thửa đất thì thực hiện theo quy định tại điểm b và điểm c Mục 3 Phần VI của “Phần C. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT”.
(18) Tiểu mục 1 mục I Phần VII Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 5 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
1. Tổ chức kinh tế có nhu cầu nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư thì có trích lục vị trí khu đất mà nhà đầu tư đề xuất thực hiện dự án và văn bản đề nghị theo Mẫu số 49 ban hành kèm theo Nghị định này gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có đất.
Nội dung đính chính:
1. Tổ chức kinh tế có nhu cầu nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư thì có trích lục vị trí khu đất mà nhà đầu tư đề xuất thực hiện dự án và văn bản đề nghị theo Mẫu số 49 ban hành kèm theo Nghị định này gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có đất.
(19) Tiểu mục 2 mục I Phần VII Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 5 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
2. Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
Nội dung đính chính:
2. Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
(20) Tiểu mục 4 mục I Phần VII Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 5 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
4. Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định do cơ quan có chức năng quản lý đất đai trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét và có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án gửi tổ chức kinh tế có văn bản đề nghị. Nội dung của văn bản chấp thuận phải nêu rõ quy mô, diện tích, vị trí, thời hạn phải hoàn thành việc thỏa thuận và các nội dung khác có liên quan.
Nội dung đính chính:
4. Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định do cơ quan có chức năng quản lý đất đai trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét và có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án gửi tổ chức kinh tế có văn bản đề nghị. Nội dung của văn bản chấp thuận phải nêu rõ quy mô, diện tích, vị trí, thời hạn phải hoàn thành việc thỏa thuận và các nội dung khác có liên quan.
(21) Tiểu mục 5 mục IV Phần VII Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 5 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
5. Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thẩm định, nếu hồ sơ phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp không phải chỉnh sửa thì cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh trình Ủy ban nhân dân cùng cấp phê duyệt.
Nội dung đính chính:
5. Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thẩm định, nếu hồ sơ phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp không phải chỉnh sửa thì cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cùng cấp phê duyệt.
(22) Tiểu mục 6 mục IV Phần VII Phụ lục 1 Nghị định 151 được đính chính bởi Mục 5 Phụ lục ban hành kèm theo khoản 7 Điều 1 Quyết định 2418/QĐ-BNNMT 2025
6. Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phương án sử dụng đất do cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm xem xét, phê duyệt phương án sử dụng đất.
Nội dung đính chính:
6. Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phương án sử dụng đất do cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm xem xét, phê duyệt phương án sử dụng đất.
Tải file phụ lục 1 Nghị định 151 về đất đai (đã có nội dung đính chính) (Hình từ Internet)
Tải file phụ lục 1 Nghị định 151 về đất đai (đã có nội dung đính chính)
Dưới đây là file phụ lục 1 Nghị định 151 về đất đai (đã có nội dung đính chính):
>> Tải về: File phụ lục 1 Nghị định 151 về đất đai (đã có nội dung đính chính