Chính thức diện tích của 34 tỉnh thành mới từ 12/6/2025
Nội dung chính
Chính thức diện tích của 34 tỉnh thành mới từ 12/6/2025
Ngày 12/6/2025, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Nghị quyết 202/2025/QH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh.
Nghị quyết 202/2025/QH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh có hiệu lực từ ngày 12/6/2025. Theo Nghị quyết 202/2025/QH15, cả nước chính thức có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 28 tỉnh và 06 thành phố.
Sau đây là diện tích của 34 tỉnh thành mới từ 12/6/2025:
- 52 tỉnh thành thuộc diện sáp nhập thành 23 tỉnh thành mới từ 12/6/2025:
Tên tỉnh trước khi sắp xếp đơn vị hành chính | Tên tỉnh sau sắp xếp đơn vị hành chính | Diện tích của 23 tỉnh thành mới từ 12/6/2025 |
Tỉnh Yên Bái và tỉnh Lào Cai | Tỉnh Lào Cai | - Diện tích tự nhiên là 13.256,92 km2. - Quy mô dân số là 1.778.785 người. |
Tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên | Tỉnh Thái Nguyên | - Diện tích tự nhiên là 8.375,21km2. - Quy mô dân số là 1.799.489 người. |
Tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Hòa Bình và tỉnh Phú Thọ | Tỉnh Phú Thọ | - Diện tích tự nhiên là 9.361,38km². - Quy mô dân số là 4.022.638 người. |
Tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bắc Ninh | Tỉnh Bắc Ninh | - Diện tích tự nhiên là 4.718,6km2. - Quy mô dân số là 3.619.433 người. |
Tỉnh Thái Bình và tỉnh Hưng Yên | Tỉnh Hưng Yên | - Diện tích tự nhiên là 2.514,81km2. - Quy mô dân số là 3.567.943 người. |
Thành phố Hải Phòng và tỉnh Hải Dương | Thành phố Hải Phòng | - Dện tích tự nhiên là 3.194,72km2. - Quy mô dân số là 4.664.124 người. |
Tỉnh Hà Nam, tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình | Tỉnh Ninh Bình | - Diện tích tự nhiên là 3.942,62km2. - Quy mô dân số là 4.412.264 người. |
Tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị | Tỉnh Quảng Trị | - Diện tích tự nhiên là 12.700km2. - Quy mô dân số là 1.870.845 người. |
Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam | Thành phố Đà Nẵng | - Diện tích tự nhiên là 11.859,59km2. - Quy mô dân số là 3.065.628 người. |
Tỉnh Kon Tum và tỉnh Quảng Ngãi | Tỉnh Quảng Ngãi | - Diện tích tự nhiên là 14.832,55km2. - Quy mô dân số là 2.161.755 người. |
Tỉnh Bình Định và tỉnh Gia Lai | Tỉnh Gia Lai | - Diện tích tự nhiên là 21.576,53km2. - Quy mô dân số là 3.583.693 người. |
Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hòa | Tỉnh Khánh Hòa | - Diện tích tự nhiên là 8.555,86km2. - Quy mô dân số là 2.243.554 người. |
Tỉnh Đắk Nông, tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng | Tỉnh Lâm Đồng | - Diện tích tự nhiên là 24.233,07km2. - Quy mô dân số là 3.872.999 người. |
Tỉnh Phú Yên và tỉnh Đắk Lắk | Tỉnh Đắk Lắk | - Diện tích tự nhiên là 18.096,40km2. - Quy mô dân số là 3.346.853 người. |
Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và tỉnh Bình Dương | Thành phố Hồ Chí Minh | - Diện tích tự nhiên là 6.772,59km2. - Quy mô dân số là 14.002.598 người. |
Tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai | Tỉnh Đồng Nai | - Diện tích tự nhiên là 12.737,18km2. - Quy mô dân số là 4.491.408 người. |
Tỉnh Long An và tỉnh Tây Ninh | Tỉnh Tây Ninh | - Diện tích tự nhiên là 8.536,44km2. - Quy mô dân số là 3.254.170 người. |
Thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang | Thành phố Cần Thơ | - Diện tích tự nhiên là 6.360,83km2. - Quy mô dân số là 4.199.824 người. |
Tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long | Tỉnh Vĩnh Long | - Diện tích tự nhiên là 6.296,20km2. - Quy mô dân số là 4.257.581 người. |
Tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp | Tỉnh Đồng Tháp | - Diện tích tự nhiên là 5.938,64km2. - Quy mô dân số là 4.370.046 người. |
Tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau | Tỉnh Cà Mau | - Diện tích tự nhiên là 7.942,39km2. - Quy mô dân số là 2.606.672 người. |
Tỉnh Kiên Giang và tỉnh An Giang | Tỉnh An Giang | - Diện tích tự nhiên là 9.888,91km2. - Quy mô dân số là 4.952.238 người. |
Tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang | Tỉnh Tuyên Quang | - Diện tích tự nhiên là 13.795,6 km2. - Quy mô dân số 1.731.600 người. |
- 11 tỉnh thành không thuộc diện sáp nhập:
Tên tỉnh, thành phố không thuộc diện sắp xếp | Diện tích (km²) | Quy mô dân số (người) |
Hà Nội | 3.359,84 | 8.807.532 |
Quảng Ninh | 6.207,95 | 1.497.447 |
Cao Bằng | 6.700,39 | 573.119 |
Lạng Sơn | 8.310,18 | 881.384 |
Điện Biên | 9.539,93 | 673.091 |
Lai Châu | 9.068,73 | 512.601 |
Sơn La | 14.108,89 | 1.404.587 |
Thanh Hoá | 11.114,71 | 4.324.783 |
Nghệ An | 16.486,50 | 3.831.694 |
Hà Tĩnh | 5.994,45 | 1.622.901 |
Huế | 4.947,11 | 1.432.901 |

Chính thức diện tích của 34 tỉnh thành mới từ 12/6/2025 (Hình từ Internet)
Danh sách xã phường của 34 tỉnh thành mới sau sáp nhập tỉnh, sáp nhập xã (Dự kiến)
Ngày 27/5/2025, Bộ Nội vụ ban hành Công văn 2896/BNV-CQĐP năm 2025 về việc cung cấp thông tin danh mục dự kiến đơn vị hành chính cấp xã mới.
Trả lời Văn bản 6318/BTC-CTK ngày 12/5/2025 của Bộ Tài chính về việc đề nghị cung cấp thông tin các đơn vị hành chính cấp xã mới sau sắp xếp, Bộ Nội vụ có ý kiến như sau:
Trên cơ sở các hồ sơ Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã đã được Chính phủ trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Bộ Nội vụ đã thống kê danh mục dự kiến các đơn vị hành chính cấp xã mới hình thành sau sắp xếp theo các cặp đơn vị hành chính cấp tỉnh mới
Sau đây là danh sách xã phường của 34 tỉnh thành mới sau sáp nhập tỉnh, sáp nhập xã (Dự kiến):
Tải về: Danh sách xã phường của 34 tỉnh thành mới sau sáp nhập tỉnh, sáp nhập xã (Dự kiến)
