Cập nhật tên và trụ sở các xã phường mới của TPHCM sau sáp nhập từ 01/7/2025
Nội dung chính
Cập nhật tên và trụ sở các xã phường mới của TPHCM sau sáp nhập từ 01/7/2025
Ngày 16/6/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã thông qua Nghị quyết 1685/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của TPHCM năm 2025.
Sau khi sắp xếp, TPHCM có 168 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 113 phường, 54 xã và 01 đặc khu, chính thức hoạt động từ 01/7/2025.
>>> Xem thêm:
- Cập nhật tên khu phố mới ở TPHCM từ 01/7/2025 sau sáp nhập
- Địa chỉ và số điện thoại 42 Văn phòng đăng ký đất đai của TPHCM sau sáp nhập từ 01/7/2025
- Địa chỉ Tòa án nhân dân tại TPHCM từ 01/7/2025
- Địa chỉ công an cấp xã tại TPHCM từ 01/7/2025 sau sáp nhập
- Địa chỉ làm căn cước tại TPHCM từ 01/7/2025 sau sáp nhập
STT | Tỉnh, TP cũ | Xã phường trước sáp nhập | Xã phường mới của TPHCM |
1 | TP.HCM | Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và Nguyễn Thái Bình | Phường Sài Gòn |
2 | TP.HCM | Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao | Phường Tân Định |
3 | TP.HCM | Các phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và Nguyễn Thái Bình | Phường Bến Thành |
4 | TP.HCM | Các phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, một phần phường Cầu Ông Lãnh | Phường Cầu Ông Lãnh |
5 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 3, 5, một phần phường 4 (Quận 3) | Phường Bàn Cờ |
6 | TP.HCM | Các phường Võ Thị Sáu, một phần phường 4 (Quận 3) | Phường Xuân Hòa |
7 | TP.HCM | Các phường 9, 11, 12, 14 (Quận 3) | Phường Nhiêu Lộc |
8 | TP.HCM | Các phường 13, 16, 18, một phần phường 15 (Quận 4) | Phường Xóm Chiếu |
9 | TP.HCM | Các phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15 (Quận 4) | Phường Khánh Hội |
10 | TP.HCM | Các phường 1, 3, một phần phường 2 và 4 (Quận 4) | Phường Vĩnh Hội |
11 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 4 (Quận 5) | Phường Chợ Quán |
12 | TP.HCM | Các phường 5, 7, 9 (Quận 5) | Phường An Đông |
13 | TP.HCM | Các phường 11, 12, 13, 14 (Quận 5) | Phường Chợ Lớn |
14 | TP.HCM | Các phường 2, 9 (Quận 6) | Phường Bình Tây |
15 | TP.HCM | Các phường 1, 7, 8 (Quận 6) | Phường Bình Tiên |
16 | TP.HCM | Các phường 10, 11 (Quận 6), một phần phường 16 (Quận 8) | Phường Bình Phú |
17 | TP.HCM | Các phường 12, 13, 14 (Quận 6) | Phường Phú Lâm |
18 | TP.HCM | Các phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây | Phường Tân Thuận |
19 | TP.HCM | Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) | Phường Phú Thuận |
20 | TP.HCM | Các phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) | Phường Tân Mỹ |
21 | TP.HCM | Các phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng | Phường Tân Hưng |
22 | TP.HCM | Các phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần phường 5 (Quận 8) | Phường Chánh Hưng |
23 | TP.HCM | Các phường 14, 15, Xóm Củi và một phần phường 16 (Quận 8) | Phường Phú Định |
24 | TP.HCM | Phường 6, một phần phường 5 và 7 (Quận 8), xã An Phú Tây (Huyện Bình Chánh) | Phường Bình Đông |
25 | TP.HCM | Các phường 6, 8, một phần phường 14 (Quận 10) | Phường Diên Hồng |
26 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 4, 9, 10 (Quận 10) | Phường Vườn Lài |
27 | TP.HCM | Các phường 12, 13, 15, một phần phường 14 (Quận 10) | Phường Hòa Hưng |
28 | TP.HCM | Các phường 1, 7, 16 (Quận 11) | Phường Minh Phụng |
29 | TP.HCM | Các phường 3, 10, một phần phường 8 (Quận 11) | Phường Bình Thới |
30 | TP.HCM | Các phường 5, 14 (Quận 11) | Phường Hòa Bình |
31 | TP.HCM | Các phường 11, 15, một phần phường 8 (Quận 11) | Phường Phú Thọ |
32 | TP.HCM | Các phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận | Phường Đông Hưng Thuận |
33 | TP.HCM | Các phường Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây | Phường Trung Mỹ Tây |
34 | TP.HCM | Các phường Hiệp Thành (Quận 12), Tân Thới Hiệp | Phường Tân Thới Hiệp |
35 | TP.HCM | Các phường Thạnh Xuân, Thới An | Phường Thới An |
36 | TP.HCM | Các phường Thạnh Lộc, An Phú Đông | Phường An Phú Đông |
37 | TP.HCM | Các phường Bình Trị Đông B, An Lạc A, An Lạc | Phường An Lạc |
38 | TP.HCM | Các phường Bình Hưng Hòa B, một phần phường Bình Trị Đông A và Tân Tạo | Phường Bình Tân |
39 | TP.HCM | Xã Tân Kiên, một phần phường Tân Tạo A và Tân Tạo | Phường Tân Tạo |
40 | TP.HCM | Các phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Hưng Hòa A và Bình Trị Đông A | Phường Bình Trị Đông |
41 | TP.HCM | Các phường Bình Hưng Hòa, một phần phường Sơn Kỳ và Bình Hưng Hòa A | Phường Bình Hưng Hòa |
42 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 7, 17 (quận Bình Thạnh) | Phường Gia Định |
43 | TP.HCM | Các phường 12, 14, 26 (quận Bình Thạnh) | Phường Bình Thạnh |
44 | TP.HCM | Các phường 5, 11, 13 (quận Bình Thạnh) | Phường Bình Lợi Trung |
45 | TP.HCM | Các phường 19, 22, 25 | Phường Thạnh Mỹ Tây |
46 | TP.HCM | Các phường 27, 28 | Phường Bình Quới |
47 | TP.HCM | Các phường 1, 3 (quận Gò Vấp) | Phường Hạnh Thông |
48 | TP.HCM | Các phường 5, 6 (quận Gò Vấp) | Phường An Nhơn |
49 | TP.HCM | Các phường 10, 17 (quận Gò Vấp) | Phường Gò Vấp |
50 | TP.HCM | Các phường 15, 16 (quận Gò Vấp) | Phường An Hội Đông |
51 | TP.HCM | Các phường 8, 11 (quận Gò Vấp) | Phường Thông Tây Hội |
52 | TP.HCM | Các phường 12, 14 (quận Gò Vấp) | Phường An Hội Tây |
53 | TP.HCM | Các phường 4, 5, 9 (quận Phú Nhuận) | Phường Đức Nhuận |
54 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 7, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) | Phường Cầu Kiệu |
55 | TP.HCM | Các phường 8, 10, 11, 13, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) | Phường Phú Nhuận |
56 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 3 (quận Tân Bình) | Phường Tân Sơn Hòa |
57 | TP.HCM | Các phường 4, 5, 7 (quận Tân Bình) | Phường Tân Sơn Nhất |
58 | TP.HCM | Các phường 6, 8, 9 (quận Tân Bình) | Phường Tân Hòa |
59 | TP.HCM | Các phường 10, 11, 12 (quận Tân Bình) | Phường Bảy Hiền |
60 | TP.HCM | Các phường 13, 14, một phần phường 15 (quận Tân Bình) | Phường Tân Bình |
61 | TP.HCM | Phần còn lại phường 15 (quận Tân Bình) | Phường Tân Sơn |
62 | TP.HCM | Các phường Tây Thạnh, một phần phường Sơn Kỳ | Phường Tây Thạnh |
63 | TP.HCM | Các phường Tân Sơn Nhì, Sơn Kỳ, một phần phường Tân Quý và Tân Thành | Phường Tân Sơn Nhì |
64 | TP.HCM | Các phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Thành và Tân Quý | Phường Phú Thọ Hòa |
65 | TP.HCM | Các phường Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa và Tân Thành | Phường Tân Phú |
66 | TP.HCM | Các phường Hiệp Tân, Phú Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa | Phường Phú Thạnh |
67 | TP.HCM | Các phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần phường Linh Đông | Phường Hiệp Bình |
68 | TP.HCM | Các phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Tây và Linh Đông | Phường Thủ Đức |
69 | TP.HCM | Các phường Bình Chiểu, Tam Phú, Tam Bình | Phường Tam Bình |
70 | TP.HCM | Các phường Linh Trung, Linh Xuân, một phần phường Linh Tây | Phường Linh Xuân |
71 | TP.HCM | Các phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, một phần phường Long Thạnh Mỹ | Phường Tăng Nhơn Phú |
72 | TP.HCM | Các phường Long Bình, một phần phường Long Thạnh Mỹ | Phường Long Bình |
73 | TP.HCM | Các phường Trường Thạnh, Long Phước | Phường Long Phước |
74 | TP.HCM | Các phường Phú Hữu, Long Trường | Phường Long Trường |
75 | TP.HCM | Các phường Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái | Phường Cát Lái |
76 | TP.HCM | Các phường Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) | Phường Bình Trưng |
77 | TP.HCM | Các phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B | Phường Phước Long |
78 | TP.HCM | Các phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) | Phường An Khánh |
79 | Bình Dương | Các phường Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa | Phường Đông Hòa |
80 | Bình Dương | Các phường An Bình, Dĩ An, một phần phường Tân Đông Hiệp | Phường Dĩ An |
81 | Bình Dương | Các phường Tân Bình, một phần phường Thái Hòa và Tân Đông Hiệp | Phường Tân Đông Hiệp |
82 | Bình Dương | Các phường An Phú (thành phố Thuận An), một phần phường Bình Chuẩn | Phường An Phú |
83 | Bình Dương | Phường Bình Hòa và một phần phường Vĩnh Phú | Phường Bình Hòa |
84 | Bình Dương | Các phường Bình Nhâm, Lái Thiêu, một phần phường Vĩnh Phú | Phường Lái Thiêu |
85 | Bình Dương | Các phường Hưng Định, An Thạnh, Xã An Sơn | Phường Thuận An |
86 | Bình Dương | Các phường Thuận Giao, Bình Chuẩn | Phường Thuận Giao |
87 | Bình Dương | Các phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ | Phường Thủ Dầu Một |
88 | Bình Dương | Các phường Phú Hòa, Phú Lợi, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một) | Phường Phú Lợi |
89 | Bình Dương | Các phường Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần phường Hiệp An và Chánh Mỹ | Phường Chánh Hiệp |
90 | Bình Dương | Các phường Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh | Phường Bình Dương |
91 | Bình Dương | Các phường Tân Định (thành phố Bến Cát), Hòa Lợi | Phường Hòa Lợi |
92 | Bình Dương | Các phường Tân An, Xã Phú An, Hiệp An | Phường Phú An |
93 | Bình Dương | Phường An Tây, một phần xã Thanh Tuyền và xã An Lập | Phường Tây Nam |
94 | Bình Dương | Phường An Điền, xã Long Nguyên, một phần phường Mỹ Phước | Phường Long Nguyên |
95 | Bình Dương | Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng, một phần phường Mỹ Phước | Phường Bến Cát |
96 | Bình Dương | Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa | Phường Chánh Phú Hòa |
97 | Bình Dương | Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình | Phường Vĩnh Tân |
98 | Bình Dương | Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa | Phường Bình Cơ |
99 | Bình Dương | Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, một phần xã Tân Mỹ | Phường Tân Uyên |
100 | Bình Dương | Các phường Khánh Bình, Tân Hiệp | Phường Tân Hiệp |
101 | Bình Dương | Các phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, một phần phường Thái Hòa và xã Thạnh Hội | Phường Tân Khánh |
102 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường 1, 2, 3, 4, 5 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam | Phường Vũng Tàu |
103 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường 7, 8, 9 (thành phố Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh | Phường Tam Thắng |
104 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường 10 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhất, Rạch Dừa | Phường Rạch Dừa |
105 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường 11, 12 (thành phố Vũng Tàu) | Phường Phước Thắng |
106 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), Kim Dinh, Long Hương | Phường Long Hương |
107 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng | Phường Bà Rịa |
108 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước | Phường Tam Long |
109 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường Tân Hòa, Tân Hải | Phường Tân Hải |
110 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường Phước Hòa, Tân Phước | Phường Tân Phước |
111 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ), Mỹ Xuân | Phường Phú Mỹ |
112 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài | Phường Tân Thành |
113 | TP.HCM | Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai | Xã Vĩnh Lộc |
114 | TP.HCM | Các xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai và một phần phường Tân Tạo | Xã Tân Vĩnh Lộc |
115 | TP.HCM | Các xã Lê Minh Xuân, Bình Lợi | Xã Bình Lợi |
116 | TP.HCM | Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, một phần phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phường 16 (Quận 8) | Xã Tân Nhựt |
117 | TP.HCM | Các xã Tân Quý Tây, Bình Chánh, An Phú Tây | Xã Bình Chánh |
118 | TP.HCM | Các xã Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long | Xã Hưng Long |
119 | TP.HCM | Các xã Phong Phú, xã Bình Hưng, một phần phường 7 (Quận 8) | Xã Bình Hưng |
120 | TP.HCM | Các xã Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh, một phần xã An Thới Đông | Xã Bình Khánh |
121 | TP.HCM | Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông | Xã An Thới Đông |
122 | TP.HCM | Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh | Xã Cần Giờ |
123 | TP.HCM | Các xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An | Xã Củ Chi |
124 | TP.HCM | Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội | Xã Tân An Hội |
125 | TP.HCM | Các xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, Thái Mỹ | Xã Thái Mỹ |
126 | TP.HCM | Các xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây | Xã An Nhơn Tây |
127 | TP.HCM | Các xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức | Xã Nhuận Đức |
128 | TP.HCM | Các xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông | Xã Phú Hòa Đông |
129 | TP.HCM | Các xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú, Trung An | Xã Bình Mỹ |
130 | TP.HCM | Các xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình, Đông Thạnh | Xã Đông Thạnh |
131 | TP.HCM | Các xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn | Xã Hóc Môn |
132 | TP.HCM | Các xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn | Xã Xuân Thới Sơn |
133 | TP.HCM | Các xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh, Bà Điểm | Xã Bà Điểm |
134 | TP.HCM | Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc | Xã Nhà Bè |
135 | TP.HCM | Các xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước | Xã Hiệp Phước |
136 | Bình Dương | Các xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, một phần xã Tân Mỹ | Xã Thường Tân |
137 | Bình Dương | Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định | Xã Bắc Tân Uyên |
138 | Bình Dương | Thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình, một phần xã Tam Lập | Xã Phú Giáo |
139 | Bình Dương | Các xã Vĩnh Hòa, Phước Hòa, một phần xã Tam Lập | Xã Phước Hòa |
140 | Bình Dương | Các xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái, Phước Sang | Xã Phước Thành |
141 | Bình Dương | Các xã An Linh, Tân Long, An Long | Xã An Long |
142 | Bình Dương | Xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II, một phần thị trấn Lai Uyên | Xã Trừ Văn Thố |
143 | Bình Dương | Phần còn lại thị trấn Lai Uyên | Xã Bàu Bàng |
144 | Bình Dương | Các xã Long Tân, Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh | Xã Long Hòa |
145 | Bình Dương | Các xã Thanh An, một phần xã Định Hiệp, Thanh Tuyền và An Lập | Xã Thanh An |
146 | Bình Dương | Thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và một phần xã Định Hiệp | Xã Dầu Tiếng |
147 | Bình Dương | Xã Minh Hòa, một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh | Xã Minh Thạnh |
148 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Tóc Tiên và Châu Pha | Xã Châu Pha |
149 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng | Xã Long Hải |
150 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Long Điền, Xã Tam An | Xã Long Điền |
151 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Phước Hải, Xã Phước Hội | Xã Phước Hải |
152 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Đất Đỏ, Xã Long Tân (huyện Long Đất), Xã Láng Dài, Xã Phước Long Thọ | Xã Đất Đỏ |
153 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Đá Bạc, Nghĩa Thành | Xã Nghĩa Thành |
154 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ | Xã Ngãi Giao |
155 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn | Xã Kim Long |
156 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Cù Bị, Xà Bang | Xã Châu Đức |
157 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Bình Trung, Quảng Thành, Bình Giã | Xã Bình Giã |
158 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn | Xã Xuân Sơn |
159 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận | Xã Hồ Tràm |
160 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc | Xã Xuyên Mộc |
161 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội | Xã Hòa Hội |
162 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Tân Lâm, Bàu Lâm | Xã Bàu Lâm |
163 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Huyện Côn Đảo | Đặc khu Côn Đảo |
164 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Không sáp nhập | Xã Bình Châu |
165 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Không sáp nhập | Xã Hòa Hiệp |
166 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Không sáp nhập | Xã Long Sơn |
167 | TP.HCM | Không sáp nhập | Xã Thạnh An |
168 | Bình Dương | Không sáp nhập | Phường Thới Hòa |
*Trên đây là "Cập nhật các xã phường mới của TPHCM sau sáp nhập từ 01/7/2025"
Cập nhật tên và trụ sở các xã phường mới của TPHCM sau sáp nhập từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Cập nhập địa chỉ trụ sở làm việc các xã phường mới của TPHCM sau sáp nhập từ 01/7/2025
Địa chỉ trụ sở làm việc các xã phường mới trên địa bàn TPHCM cũ
STT | Tên phường, xã mới | Trụ sở hành chính mới (theo địa chỉ hiện nay) |
1 | Hiệp Bình | 2 đường số 5, phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức |
2 | Thủ Đức
| 17 đường Chân Lý, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức |
3 | Tam Bình | 934 Tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức |
4 | Linh Xuân | 81 đường Hoàng Cầm (quốc lộ 1K cũ), phường Linh Xuân, TP Thủ Đức |
5 | Tăng Nhơn Phú | 29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức |
6 | Long Bình | 325 đường Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức |
7 | Long Phước | 239 khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP Thủ Đức |
8 | Long Trường | 1341 đường Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP Thủ Đức |
9 | Cát Lái | 560 Trương Gia Mô, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức |
10 | Bình Trưng | 8 đường Hồ Thị Nhung, khu phố 4, phường Bình Trưng Đông, TP Thủ Đức |
11 | Phước Long | 183 đường Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP Thủ Đức |
12 | An Khánh | 10 đường D2, phường Thủ Thiêm, TP Thủ Đức |
13 | Sài Gòn | 45-47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1 |
14 | Tân Định | 30 Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, quận 1 |
15 | Bến Thành | 92 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, quận 1 |
16 | Cầu Ông Lãnh | 275 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 |
17 | Bàn Cờ | 611/20 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3 |
18 | Xuân Hòa | 99-99A Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, quận 3 |
19 | Nhiêu Lộc | 82 Bà Huyện Thanh Quan, phường 9, quận 3 |
20 | Xóm Chiếu | 18 Đoàn Như Hài, phường 13, quận 4 |
21 | Khánh Hội | 85-87 Tân Vĩnh, phường 9, quận 4 |
22 | Vĩnh Hội | 405 Hoàng Diệu, phường 2, quận 4 |
23 | Chợ Quán | 462-464-466 An Dương Vương, phường 4, quận 5 |
24 | An Đông | 780 Trần Hưng Đạo, phường 7, quận 5 |
25 | Chợ Lớn | 279 Hải Thượng Lãn Ông, phường 13, quận 5 |
26 | Bình Tây | 154 đường Tháp Mười, phường 2, quận 6 |
27 | Bình Tiên | 107 đường Cao Văn Lầu, phường 1, quận 6 |
28 | Bình Phú | 15 đường Chợ Lớn, phường 11, quận 6 |
29 | Phú Lâm | 152 đường Đặng Nguyên Cẩn, phường 13, quận 6 |
30 | Tân Thuận | 342 Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, quận 7 |
31 | Phú Thuận | 1203 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, quận 7 |
32 | Tân Mỹ | 7 đường Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7 |
33 | Tân Hưng | 9 đường 4A, phường Tân Hưng, quận 7 |
34 | Chánh Hưng | 2 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 và số 4 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 |
35 | Phú Định | 450 Phú Định, phường 16, quận 8 và 184 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8 |
36 | Bình Đông | 1096 Tạ Quang Bửu, phường 6, quận 8 và 3028 Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8 |
37 | Diên Hồng | 1A đường Thành Thái, phường 14, quận 10 |
38 | Vườn Lài | 410 - 412 đường Ngô Gia Tự, phường 4, quận 10 |
39 | Hòa Hưng | TT20 đường Tam Đảo, phường 15, quận 10 |
40 | Minh Phụng | 183A đường Lý Nam Đế, phường 7, quận 11 |
41 | Bình Thới | 268 - 270 đường Bình Thới, phường 10, quận 11 |
42 | Hòa Bình | 347 đường Lạc Long Quân, phường 5, quận 11 |
43 | Phú Thọ | 233 - 235 đường Lê Đại Hành, phường 11, quận 11 |
44 | Đông Hưng Thuận | 68 đường Tân Thới Nhất 14, phường Tân Thới Nhất, quận 12 |
45 | Trung Mỹ Tây | 15/91 Đồng Tiến, phường Trung Mỹ Tây, quận 12 |
46 | Tân Thới Hiệp | 226 Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp, quận 12 |
47 | Thới An | 340 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12 |
48 | An Phú Đông | 540 Hà Huy Giáp, khu phố 17, phường Thạnh Lộc, quận 12 |
49 | An Lạc | 521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân |
50 | Tân Tạo | 1409 Tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân |
51 | Bình Tân | 43 đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân |
52 | Bình Trị Đông | 162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân |
53 | Bình Hưng Hòa | 621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân |
54 | Gia Định | 134 Lê Văn Duyệt, phường 1, quận Bình Thạnh |
55 | Bình Thạnh | 6 - 6A Phan Đăng Lưu, phường 14, quận Bình Thạnh |
56 | Bình Lợi Trung | 355 - 355/5 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh |
57 | Thạnh Mỹ Tây | 602/39 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh |
58 | Bình Quới | 1 Khu hành chính Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh |
59 | Hạnh Thông | 23 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 3, quận Gò Vấp |
60 | An Nhơn | 394 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 5, quận Gò Vấp |
61 | Gò Vấp | 332 đường Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp |
62 | An Hội Đông | 330 đường Thống Nhất, phường 16, quận Gò Vấp |
63 | Thông Tây Hội | 563 đường Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp |
64 | An Hội Tây | 397 đường Phan Huy Ích, phường 14, quận Gò Vấp |
65 | Đức Nhuận | 94 đường Phan Đăng Lưu, phường 5, quận Phú Nhuận |
66 | Cầu Kiệu | 67 - 69 đường Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận |
67 | Phú Nhuận | 159 đường Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận |
68 | Tân Sơn Hòa | 291 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình |
69 | Tân Sơn Nhất | 25/4-6 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình |
70 | Tân Hòa | 356A Bắc Hải, phường 6, quận Tân Bình |
71 | Bảy Hiền | 290 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình |
72 | Tân Bình | 40/19A Ấp Bắc, phường 13, quận Tân Bình |
73 | Tân Sơn | 822 Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình |
74 | Tây Thạnh | 200/12 đường Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú |
75 | Tân Sơn Nhì |
6 Nguyễn Thế Truyện, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú |
76 | Phú Thọ Hòa | 146 Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phú |
77 | Tân Phú | 70A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú |
78 | Phú Thạnh | 275 Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú |
79 | Vĩnh Lộc | F7/16 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh |
80 | Tân Vĩnh Lộc | 1304 Vĩnh Lộc, ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh và 1905 (F2/33) ấp 6, tỉnh lộ 10, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
81 | Bình Lợi | 1905 Trần Văn Giàu, ấp 6, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
82 | Tân Nhựt | 349 Tân Túc, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh |
83 | Bình Chánh | 260 đường Hương lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây và 999B/8 ấp 2 An Phú Tây, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh |
84 | Hưng Long | 564 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long và B3/24 ấp 2, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh |
85 | Bình Hưng | D11/314 Trịnh Quang Nghị, ấp 4, xã Phong Phú và 10 đường số 10, xã Bình Hưng, Bình Chánh |
86 | Bình Khánh | UBND xã Bình Khánh cũ, đường Rừng Sác, ấp Bình An 1, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ |
87 | An Thới Đông | UBND xã An Thới Đông cũ, ấp An Hòa 1, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ |
88 | Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ cũ, đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ |
89 | Thạnh An | Xã đảo Thạnh An |
90 | Đông Thạnh | 250 Đặng Thúc Vịnh, ấp 7, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn |
91 | Hóc Môn | 11 đường Lý Thường Kiệt, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn |
92 | Xuân Thới Sơn | 1A đường Lê Thị Kim, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn |
93 | Bà Điểm | 14/9 Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn |
94 | Nhà Bè | 330 đường Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè |
95 | Hiệp Phước | 209 đường Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, huyện Nhà Bè |
96 | Củ Chi | 314 đường Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), ấp Đình, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi |
97 | Tân An Hội | 77 Tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi |
98 | Thái Mỹ | 712 đường Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), ấp Phước Hưng, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi |
99 | An Nhơn Tây | 1407 Tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi |
100 | Nhuận Đức | ấp Ngã 4, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi |
101 | Phú Hòa Đông | 269 Tỉnh lộ 8, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi |
102 | Bình Mỹ | 1627, ấp 1A, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi |
Địa chỉ trụ sở làm việc các xã phường mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương cũ
103 | Đông Hòa | 201 đường ĐT743A, khu phố Bình Thung 2, phường Bình An, TP Dĩ An |
104 | Dĩ An | 10 trung tâm hành chính TP Dĩ An cũ, TP Dĩ An |
105 | Tân Đông Hiệp | 880 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Bình, TP Dĩ An |
106 | Thuận An | 289 Hưng Định, phường Hưng Định, TP Thuận An |
107 | Thuận Giao | đường Thủ Khoa Huân, phường Bình Chuẩn, TP Thuận An |
108 | Bình Hòa | đường ĐT743B, phường Bình Hoà, TP Thuận An |
109 | Lái Thiêu | khu phố chợ, phường Lái Thiêu, TP Thuận An |
110 | An Phú | đường ĐT743, khu phố 1A, phường An Phú, TP Thuận An |
111 | Bình Dương | 357 Võ Nguyên Giáp, phường Hoà Lợi, TP Thủ Dầu Một |
112 | Chánh Hiệp | 279 Hồ Văn Cống, phường Tương Bình Hiệp, TP Thủ Dầu Một |
113 | Thủ Dầu Một | 1 Quang Trung, phường Phú Cường, TP Thủ Dầu Một |
114 | Phú Lợi | 438 đường Phú Lợi, phường Phú Hoà, TP Thủ Dầu Một |
115 | Vĩnh Tân | đường 742, phường Vĩnh Tân, TP Tân Uyên |
116 | Bình Cơ | đường ĐT747, phường Hội Nghĩa, TP Tân Uyên |
117 | Tân Uyên | khu phố 1, phường Uyên Hưng, TP Tân Uyên |
118 | Tân Hiệp | đường Nguyễn Khuyến, khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, TP Tân Uyên |
119 | Tân Khánh | đường ĐT746, phường Tân Phước Khánh, TP Tân Uyên |
120 | Phú An | 143 Nguyễn Đức Cảnh, phường Hiệp An, TP Thủ Dầu Một |
121 | Tây Nam | ấp 2, phường An Tây, TP Bến Cát |
122 | Long Nguyên | đường Hùng Vương, phường An Điền, TP Bến Cát |
123 | Bến Cát | đường 30/4, khu phố 2, phường Mỹ Phước, TP Bến Cát |
124 | Chánh Phú Hoà | đường ĐTT 741, phường Chánh Phú Hòa, TP Bến Cát |
125 | Thới Hoà | quốc lộ 13, khu phố 3A, phường Thới Hòa, TP Bến Cát |
126 | Hoà Lợi | đường ĐTT 741, khu phố An Hòa, phường Hòa Lợi, TP Bến Cát |
127 | Bắc Tân Uyên | khu phố 2, thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên |
128 | Thường Tân | ấp 3, xã Tân Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên |
129 | An Long | ấp Xóm Quạt, xã An Long, huyện Phú Giáo |
130 | Phước Thành | ấp Sa Dụp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo |
131 | Phước Hoà | đường ĐT 741, xã Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo |
132 | Phú Giáo | đường Hùng Vương, khu Phố 2, huyện Phú Giáo |
133 | Trừ Văn Thố | đường ĐT 750, ấp Ông Chài, xã Cây Trường II, huyện Bàu Bàng |
134 | Bàu Bàng | khu đô thị Bàu Bàng, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng |
135 | Minh Thạnh | ấp 3, xã Minh hòa, huyện Dầu Tiếng |
136 | Long Hoà | đường DT749, xã Long Hoà, huyện Dầu Tiếng |
137 | Dầu Tiếng | khu phố 4B, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng |
138 | Xã Thanh An | ấp Cần Giăng, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng |
Địa chỉ trụ sở làm việc các xã phường đặc khu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ
139 | Vũng Tàu | 89 Lý Thường Kiệt, phường 1, TP Vũng Tàu |
140 | Tam Thắng | 603 Nguyễn An Ninh, phường Nguyễn An Ninh, TP Vũng Tàu |
141 | Rạch Dừa | 219/28 Lưu Chí Hiếu, phường 10, TP Vũng Tàu |
142 | Phước Thắng | 7A Nguyễn Gia Thiều, phường 12, TP Vũng Tàu |
143 | Long Sơn | thôn 1, xã Long Sơn, TP Vũng Tàu |
144 | Bà Rịa | 137 đường 27/4, phường Phước Trung, TP Bà Rịa |
145 | Long Hương | đường Trịnh Đình Thảo, khu phố Kim Sơn, phường Kim Dinh, TP Bà Rịa |
146 | Tam Long | tỉnh lộ 52, ấp Đông, xã Hòa Long, TP.Bà Rịa |
147 | Phú Mỹ | 412 Độc Lập, phường Phú Mỹ, TP Phú Mỹ |
148 | Tân Thành | khu phố 5, phường Hắc Dịch, TP Phú Mỹ |
149 | Tân Phước | khu phố Tân Lộc, phường Phước Hoà, TP Phú Mỹ |
150 | Tân Hải | quốc lộ 51, thôn Láng Cát, phường Tân Hải, TP Phú Mỹ |
151 | Châu Pha | thôn Tân Lễ B, xã Châu Pha, TP Phú Mỹ |
152 | Ngãi Giao | 70 Trần Hưng Đạo, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức |
153 | Bình Giã | ấp Vĩnh Bình, xã Bình Giã, huyện Châu Đức |
154 | Kim Long | quốc lộ 56, thị trấn Kim Long, huyện Châu Đức |
155 | Châu Đức | ấp Liên Lộc, xã Xà Bang, huyện Châu Đức |
156 | Xuân Sơn | tổ 10, thôn Xuân Tân, xã Xuân Sơn, huyện Châu Đức |
157 | Nghĩa Thành | tổ 6, thôn Sông Cầu, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức |
158 | Hồ Tràm | quốc lộ 55, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
159 | Xuyên Mộc | quốc lộ 55, ấp Trang Hoàng, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc |
160 | Hoà Hội | ấp 4, xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc |
161 | Bàu Lâm | tỉnh lộ 328, ấp 2 Đông, xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc |
162 | Hoà Hiệp | tỉnh lộ 329, ấp Phú Bình, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc |
163 | Bình Châu | quốc lộ 55, ấp Láng Găng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
164 | Đất Đỏ | đường Võ Thị Sáu, khu phố Hòa Hội, thị trấn Đất Đỏ, huyện Long Đất |
165 | Long Hải | đường Hùng Vương, thị trấn Long Hải, huyện Long Đất |
166 | Long Điền | số 1939, quốc lộ 55, thị trấn Long Điền, huyện Long Đất |
167 | Phước Hải | ấp Hội Mỹ, xã Phước Hội, huyện Long Đất |
168 | Đặc khu Côn Đảo | 28 Tôn Đức Thắng, huyện Côn Đảo |
*Trên đây là "Cập nhập địa chỉ trụ sở làm việc các xã phường mới của TPHCM sau sáp nhập từ 01/7/2025"