Cập nhật tên khu phố mới ở TPHCM từ 01/7/2025 sau sáp nhập
Nội dung chính
Cập nhật tên khu phố mới ở TPHCM từ 01/7/2025 sau sáp nhập
- Cập nhật tên khu phố mới ở TPHCM từ 01/7/2025 sau sáp nhập (phường Hiệp Bình mới)
STT | Tên khu phố cũ | Tên khu phố mới |
---|---|---|
1 | Khu phố 1 (Linh Đông) | Khu phố 91 |
2 | Khu phố 2 (Linh Đông) | Khu phố 90 |
3 | Khu phố 3 (Linh Đông) | Khu phố 89 |
4 | Khu phố 4 (Linh Đông) | Khu phố 88 |
5 | Khu phố 5 (Linh Đông) | Khu phố 87 |
6 | Khu phố 6 (Linh Đông) | Khu phố 86 |
7 | Khu phố 7 (Linh Đông) | Khu phố 85 |
8 | Khu phố 8 (Linh Đông) | Khu phố 84 |
9 | Khu phố 9 (Linh Đông) | Khu phố 83 |
10 | Khu phố 10 (Linh Đông) | Khu phố 82 |
11 | Khu phố 11 (Linh Đông) | Khu phố 81 |
12 | Khu phố 12 (Linh Đông) | Khu phố 80 |
13 | Khu phố 13 (Linh Đông) | Khu phố 79 |
14 | Khu phố 1 - 20 (Hiệp Bình Phước cũ) | Khu phố 1 - 20 |
Khu phố 21 - 34 (Hiệp Bình Phước) | Khu phố 21 - 34 | |
15 | Khu phố 1 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 36 |
16 | Khu phố 2 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 37 |
17 | Khu phố 3 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 35 |
18 | Khu phố 4 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 39 |
19 | Khu phố 5 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 40 |
20 | Khu phố 6 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 41 |
21 | Khu phố 7 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 42 |
22 | Khu phố 8 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 43 |
23 | Khu phố 9 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 44 |
24 | Khu phố 10 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 50 |
25 | Khu phố 11 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 51 |
26 | Khu phố 12 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 58 |
27 | Khu phố 13 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 61 |
28 | Khu phố 14 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 59 |
29 | Khu phố 15 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 57 |
30 | Khu phố 16 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 60 |
31 | Khu phố 17 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 69 |
32 | Khu phố 18 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 68 |
33 | Khu phố 19 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 67 |
34 | Khu phố 20 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 66 |
35 | Khu phố 21 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 71 |
36 | Khu phố 22 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 72 |
37 | Khu phố 23 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 73 |
38 | Khu phố 24 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 74 |
39 | Khu phố 25 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 75 |
40 | Khu phố 26 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 76 |
41 | Khu phố 27 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 77 |
42 | Khu phố 28 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 78 |
43 | Khu phố 30 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 70 |
44 | Khu phố 31 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 65 |
45 | Khu phố 32 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 64 |
46 | Khu phố 33 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 63 |
47 | Khu phố 34 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 52 |
48 | Khu phố 35 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 56 |
49 | Khu phố 36 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 55 |
50 | Khu phố 37 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 54 |
51 | Khu phố 38 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 53 |
52 | Khu phố 39 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 49 |
53 | Khu phố 40 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 48 |
54 | Khu phố 41 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 47 |
55 | Khu phố 42 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 46 |
56 | Khu phố 43 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 45 |
57 | Khu phố 44 (Hiệp Bình Chánh) | Khu phố 38 |
Tên khu phố mới ở TPHCM từ 01/7/2025 sau sáp nhập đang tiếp tục cập nhật...
Cập nhật tên khu phố mới ở TPHCM từ 01/7/2025 sau sáp nhập (Hình từ Internet)
Bản đồ khu phố mới ở TPHCM từ 01/7/2025 sau sáp nhập
- Bản đồ phường Hiệp Bình TPHCM từ 01/07/2025 sau sáp nhập (phường Hiệp Bình mới):
Bản đồ khu phố mới ở TPHCM từ 01/7/2025 sau sáp nhập đang tiếp tục cập nhật...
Tên và trụ sở các xã phường mới của TPHCM sau sáp nhập từ 01/7/2025
Ngày 16/6/2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã thông qua Nghị quyết 1685/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của TPHCM năm 2025.
Sau khi sắp xếp, TPHCM có 168 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 113 phường, 54 xã và 01 đặc khu, chính thức hoạt động từ 01/7/2025.
STT | Tỉnh, TP cũ | Xã phường trước sáp nhập | Xã phường mới của TPHCM |
1 | TP.HCM | Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và Nguyễn Thái Bình | Phường Sài Gòn |
2 | TP.HCM | Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao | Phường Tân Định |
3 | TP.HCM | Các phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và Nguyễn Thái Bình | Phường Bến Thành |
4 | TP.HCM | Các phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, một phần phường Cầu Ông Lãnh | Phường Cầu Ông Lãnh |
5 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 3, 5, một phần phường 4 (Quận 3) | Phường Bàn Cờ |
6 | TP.HCM | Các phường Võ Thị Sáu, một phần phường 4 (Quận 3) | Phường Xuân Hòa |
7 | TP.HCM | Các phường 9, 11, 12, 14 (Quận 3) | Phường Nhiêu Lộc |
8 | TP.HCM | Các phường 13, 16, 18, một phần phường 15 (Quận 4) | Phường Xóm Chiếu |
9 | TP.HCM | Các phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15 (Quận 4) | Phường Khánh Hội |
10 | TP.HCM | Các phường 1, 3, một phần phường 2 và 4 (Quận 4) | Phường Vĩnh Hội |
11 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 4 (Quận 5) | Phường Chợ Quán |
12 | TP.HCM | Các phường 5, 7, 9 (Quận 5) | Phường An Đông |
13 | TP.HCM | Các phường 11, 12, 13, 14 (Quận 5) | Phường Chợ Lớn |
14 | TP.HCM | Các phường 2, 9 (Quận 6) | Phường Bình Tây |
15 | TP.HCM | Các phường 1, 7, 8 (Quận 6) | Phường Bình Tiên |
16 | TP.HCM | Các phường 10, 11 (Quận 6), một phần phường 16 (Quận 8) | Phường Bình Phú |
17 | TP.HCM | Các phường 12, 13, 14 (Quận 6) | Phường Phú Lâm |
18 | TP.HCM | Các phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây | Phường Tân Thuận |
19 | TP.HCM | Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) | Phường Phú Thuận |
20 | TP.HCM | Các phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) | Phường Tân Mỹ |
21 | TP.HCM | Các phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng | Phường Tân Hưng |
22 | TP.HCM | Các phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần phường 5 (Quận 8) | Phường Chánh Hưng |
23 | TP.HCM | Các phường 14, 15, Xóm Củi và một phần phường 16 (Quận 8) | Phường Phú Định |
24 | TP.HCM | Phường 6, một phần phường 5 và 7 (Quận 8), xã An Phú Tây (Huyện Bình Chánh) | Phường Bình Đông |
25 | TP.HCM | Các phường 6, 8, một phần phường 14 (Quận 10) | Phường Diên Hồng |
26 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 4, 9, 10 (Quận 10) | Phường Vườn Lài |
27 | TP.HCM | Các phường 12, 13, 15, một phần phường 14 (Quận 10) | Phường Hòa Hưng |
28 | TP.HCM | Các phường 1, 7, 16 (Quận 11) | Phường Minh Phụng |
29 | TP.HCM | Các phường 3, 10, một phần phường 8 (Quận 11) | Phường Bình Thới |
30 | TP.HCM | Các phường 5, 14 (Quận 11) | Phường Hòa Bình |
31 | TP.HCM | Các phường 11, 15, một phần phường 8 (Quận 11) | Phường Phú Thọ |
32 | TP.HCM | Các phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận | Phường Đông Hưng Thuận |
33 | TP.HCM | Các phường Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây | Phường Trung Mỹ Tây |
34 | TP.HCM | Các phường Hiệp Thành (Quận 12), Tân Thới Hiệp | Phường Tân Thới Hiệp |
35 | TP.HCM | Các phường Thạnh Xuân, Thới An | Phường Thới An |
36 | TP.HCM | Các phường Thạnh Lộc, An Phú Đông | Phường An Phú Đông |
37 | TP.HCM | Các phường Bình Trị Đông B, An Lạc A, An Lạc | Phường An Lạc |
38 | TP.HCM | Các phường Bình Hưng Hòa B, một phần phường Bình Trị Đông A và Tân Tạo | Phường Bình Tân |
39 | TP.HCM | Xã Tân Kiên, một phần phường Tân Tạo A và Tân Tạo | Phường Tân Tạo |
40 | TP.HCM | Các phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Hưng Hòa A và Bình Trị Đông A | Phường Bình Trị Đông |
41 | TP.HCM | Các phường Bình Hưng Hòa, một phần phường Sơn Kỳ và Bình Hưng Hòa A | Phường Bình Hưng Hòa |
42 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 7, 17 (quận Bình Thạnh) | Phường Gia Định |
43 | TP.HCM | Các phường 12, 14, 26 (quận Bình Thạnh) | Phường Bình Thạnh |
44 | TP.HCM | Các phường 5, 11, 13 (quận Bình Thạnh) | Phường Bình Lợi Trung |
45 | TP.HCM | Các phường 19, 22, 25 | Phường Thạnh Mỹ Tây |
46 | TP.HCM | Các phường 27, 28 | Phường Bình Quới |
47 | TP.HCM | Các phường 1, 3 (quận Gò Vấp) | Phường Hạnh Thông |
48 | TP.HCM | Các phường 5, 6 (quận Gò Vấp) | Phường An Nhơn |
49 | TP.HCM | Các phường 10, 17 (quận Gò Vấp) | Phường Gò Vấp |
50 | TP.HCM | Các phường 15, 16 (quận Gò Vấp) | Phường An Hội Đông |
51 | TP.HCM | Các phường 8, 11 (quận Gò Vấp) | Phường Thông Tây Hội |
52 | TP.HCM | Các phường 12, 14 (quận Gò Vấp) | Phường An Hội Tây |
53 | TP.HCM | Các phường 4, 5, 9 (quận Phú Nhuận) | Phường Đức Nhuận |
54 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 7, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) | Phường Cầu Kiệu |
55 | TP.HCM | Các phường 8, 10, 11, 13, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) | Phường Phú Nhuận |
56 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 3 (quận Tân Bình) | Phường Tân Sơn Hòa |
57 | TP.HCM | Các phường 4, 5, 7 (quận Tân Bình) | Phường Tân Sơn Nhất |
58 | TP.HCM | Các phường 6, 8, 9 (quận Tân Bình) | Phường Tân Hòa |
59 | TP.HCM | Các phường 10, 11, 12 (quận Tân Bình) | Phường Bảy Hiền |
60 | TP.HCM | Các phường 13, 14, một phần phường 15 (quận Tân Bình) | Phường Tân Bình |
61 | TP.HCM | Phần còn lại phường 15 (quận Tân Bình) | Phường Tân Sơn |
62 | TP.HCM | Các phường Tây Thạnh, một phần phường Sơn Kỳ | Phường Tây Thạnh |
63 | TP.HCM | Các phường Tân Sơn Nhì, Sơn Kỳ, một phần phường Tân Quý và Tân Thành | Phường Tân Sơn Nhì |
64 | TP.HCM | Các phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Thành và Tân Quý | Phường Phú Thọ Hòa |
65 | TP.HCM | Các phường Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa và Tân Thành | Phường Tân Phú |
66 | TP.HCM | Các phường Hiệp Tân, Phú Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa | Phường Phú Thạnh |
67 | TP.HCM | Các phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần phường Linh Đông | Phường Hiệp Bình |
68 | TP.HCM | Các phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Tây và Linh Đông | Phường Thủ Đức |
69 | TP.HCM | Các phường Bình Chiểu, Tam Phú, Tam Bình | Phường Tam Bình |
70 | TP.HCM | Các phường Linh Trung, Linh Xuân, một phần phường Linh Tây | Phường Linh Xuân |
71 | TP.HCM | Các phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, một phần phường Long Thạnh Mỹ | Phường Tăng Nhơn Phú |
72 | TP.HCM | Các phường Long Bình, một phần phường Long Thạnh Mỹ | Phường Long Bình |
73 | TP.HCM | Các phường Trường Thạnh, Long Phước | Phường Long Phước |
74 | TP.HCM | Các phường Phú Hữu, Long Trường | Phường Long Trường |
75 | TP.HCM | Các phường Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái | Phường Cát Lái |
76 | TP.HCM | Các phường Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) | Phường Bình Trưng |
77 | TP.HCM | Các phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B | Phường Phước Long |
78 | TP.HCM | Các phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) | Phường An Khánh |
79 | Bình Dương | Các phường Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa | Phường Đông Hòa |
80 | Bình Dương | Các phường An Bình, Dĩ An, một phần phường Tân Đông Hiệp | Phường Dĩ An |
81 | Bình Dương | Các phường Tân Bình, một phần phường Thái Hòa và Tân Đông Hiệp | Phường Tân Đông Hiệp |
82 | Bình Dương | Các phường An Phú (thành phố Thuận An), một phần phường Bình Chuẩn | Phường An Phú |
83 | Bình Dương | Phường Bình Hòa và một phần phường Vĩnh Phú | Phường Bình Hòa |
84 | Bình Dương | Các phường Bình Nhâm, Lái Thiêu, một phần phường Vĩnh Phú | Phường Lái Thiêu |
85 | Bình Dương | Các phường Hưng Định, An Thạnh, Xã An Sơn | Phường Thuận An |
86 | Bình Dương | Các phường Thuận Giao, Bình Chuẩn | Phường Thuận Giao |
87 | Bình Dương | Các phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ | Phường Thủ Dầu Một |
88 | Bình Dương | Các phường Phú Hòa, Phú Lợi, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một) | Phường Phú Lợi |
89 | Bình Dương | Các phường Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần phường Hiệp An và Chánh Mỹ | Phường Chánh Hiệp |
90 | Bình Dương | Các phường Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh | Phường Bình Dương |
91 | Bình Dương | Các phường Tân Định (thành phố Bến Cát), Hòa Lợi | Phường Hòa Lợi |
92 | Bình Dương | Các phường Tân An, Xã Phú An, Hiệp An | Phường Phú An |
93 | Bình Dương | Phường An Tây, một phần xã Thanh Tuyền và xã An Lập | Phường Tây Nam |
94 | Bình Dương | Phường An Điền, xã Long Nguyên, một phần phường Mỹ Phước | Phường Long Nguyên |
95 | Bình Dương | Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng, một phần phường Mỹ Phước | Phường Bến Cát |
96 | Bình Dương | Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa | Phường Chánh Phú Hòa |
97 | Bình Dương | Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình | Phường Vĩnh Tân |
98 | Bình Dương | Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa | Phường Bình Cơ |
99 | Bình Dương | Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, một phần xã Tân Mỹ | Phường Tân Uyên |
100 | Bình Dương | Các phường Khánh Bình, Tân Hiệp | Phường Tân Hiệp |
101 | Bình Dương | Các phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, một phần phường Thái Hòa và xã Thạnh Hội | Phường Tân Khánh |
102 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường 1, 2, 3, 4, 5 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam | Phường Vũng Tàu |
103 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường 7, 8, 9 (thành phố Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh | Phường Tam Thắng |
104 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường 10 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhất, Rạch Dừa | Phường Rạch Dừa |
105 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường 11, 12 (thành phố Vũng Tàu) | Phường Phước Thắng |
106 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), Kim Dinh, Long Hương | Phường Long Hương |
107 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng | Phường Bà Rịa |
108 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước | Phường Tam Long |
109 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường Tân Hòa, Tân Hải | Phường Tân Hải |
110 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường Phước Hòa, Tân Phước | Phường Tân Phước |
111 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ), Mỹ Xuân | Phường Phú Mỹ |
112 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài | Phường Tân Thành |
113 | TP.HCM | Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai | Xã Vĩnh Lộc |
114 | TP.HCM | Các xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai và một phần phường Tân Tạo | Xã Tân Vĩnh Lộc |
115 | TP.HCM | Các xã Lê Minh Xuân, Bình Lợi | Xã Bình Lợi |
116 | TP.HCM | Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, một phần phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phường 16 (Quận 8) | Xã Tân Nhựt |
117 | TP.HCM | Các xã Tân Quý Tây, Bình Chánh, An Phú Tây | Xã Bình Chánh |
118 | TP.HCM | Các xã Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long | Xã Hưng Long |
119 | TP.HCM | Các xã Phong Phú, xã Bình Hưng, một phần phường 7 (Quận 8) | Xã Bình Hưng |
120 | TP.HCM | Các xã Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh, một phần xã An Thới Đông | Xã Bình Khánh |
121 | TP.HCM | Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông | Xã An Thới Đông |
122 | TP.HCM | Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh | Xã Cần Giờ |
123 | TP.HCM | Các xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An | Xã Củ Chi |
124 | TP.HCM | Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội | Xã Tân An Hội |
125 | TP.HCM | Các xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, Thái Mỹ | Xã Thái Mỹ |
126 | TP.HCM | Các xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây | Xã An Nhơn Tây |
127 | TP.HCM | Các xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức | Xã Nhuận Đức |
128 | TP.HCM | Các xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông | Xã Phú Hòa Đông |
129 | TP.HCM | Các xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú, Trung An | Xã Bình Mỹ |
130 | TP.HCM | Các xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình, Đông Thạnh | Xã Đông Thạnh |
131 | TP.HCM | Các xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn | Xã Hóc Môn |
132 | TP.HCM | Các xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn | Xã Xuân Thới Sơn |
133 | TP.HCM | Các xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh, Bà Điểm | Xã Bà Điểm |
134 | TP.HCM | Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc | Xã Nhà Bè |
135 | TP.HCM | Các xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước | Xã Hiệp Phước |
136 | Bình Dương | Các xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, một phần xã Tân Mỹ | Xã Thường Tân |
137 | Bình Dương | Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định | Xã Bắc Tân Uyên |
138 | Bình Dương | Thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình, một phần xã Tam Lập | Xã Phú Giáo |
139 | Bình Dương | Các xã Vĩnh Hòa, Phước Hòa, một phần xã Tam Lập | Xã Phước Hòa |
140 | Bình Dương | Các xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái, Phước Sang | Xã Phước Thành |
141 | Bình Dương | Các xã An Linh, Tân Long, An Long | Xã An Long |
142 | Bình Dương | Xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II, một phần thị trấn Lai Uyên | Xã Trừ Văn Thố |
143 | Bình Dương | Phần còn lại thị trấn Lai Uyên | Xã Bàu Bàng |
144 | Bình Dương | Các xã Long Tân, Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh | Xã Long Hòa |
145 | Bình Dương | Các xã Thanh An, một phần xã Định Hiệp, Thanh Tuyền và An Lập | Xã Thanh An |
146 | Bình Dương | Thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và một phần xã Định Hiệp | Xã Dầu Tiếng |
147 | Bình Dương | Xã Minh Hòa, một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh | Xã Minh Thạnh |
148 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Tóc Tiên và Châu Pha | Xã Châu Pha |
149 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng | Xã Long Hải |
150 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Long Điền, Xã Tam An | Xã Long Điền |
151 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Phước Hải, Xã Phước Hội | Xã Phước Hải |
152 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Đất Đỏ, Xã Long Tân (huyện Long Đất), Xã Láng Dài, Xã Phước Long Thọ | Xã Đất Đỏ |
153 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Đá Bạc, Nghĩa Thành | Xã Nghĩa Thành |
154 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ | Xã Ngãi Giao |
155 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn | Xã Kim Long |
156 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Cù Bị, Xà Bang | Xã Châu Đức |
157 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Bình Trung, Quảng Thành, Bình Giã | Xã Bình Giã |
158 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn | Xã Xuân Sơn |
159 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận | Xã Hồ Tràm |
160 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc | Xã Xuyên Mộc |
161 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội | Xã Hòa Hội |
162 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các xã Tân Lâm, Bàu Lâm | Xã Bàu Lâm |
163 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Huyện Côn Đảo | Đặc khu Côn Đảo |
164 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Không sáp nhập | Xã Bình Châu |
165 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Không sáp nhập | Xã Hòa Hiệp |
166 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Không sáp nhập | Xã Long Sơn |
167 | TP.HCM | Không sáp nhập | Xã Thạnh An |
168 | Bình Dương | Không sáp nhập | Phường Thới Hòa |