Chi tiết tên và trụ sở các xã phường mới của Lâm Đồng sau sáp nhập từ 01/7/2025
Nội dung chính
Chi tiết tên và trụ sở các xã phường mới của Lâm Đồng sau sáp nhập từ 01/7/2025
Quốc hội thông qua Nghị quyết 1671/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của Lâm Đồng năm 2025.
Dưới đây là chi tiết tên và trụ sở các xã phường mới của Lâm Đồng sau sáp nhập từ 01/7/2025:
>> Danh sách tòa án nhân dân tại Lâm Đồng từ ngày 01/7/2025 sau sáp nhập
>> Địa chỉ Tòa án nhân dân tại Lâm Đồng từ 01/7/2025 sau sáp nhập
>> Tên gọi và trụ sở của 13 Thuế cơ sở thuộc Thuế Lâm Đồng 01/7/2025 (Quyết định 1378/QĐ-CT 2025)
(1) Tỉnh Đắk Nông (cũ)
STT | Tên xã/phường mới | Đơn vị hành chính cũ sáp nhập | Trụ sở chính |
---|---|---|---|
1 | Xã Đắk Wil | Xã Đắk Wil, xã Ea Pô | Trụ sở đặt tại xã Ea Pô |
2 | Xã Nam Dong | Xã Nam Dong, xã Đắk Drông | Trụ sở xã Nam Dong |
3 | Xã Cư Jút | Xã Trúc Sơn, xã Tâm Thắng, xã Cư K'nia, thị trấn Ea T'ling | Trụ sở xã thị trấn Ea T’ling |
4 | Xã Thuận An | Xã Đắk Lao, xã Thuận An | xã Thuận An |
5 | Xã Đức Lập | Thị trấn Đắk Mil, xã Đức Mạnh, xã Đức Minh | Thị trấn Đắk Mil |
6 | Xã Đắk Mil | Xã Đắk Gằn, xã Đắk N'Drót, xã Đắk R'la | xã Đắk R'la |
7 | Xã Đắk Sắk | Xã Nam Xuân, xã Đắk Sắk, xã Long Sơn | xã Long Sơn |
8 | Xã Nam Đà | Xã Buôn Choáh, xã Nam Đà, xã Đắk Sôr | xã Nam Đà |
9 | Xã Krông Nô | Xã Đắk Drô, xã Tân Thành, thị trấn Đắk Mâm | thị trấn Đắk Mâm |
10 | Xã Nâm Nung | Xã Nâm Nung, xã Nâm N'Dir | xã Nâm Nung |
11 | Xã Quảng Phú | Xã Đức Xuyên, xã Đắk Nang, xã Quảng Phú | xã Quảng Phú |
12 | Xã Đắk Song | Xã Đắk Môl, xã Đắk Hòa | xã Đắk Môl |
13 | Xã Đức An | Thị trấn Đức An, xã Đắk N'Drung, xã Nam Bình | thị trấn Đức An |
14 | Xã Thuận Hạnh | Xã Thuận Hà, xã Thuận Hạnh | Xã Thuận Hà |
15 | Xã Trường Xuân | Xã Nâm N'Jang, xã Trường Xuân | xã Trường Xuân |
16 | Xã Tà Đùng | Xã Đắk Som, xã Đắk R'Măng | xã Đắk Som |
17 | Xã Quảng Khê | Xã Quảng Khê, xã Đắk Plao | xã Quảng Khê |
18 | Phường Gia Nghĩa 1 (hoặc Bắc Gia Nghĩa) | Phường Quảng Thành, phường Nghĩa Thành, phường Nghĩa Đức, xã Đắk Ha | phường Nghĩa Đức |
19 | Phường Gia Nghĩa 2 (hoặc Nam Gia Nghĩa) | Phường Nghĩa Phú, phường Nghĩa Tân, xã Đắk R'Moan | phường Nghĩa Tân |
20 | Phường Gia Nghĩa 3 (hoặc Đông Gia Nghĩa) | Phường Nghĩa Trung, xã Đắk Nia | phường Nghĩa Trung. |
21 | Xã Quảng Tân | Xã Quảng Tân, xã Đắk Ngo | xã Quảng Tân |
22 | Xã Tuy Đức | Xã Quảng Tâm, xã Đắk R'Tíh, xã Đắk Búk So | xã Đắk Búk So |
23 | Xã Kiến Đức | Xã Đạo Nghĩa, xã Nghĩa Thắng, xã Kiến Thành, thị trấn Kiến Đức | xã Kiến Đức |
24 | Xã Nhân Cơ | Xã Nhân Cơ, xã Nhân Đạo, xã Đắk Wer | xã Nhân Cơ |
25 | Xã Quảng Tín | Xã Đắk Sin, xã Quảng Tín, xã Hưng Bình, xã Đắk Ru | xã Đắk Sin |
26 | Xã Quảng Hòa | Xã Quảng Hòa | Trụ sở tại xã Quảng Hòa |
27 | Xã Quảng Sơn | Xã Quảng Sơn | Trụ sở tại xã Quảng Sơn |
28 | Xã Quảng Trực | Xã Quảng Trực | Trụ sở tại xã Quảng Trực |
(2) Tỉnh Bình Thuận (cũ)
STT | Đơn vị mới thành lập / sau sáp nhập | Các đơn vị được sáp nhập | Trụ sở chính |
---|---|---|---|
29 | Xã Vĩnh Hảo | Xã Vĩnh Tân, Xã Vĩnh Hảo | xã Vĩnh Hảo |
30 | Xã Liên Hương | Xã Phước Thể, Xã Phú Lạc, Thị trấn Liên Hương, Xã Bình Thạnh | thị trấn Liên Hương |
31 | Xã Tuy Phong | Xã Phan Dũng, Xã Phong Phú (trừ 7 km² thôn Nha Mé) | xã Phong Phú |
32 | Xã Phan Rí Cửa | Thị trấn Phan Rí Cửa, Xã Hòa Minh, Xã Chí Công (gồm cả thôn Nha Mé) | thị trấn Phan Rí Cửa |
33 | Xã Bắc Bình | Xã Phan Hoà, Xã Phan Hiệp, Xã Phan Rí Thành, Thị trấn Chợ Lầu | thị trấn Chợ Lầu |
34 | Xã Hồng Thái | Một phần xã Hòa Thắng (2,1 km²), Xã Phan Thanh | Xã Hồng Thái |
35 | Xã Hải Ninh | Xã Hải Ninh, Xã Bình An, Xã Phan Điền | Xã Hải Ninh |
36 | Xã Phan Sơn | Xã Phan Sơn, Xã Phan Lâm | Xã Phan Sơn |
37 | Xã Sông Lũy | Xã Sông Lũy, Xã Phan Tiến, Xã Bình Tân | Xã Sông Lũy |
38 | Xã Lương Sơn | Xã Sông Bình, Thị trấn Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn |
39 | Xã Hoà Thắng | Xã Hòa Thắng, Xã Hồng Phong | Xã Hoà Thắng |
40 | Xã Đông Giang | Xã Đông Tiến, Xã Đông Giang | Xã Đông Giang |
41 | Xã La Dạ | Xã Đa Mi, Xã La Dạ | Xã La Dạ |
42 | Xã Hàm Thuận Bắc | Xã Thuận Hòa, Xã Hàm Trí, Xã Hàm Phú | Xã Hàm Trí |
43 | Xã Hàm Thuận | Xã Thuận Minh, Thị trấn Ma Lâm, Xã Hàm Đức | Thị trấn Ma Lâm |
44 | Xã Hồng Sơn | Xã Hồng Liêm, Xã Hồng Sơn | Xã Hồng Sơn |
45 | Xã Hàm Liêm | Xã Hàm Liêm, Xã Hàm Chính | Xã Hàm Liêm |
46 | Phường Hàm Thắng | Thị trấn Phú Long, Xã Hàm Thắng, Phường Xuân An | Phường Xuân An |
47 | Phường Bình Thuận | Xã Hàm Hiệp, Xã Phong Nẫm, Phường Phú Tài | Xã Phong Nẫm |
48 | Phường Mũi Né | Phường Mũi Né, Xã Thiện Nghiệp, Phường Hàm Tiến | Phường Hàm Tiến |
49 | Phường Phú Thủy | Phường Thanh Hải, Phường Phú Thủy, Phường Phú Hài | Phường Thanh Hải |
50 | Phường Phan Thiết | Phường Phú Trinh, Phường Lạc Đạo, Phường Bình Hưng | Phường Lạc Đạo |
51 | Phường Tiến Thành | Phường Đức Long, Xã Tiến Thành | Phường Đức Long |
52 | Xã Tuyên Quang | Xã Tiến Lợi, Xã Hàm Mỹ | Xã Tiến Lợi |
53 | Xã Hàm Thạnh | Xã Mỹ Thạnh, Xã Hàm Cần, Xã Hàm Thạnh | Xã Hàm Thạnh |
54 | Xã Hàm Kiệm | Xã Mương Mán, Xã Hàm Kiệm, Xã Hàm Cường | Xã Hàm Kiệm |
55 | Xã Tân Thành | Xã Thuận Quý, Xã Tân Thành, Xã Tân Thuận | Xã Tân Thành |
56 | Xã Hàm Thuận Nam | Thị trấn Thuận Nam, Xã Hàm Minh | Thị trấn Thuận Nam |
57 | Xã Tân Lập | Xã Tân Lập, Xã Sông Phan | Xã Tân Lập |
58 | Xã Tân Minh | Xã Tân Đức, Thị trấn Tân Minh, Xã Tân Phúc | Thị trấn Tân Minh |
59 | Xã Hàm Tân | Thị trấn Tân Nghĩa, Xã Tân Hà, Xã Tân Xuân | Thị trấn Tân Nghĩa |
60 | Xã Sơn Mỹ | Xã Tân Thắng, Xã Thắng Hải, Xã Sơn Mỹ | Xã Sơn Mỹ |
61 | Phường La Gi | Phường Tân An, Phường Tân Thiện, Xã Tân Bình, Phường Bình Tân | Phường Tân An |
62 | Phường Phước Hội | Phường Phước Hội, Phường Phước Lộc, Xã Tân Phước | Phường Phước Hội |
63 | Xã Tân Hải | Xã Tân Hải, Xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến |
64 | Xã Nghị Đức | Xã Đức Phú, Xã Nghị Đức | Xã Nghị Đức |
65 | Xã Bắc Ruộng | Xã Măng Tố, Xã Bắc Ruộng | Xã Bắc Ruộng |
66 | Xã Đồng Kho | Xã Huy Khiêm, Xã Đồng Kho, Xã La Ngâu, Xã Đức Bình | Xã Đồng Kho |
67 | Xã Tánh Linh | Xã Gia An, Thị trấn Lạc Tánh, Xã Đức Thuận | Thị trấn Lạc Tánh |
68 | Xã Suối Kiết | Xã Suối Kiết, Xã Gia Huynh | Xã Suối Kiết |
69 | Xã Nam Thành | Xã Mê Pu, Xã Sùng Nhơn, Xã Đa Kai | Xã Sùng Nhơn |
70 | Xã Đức Linh | Xã Nam Chính, Thị trấn Võ Xu, Xã Vũ Hòa | Thị trấn Võ Xu |
71 | Xã Hoài Đức | Xã Đức Tín, Thị trấn Đức Tài, Xã Đức Hạnh | Thị trấn Đức Tài |
72 | Xã Trà Tân | Xã Đông Hà, Xã Trà Tân, Xã Tân Hà | Xã Trà Tân |
73 | Đặc khu Phú Quý | Xã Long Hải, Xã Ngũ Phụng, Xã Tam Thanh | Xã Ngũ Phụng |
(3) Tỉnh Lâm Đồng
STT | Tên đơn vị mới | Đơn vị hành chính sáp nhập | Trụ sở chính |
---|---|---|---|
74 | Phường Xuân Hương - Đà Lạt | Phường 1, 2, 3, 4, 10 (Đà Lạt) | Thành ủy Đà Lạt hiện nay - 31 Đinh Tiên Hoàng, phường 2, TP Đà Lạt (cũ) |
75 | Phường Cam Ly - Đà Lạt | Phường 5, 6, xã Tà Nung (Đà Lạt) | UBND phường 5 (cũ) - 62 Hoàng Diệu (đối với Đảng ủy) và UBND phường 6 (cũ) - 29 Thi Sách (đối với UBND). |
76 | Phường Lâm Viên - Đà Lạt | Phường 8, 9, 12 (Đà Lạt) | UBND phường 8 (cũ) - 28 Phù Đổng Thiên Vương (Đảng ủy) và UBND phường 9 (cũ) - 09 Quang Trung (UBND). |
77 | Phường Xuân Trường - Đà Lạt | Phường 11, xã Xuân Thọ, Xuân Trường, Trạm Hành (Đà Lạt) | UBND phường 8 (cũ) - 28 Phù Đổng Thiên Vương (Đảng ủy) và UBND phường 9 (cũ) - 09 Quang Trung (UBND). |
78 | Phường Lang Biang - Đà Lạt | Phường 7 (Đà Lạt), thị trấn Lạc Dương, xã Lát (Lạc Dương) | Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Lạc Dương (cũ) - thị trấn Lạc Dương |
79 | Phường 1 Bảo Lộc | Phường 1, phường Lộc Phát, xã Lộc Thanh (Bảo Lộc) | UBND thành phố Bảo Lộc (cũ) - Số 2 Hồng Bàng, phường 1. |
80 | Phường 2 Bảo Lộc | Phường 2, xã ĐamBri (Bảo Lộc), xã Lộc Tân (Bảo Lâm) | UBND phường 2 (cũ) 243 Nguyễn Công Trứ, UBND xã Đam B’ri (cũ) – 357 Lý Thái Tổ. |
81 | Phường 3 Bảo Lộc | Phường Lộc Tiến, xã Lộc Châu, xã Đại Lào (Bảo Lộc) | UBND phường Lộc Tiến (cũ) - 1221 Trần Phú, UBND xã Lộc Châu (cũ) - 1385 Trần Phú |
82 | Phường B’Lao | Phường Lộc Sơn, phường B’Lao, xã Lộc Nga (Bảo Lộc) | UBND phường Lộc Sơn (cũ) - 289 Trần Phú, UBND phường B’Lao (cũ) - 717 Trần Phú |
83 | Xã Lạc Dương | Xã Đạ Sar, Đạ Nhim, Đạ Chais (Lạc Dương) | UBND xã Đạ Nhim (cũ) - thôn Đạ Tro (Đảng ủy) và Trường THCS - THPT Đạ Nhim. |
84 | Xã Đơn Dương | Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Đạ Ròn, Tu Tra (Đơn Dương) | UBND huyện Đơn Dương (cũ) - 124 Hai Tháng Tư, thị trấn Thạnh Mỹ (cũ) |
85 | Xã Ka Đô | Xã Lạc Lâm, Ka Đô (Đơn Dương) | UBND xã Ka Đô (cũ) - thôn Nam Hiệp 2 |
86 | Xã Quảng Lập | Xã Ka Đơn, Quảng Lập (Đơn Dương) | UBND xã Quảng Lập (cũ) - thôn Quảng Hòa |
87 | Xã D’Ran | Xã Lạc Xuân, thị trấn D’Ran (Đơn Dương) | UBND xã Lạc Xuân (cũ) - thôn Lạc Xuân 2 |
88 | Xã Hiệp Thạnh | Xã Hiệp An, Hiệp Thạnh, Liên Hiệp (Đức Trọng) | UBND xã Hiệp Thạnh (cũ), Quốc lộ 20, thôn Phú Thạnh |
89 | Xã Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa, xã Phú Hội (Đức Trọng) | UBND huyện Đức Trọng (cũ) - 270 Quốc lộ 20, thị trấn Liên Nghĩa (cũ) |
90 | Xã Tân Hội | Xã N’Thôn Hạ, Tân Hội, Tân Thành (Đức Trọng) | UBND xã Tân Hội (cũ) - thôn Tân Trung |
91 | Xã Ninh Gia | Nguyên trạng xã Ninh Gia (Đức Trọng) | UBND xã Ninh Gia (cũ) - thôn Đại Ninh |
92 | Xã Tà Hine | Xã Tà Hine, Ninh Loan, Đà Loan (Đức Trọng) | UBND xã Tà Hine (cũ) - thôn Tà In |
93 | Xã Tà Năng | Xã Tà Năng, Đa Quyn (Đức Trọng) | UBND xã Tà Năng (cũ) - thôn Tà Nhiên |
94 | Xã Đinh Văn Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn, xã Tân Văn (Lâm Hà), xã Bình Thạnh (Đức Trọng) | Huyện ủy, UBND huyện Lâm Hà (cũ) - thị trấn Đinh Văn (cũ) |
95 | Xã Phú Sơn Lâm Hà | Xã Phú Sơn, Đạ Đờn (Lâm Hà) | UBND xã Đạ Đờn (cũ) - thôn Đa Nung A |
96 | Xã Nam Hà Lâm Hà | Xã Nam Hà, Phi Tô (Lâm Hà) | UBND xã Phi Tô (cũ) - thôn Quảng Bằng. |
97 | Xã Nam Ban Lâm Hà | Thị trấn Nam Ban, xã Đông Thanh, Mê Linh, Gia Lâm (Lâm Hà) | UBND thị trấn Nam Ban (cũ) - TDP Trưng Vương |
98 | Xã Tân Hà Lâm Hà | Xã Tân Hà, Hoài Đức, Đan Phượng, Liên Hà (Lâm Hà) | UBND xã Tân Hà (cũ) – thôn Liên Trung |
99 | Xã Phúc Thọ Lâm Hà | Xã Phúc Thọ, Tân Thanh (Lâm Hà) | UBND xã Tân Thanh (cũ) - thôn Đoàn Kết |
100 | Xã Đam Rông 1 | Xã Phi Liêng, Đạ K’Nàng (Đam Rông) | UBND xã Phi Liêng (cũ) - thôn Trung Tâm |
101 | Xã Đam Rông 2 | Xã Rô Men, Liêng Srônh (Đam Rông) | Trung tâm hành chính huyện Đam Rông (cũ) - thôn 1 xã Rô Men (cũ) |
102 | Xã Đam Rông 3 | Xã Đạ Rsal, Đạ M’Rông (Đam Rông) | UBND xã Đạ Rsal (cũ) - thôn Phi Có |
103 | Xã Đam Rông 4 | Xã Đạ Tông, Đạ Long (Đam Rông), xã Đưng K’Nớ (Lạc Dương) | UBND xã Đạ Tông (cũ) - thông Liêng Trang |
104 | Xã Di Linh | Xã Liên Đầm, Tân Châu, thị trấn Di Linh, xã Gung Ré (Di Linh) | HĐND và UBND huyện Di Linh (cũ) - 41 Trần Hưng Đạo, thị trấn Di Linh (cũ). |
105 | Xã Hòa Ninh | Xã Đinh Trang Hòa, Hòa Ninh, Hòa Trung (Di Linh) | UBND xã Hòa Ninh (cũ) - thôn 6 |
106 | Xã Hòa Bắc | Xã Hòa Bắc, Hòa Nam (Di Linh) | UBND xã Hòa Nam (cũ) - thôn 4 |
107 | Xã Đinh Trang Thượng | Xã Đinh Trang Thượng, Tân Lâm, Tân Thượng (Di Linh) | UBND xã Tân Lâm (cũ) - thôn 6 |
108 | Xã Bảo Thuận | Xã Đinh Lạc, Bảo Thuận, Tân Nghĩa (Di Linh) | UBND xã Đinh Lạc (cũ) - thôn Đồng Lạc 2 |
109 | Xã Sơn Điền | Xã Gia Bắc, Sơn Điền (Di Linh) | UBND xã Gia Bắc (cũ) – thôn Ka Sá |
110 | Xã Gia Hiệp | Xã Tam Bố, Gia Hiệp (Di Linh) | UBND xã Gia Hiệp (cũ) - thôn Phú Hiệp 3 |
111 | Xã Bảo Lâm 1 | Thị trấn Lộc Thắng, xã Lộc Quảng, Lộc Ngãi (Bảo Lâm) | Huyện ủy, UBND huyện Bảo Lâm (cũ) - 2 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Lộc Thắng (cũ) |
112 | Xã Bảo Lâm 2 | Xã Lộc An, Lộc Đức, Tân Lạc (Bảo Lâm) | UBND xã Lộc An (cũ) - thôn 1 |
113 | Xã Bảo Lâm 3 | Xã Lộc Thành, Lộc Nam (Bảo Lâm) | UBND xã Lộc Nam (cũ) - thôn 4 |
114 | Xã Bảo Lâm 4 | Xã Lộc Phú, Lộc Lâm, B’Lá (Bảo Lâm) | UBND xã Lộc Phú (cũ) - thôn 2 |
115 | Xã Bảo Lâm 5 | Xã Lộc Bảo, Lộc Bắc (Bảo Lâm) | UBND xã Lộc Bảo (cũ) - thôn 2 |
116 | Xã Đạ Huoai | Thị trấn Mađaguôi, xã Mađaguôi, Đạ Oai (Đạ Huoai) | UBND huyện Đạ Huoai (cũ) - thị trấn Madagui (cũ) |
117 | Xã Đạ Huoai 2 | Thị trấn Đạ M’ri, xã Hà Lâm (Đạ Huoai) | UBND thị trấn Đạ M’ri (cũ) - TDP 4 thị trấn Đạ M’ri (cũ) (Đảng ủy và MTTQ), trụ sở UBND xã Hà Lâm (cũ) - thôn 3 (UBND). |
118 | Xã Đạ Huoai 3 | Nguyên trạng xã Bà Gia (Đạ Huoai) | UBND xã Đoàn Kết (cũ) - thôn 3 (Đảng ủy và MTTQ), UBND xã Bà Gia (cũ) - thôn 3 (UBND) |
119 | Xã Đạ Tẻh | Thị trấn Đạ Tẻh, xã An Nhơn, Đạ Lây (Đạ Huoai) | UBND huyện Đạ Huoai - thị trấn Đạ Tẻh (cũ) |
120 | Xã Đạ Tẻh 2 | Xã Quảng Trị, Đạ Pal, Đạ Kho (Đạ Huoai) | UBND xã Triệu Hải (cũ) - thôn 4 (Đảng ủy, MTTQ), UBND xã Quảng Trị (cũ) - thôn 3 (UBND) |
121 | Xã Đạ Tẻh 3 | Xã Mỹ Đức, Quốc Oai (Đạ Huoai) | UBND xã Hà Đông cũ - thôn 2 (Đảng ủy, MTTQ), UBND xã Mỹ Đức (cũ) (UBND) |
122 | Xã Cát Tiên | Thị trấn Cát Tiên, xã Nam Ninh, Quảng Ngãi (Đạ Huoai) | UBND huyện Cát Tiên (cũ) - thị trấn Cát Tiên (cũ) |
123 | Xã Cát Tiên 2 | Thị trấn Phước Cát, xã Phước Cát 2, Đức Phổ (Đạ Huoai) | UBND xã Đức Phổ (cũ) - thôn 2 (Đảng ủy, MTTQ), UBND thị trấn Phước Cát (cũ) - TDP 5 (UBND). |
124 | Xã Cát Tiên 3 | Xã Gia Viễn, Tiên Hoà | UBND xã Gia Viễn (cũ) - thôn Hoà Thịnh (Đảng ủy, Mặt trận Tổ quốc), UBND xã Tiên Hoàng (cũ) - thôn 4 (UBND). |
Chi tiết tên và trụ sở các xã phường mới của Lâm Đồng sau sáp nhập từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Khi nào các xã phường mới của Lâm Đồng sau sáp nhập đi vào hoạt động?
Theo Điều 2 Nghị quyết 1671/NQ-UBTVQH15 quy định hiệu lực thi hành như sau:
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua.
2. Các cơ quan theo thẩm quyền khẩn trương thực hiện các công tác chuẩn bị cần thiết, bảo đảm để chính quyền địa phương ở các đơn vị hành chính cấp xã hình thành sau sắp xếp quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này chính thức hoạt động từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
3. Chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính cấp xã trước sắp xếp tiếp tục hoạt động cho đến khi chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính cấp xã hình thành sau sắp xếp chính thức hoạt động.
Như vậy, 124 xã phường mới của Lâm Đồng sau sáp nhập chính thức đi vào hoạt động từ 01/7/2025.