Tên và trụ sở các xã phường mới của Cần Thơ sau sáp nhập từ 01/7/2025
Nội dung chính
Tên các xã phường mới của Cần Thơ sau sáp nhập từ 01/7/2025
Ngày 16/6/2025, Quốc hội thông qua Nghị quyết 1668/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Cần Thơ năm 2025.
Sau khi sắp xếp, thành phố Cần Thơ có 103 đơn vị hành chính cấp xã, chính thức hoạt động từ ngày 01/7/2025.
Tên các xã phường mới của Cần Thơ sau sáp nhập từ 01/7/2025:
STT | Tên xã phường mới của Cần Thơ | Tên xã phường của Cần Thơ trước sáp nhập |
1 | Phường Ninh Kiều | Phường Tân An, Phường Thới Bình, Phường Xuân Khánh |
2 | Phường Cái Khế | Phường An Hòa, Phường Cái Khế, Phường Bùi Hữu Nghĩa (quận Ninh Kiều) |
3 | Phường Tân An | Phường Hưng Lợi, Phường An Khánh |
4 | Phường An Bình | Xã Mỹ Khánh (huyện Phong Điền), Phường An Bình |
5 | Phường Bình Thủy | Phường An Thới, Bùi Hữu Nghĩa (quận Bình Thủy) |
6 | Phường Long Tuyền | Phường Long Hòa, Phường Long Tuyền (quận Bình Thuỷ) |
7 | Phường Thới An Đông | Phường Trà An, Phường Thới An Đông, Phường Trà Nóc (quận Bình Thủy) |
8 | Phường Cái Răng | Phường Lê Bình, Phường Ba Láng, Hưng Thạnh, Thường Thạnh |
9 | Phường Hưng Phú | Phường Phú Thứ, Phường Tân Phú, Hưng Phú (quận Cái Răng) |
10 | Phường Thới Long | Phường Long Hưng, Phường Thới Long (quận Ô Môn), Phường Tân Hưng (quận Thốt Nốt) |
11 | Phường Phước Thới | Phường Trường Lạc, Phường Phước Thới (quận Ô Môn) |
12 | Phường Ô Môn | Phường Thới An, Phường Châu Văn Liêm, Phường Thới Hòa (quận Ô Môn), Xã Thới Thạnh (huyện Thới Lai) |
13 | Phường Trung Nhứt | Phường Thạnh Hòa, Phường Trung Nhứt (quận Thốt Nốt), Xã Trung An (huyện Cờ Đỏ) |
14 | Phường Thốt Nốt | Phường Thuận An, Thới Thuận (quận Thốt Nốt) |
15 | Phường Thuận Hưng | Phường Trung Kiên, Phường Thuận Hưng (quận Thốt Nốt) |
16 | Phường Tân Lộc | Giữ nguyên trạng Phường Tân Lộc (quận Thốt Nốt) |
17 | Xã Nhơn Ái | Xã Nhơn Nghĩa, Xã Nhơn Ái (huyện Phong Điền) |
18 | Xã Phong Điền | Thị trấn Phong Điền, Xã Tân Thới, Xã Giai Xuân (huyện Phong Điền) |
19 | Xã Trường Long | Giữ nguyên trạng xã Trường Long (huyện Phong Điền) |
20 | Xã Thạnh Phú | Giữ nguyên trạng xã Thạnh Phú (huyện Cờ Đỏ) |
21 | Xã Thới Hưng | Giữ nguyên trạng xã Thới Hưng (huyện Cờ Đỏ) |
22 | Xã Cờ Đỏ | Thị trấn Cờ Đỏ, Xã Thới Đông, Thới Xuân (huyện Cờ Đỏ) |
23 | Xã Đông Hiệp | Xã Đông Thắng (huyện Cờ Đỏ), Xuân Thắng (huyện Thới Lai), Xã Đông Hiệp |
24 | Xã Trung Hưng | Xã Trung Thạnh, Xã Trung Hưng (huyện Cờ Đỏ) |
25 | Xã Thới Lai | Thị trấn Thới Lai, Xã Thới Tân, Trường Thắng (huyện Thới Lai) |
26 | Xã Đông Thuận | Xã Đông Bình, Xã Đông Thuận (huyện Thới Lai) |
27 | Xã Trường Xuân | Xã Trường Xuân A, Xã Trường Xuân B (huyện Thới Lai) |
28 | Xã Định Môn | Xã Tân Thạnh, Trường Thành, Định Môn (huyện Thới Lai) |
29 | Xã Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh, Xã Thạnh Mỹ, Thạnh Lộc (huyện Vĩnh Thạnh) |
30 | Xã Thạnh Quới | Xã Thạnh An, Xã Thạnh Quới, Thạnh Tiến (huyện Vĩnh Thạnh) |
31 | Xã Vĩnh Trinh | Xã Vĩnh Bình, Xã Vĩnh Trinh (huyện Vĩnh Thạnh) |
32 | Xã Thạnh An | Thị trấn Thạnh An, Xã Thạnh Thắng, Xã Thạnh Lợi (huyện Vĩnh Thạnh) |
33 | Phường Vị Thanh | Phường I, III, VII (TP Vị Thanh – Hậu Giang cũ) |
34 | Phường Vị Tân | Phường IV, V và xã Vị Tân (TP Vị Thanh – Hậu Giang cũ) |
35 | Xã Hỏa Lựu | Xã Hỏa Lựu, Hỏa Tiến, Tân Tiến (TP Vị Thanh – Hậu Giang cũ) |
36 | Phường Đại Thành | Phường Hiệp Lợi, Xã Đại Thành, Xã Tân Thành (TP Ngã Bảy – Hậu Giang cũ) |
37 | Phường Ngã Bảy | Phường Lái Hiếu, Phường Hiệp Thành, Phường Ngã Bảy (TP Ngã Bảy) |
38 | Phường Long Bình | Xã Long Bình, Phường Bình Thạnh, Phường Vĩnh Tường (TX Long Mỹ) |
39 | Phường Long Mỹ | Phường Thuận An, Xã Long Trị, Xã Long Trị A (TX Long Mỹ) |
40 | Phường Long Phú 1 | Phường Trà Lồng, Xã Long Phú, Xã Tân Phú (TX Long Mỹ) |
41 | Xã Châu Thành | Xã Đông Phú, Thị trấn Ngã Sáu, Thị trấn Mái Dầm (H. Châu Thành – Hậu Giang) |
42 | Xã Đông Phước | Thị trấn Cái Tắc, Xã Đông Thạnh, Xã Đông Phước A (Châu Thành A – Hậu Giang) |
43 | Xã Phú Hữu | Xã Đông Phước, Xã Phú Tân, Xã Phú Hữu (Châu Thành A – Hậu Giang) |
44 | Xã Tân Hòa | Thị trấn Một Ngàn, Thị trấn Bảy Ngàn, Xã Nhơn Nghĩa A, Xã Tân Hòa |
45 | Xã Thạnh Xuân | Thị trấn Rạch Gòi, Xã Tân Phú Thạnh, Xã Thạnh Xuân |
46 | Xã Trường Long Tây | Xã Trường Long A, Xã Trường Long Tây |
47 | Xã Hiệp Hưng | Xã Hiệp Hưng, Thị trấn Cây Dương |
48 | Xã Tân Bình | Xã Tân Bình, Xã Bình Thành (Phụng Hiệp – Hậu Giang) |
49 | Xã Hòa An | Thị trấn Kinh Cùng, Xã Hòa An (Phụng Hiệp – Hậu Giang) |
50 | Xã Phương Bình | Xã Phương Bình, Xã Phương Phú (Phụng Hiệp – Hậu Giang) |
51 | Xã Tân Phước Hưng | Xã Tân Phước Hưng, Xã Búng Tàu (Phụng Hiệp) |
52 | Xã Phụng Hiệp | Xã Hòa Mỹ, Xã Phụng Hiệp (Phụng Hiệp) |
53 | Xã Thạnh Hòa | Xã Thạnh Hòa, Xã Long Thạnh, Xã Tân Long (Phụng Hiệp) |
54 | Xã Vĩnh Viễn | Thị trấn Vĩnh Viễn, Xã Vĩnh Viễn A (Long Mỹ – Hậu Giang) |
55 | Xã Xà Phiên | Xã Xà Phiên, Xã Thuận Hưng, Xã Thuận Hòa (Long Mỹ) |
56 | Xã Lương Tâm | Xã Lương Tâm, Xã Lương Nghĩa (Long Mỹ) |
57 | Xã Vị Thủy | Xã Nàng Mau, Xã Vị Thắng, Xã Vị Trung (Vị Thủy – Hậu Giang) |
58 | Xã Vĩnh Thuận Đông | Xã Vĩnh Thuận Tây, Xã Vĩnh Thuận Đông (Long Mỹ) |
59 | Xã Vị Thanh 1 | Xã Vị Đông, Vị Thanh, Vị Bình (Vị Thủy) |
60 | Xã Vĩnh Tường | Xã Vĩnh Tường, Xã Vĩnh Trung (TX Long Mỹ) |
61 | Phường Phú Lợi | Phường 1, 2, 3, 4 (TP Sóc Trăng – Sóc Trăng cũ) |
62 | Phường Sóc Trăng | Phường 5, 6, 7, 8 (TP Sóc Trăng – Sóc Trăng cũ) |
63 | Phường Mỹ Xuyên | Phường 10 (TP Sóc Trăng), Thị trấn Mỹ Xuyên, Xã Đại Tâm |
64 | Xã Hòa Tứ | Xã Hòa Tú 1, Xã Hòa Tú 2 (H. Mỹ Xuyên) |
65 | Xã Gia Hòa | Xã Thạnh Quới, Xã Gia Hòa 2 (Mỹ Xuyên) |
66 | Xã Nhu Gia | Xã Thạnh Phú, Xã Gia Hòa 1 (Mỹ Xuyên) |
67 | Xã Ngọc Tố | Xã Tham Đôn, Xã Ngọc Tố, Xã Ngọc Đông (Mỹ Xuyên) |
68 | Xã Trường Khánh | Xã Hậu Thạnh, Trường Khánh, Phú Hữu (Long Phú) |
69 | Xã Đại Ngãi | Thị trấn Đại Ngãi, Xã Long Đức (Long Phú) |
70 | Xã Tân Thạnh | Xã Tân Hưng, Châu Khánh, Tân Thạnh (Long Phú) |
71 | Xã Long Phú | Thị trấn Long Phú, Xã Long Phú (Long Phú) |
72 | Xã Nhơn Mỹ | Xã An Mỹ, Nhơn Mỹ (Kế Sách), Xã Song Phụng (Long Phú) |
73 | Xã An Lạc Thôn | Xã Xuân Hòa, Trinh Phú, Thị trấn An Lạc Thôn (Kế Sách) |
74 | Xã Kế Sách | Thị trấn Kế Sách, Xã Kế An, Kế Thành (Kế Sách) |
75 | Xã Thới An Hội | Xã Thới An Hội, Xã An Lạc Tây (Kế Sách) |
76 | Xã Đại Hải | Xã Đại Hải, Xã Ba Trinh (Kế Sách) |
77 | Xã Phú Tâm | Thị trấn Châu Thành, Xã Phú Tâm (Châu Thành) |
78 | Xã An Ninh | Xã An Ninh, Xã An Hiệp (Châu Thành) |
79 | Xã Thuận Hòa | Xã Phú Tân, Xã Thuận Hòa (Châu Thành) |
80 | Xã Hồ Đắc Kiện | Xã Hồ Đắc Kiện, Xã Thiện Mỹ (Châu Thành) |
81 | Xã Mỹ Tú | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, Xã Mỹ Tú, Xã Mỹ Thuận (Mỹ Tú) |
82 | Xã Long Hưng | Xã Hưng Phú, Xã Long Hưng (Mỹ Tú) |
83 | Xã Mỹ Hương | Xã Thuận Hưng, Phú Mỹ, Mỹ Hương (Mỹ Tú) |
84 | Phường Vĩnh Phước | Phường Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Tân (TX Vĩnh Châu) |
85 | Phường Vĩnh Châu | Phường 1, 2, Xã Lạc Hòa (TX Vĩnh Châu) |
86 | Phường Khánh Hòa | Phường Khánh Hòa, Xã Vĩnh Hiệp, Hòa Đông (TX Vĩnh Châu) |
87 | Phường Ngã Năm | Phường 1, 2, Xã Vĩnh Quới (TX Ngã Năm) |
88 | Phường Mỹ Quới | Phường 3, Xã Mỹ Bình, Mỹ Quới (TX Ngã Năm) |
89 | Xã Tân Long | Xã Long Bình, Tân Long (TX Ngã Năm), Xã Thạnh Tân (Thạnh Trị) |
90 | Xã Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc, Xã Thạnh Trị, Thị trấn Hưng Lợi (Thạnh Trị) |
91 | Xã Vĩnh Lợi | Xã Vĩnh Lợi, Vĩnh Thành, Châu Hưng (Thạnh Trị) |
92 | Xã Lâm Tân | Xã Lâm Tân, Lâm Kiết, Tuân Tức (Thạnh Trị) |
93 | Xã Thạnh Thới An | Xã Thạnh Thới An, Thạnh Thới Thuận (Trần Đề) |
94 | Xã Tài Văn | Xã Viên An, Tài Văn (Trần Đề) |
95 | Xã Liêu Tú | Xã Liêu Tú, Viên Bình (Trần Đề) |
96 | Xã Lịch Hội Thượng | Xã Lịch Hội Thượng, Thị trấn Lịch Hội Thượng (Trần Đề) |
97 | Xã Trần Đề | Thị trấn Trần Đề, Xã Đại Ân 2, Trung Bình (Trần Đề) |
98 | Xã An Thạnh | Thị trấn Cù Lao Dung, Xã An Thạnh 1, An Thạnh Tây, An Thạnh Đông (Cù Lao Dung) |
99 | Xã Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 2, Đại Ân 1, An Thạnh 3, An Thạnh Nam (Cù Lao Dung) |
100 | Xã Phong Nẫm | Xã Phong Nẫm |
101 | Xã Mỹ Phước | Xã Mỹ Phước |
102 | Xã Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Hải |
103 | Xã Lai Hòa | Xã Lai Hòa |
Tên và trụ sở các xã phường mới của Cần Thơ sau sáp nhập từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Trụ sở các xã phường mới của Cần Thơ sau sáp nhập từ 01/7/2025
Trụ sở các xã phường mới của Cần Thơ sau sáp nhập từ 01/7/2025:
STT | Tên xã phường mới của Cần Thơ | Trụ sở các xã phường mới của Cần Thơ sau sáp nhập |
1 | Phường Ninh Kiều | UBND quận Ninh Kiều trước đây |
2 | Phường Cái Khế | UBND phường An Hòa trước đây |
3 | Phường Tân An | UBND phường Hưng Lợi trước đây |
4 | Phường An Bình | UBND phường An Bình trước đây |
5 | Phường Bình Thủy | UBND quận Bình Thủy trước đây |
6 | Phường Long Tuyền | UBND phường Long Tuyền trước đây |
7 | Phường Thới An Đông | UBND phường Thới An Đông trước đây |
8 | Phường Cái Răng | UBND quận Cái Răng (cũ) trước đây |
9 | Phường Hưng Phú | UBND quận Cái Răng (mới) trước đây |
10 | Phường Thới Long | UBND phường Long Hưng trước đây |
11 | Phường Phước Thới | UBND phường Phước Thới trước đây |
12 | Phường Ô Môn | UBND quận Ô Môn trước đây |
13 | Phường Trung Nhứt | UBND phường Thạnh Hòa trước đây |
14 | Phường Thốt Nốt | Quận ủy Thốt Nốt trước đây |
15 | Phường Thuận Hưng | UBND quận Thốt Nốt trước đây |
16 | Phường Tân Lộc | UBND phường Tân Lộc trước đây |
17 | Xã Nhơn Ái | UBND xã Nhơn Nghĩa trước đây |
18 | Xã Phong Điền | Huyện ủy Phong Điền trước đây |
19 | Xã Trường Long | UBND xã Trường Long trước đây |
20 | Xã Thạnh Phú | UBND xã Thạnh Phú trước đây |
21 | Xã Thới Hưng | UBND xã Thới Hưng trước đây |
22 | Xã Cờ Đỏ | Huyện ủy Cờ Đỏ trước đây |
23 | Xã Đông Hiệp | UBND xã Đông Hiệp trước đây |
24 | Xã Trung Hưng | UBND xã Trung Hưng trước đây |
25 | Xã Thới Lai | Huyện ủy Thới Lai trước đây |
26 | Xã Đông Thuận | UBND xã Đông Thuận trước đây |
27 | Xã Trường Xuân | UBND xã Trường Xuân trước đây |
28 | Xã Định Môn | UBND xã Định Môn trước đây |
29 | Xã Vĩnh Thạnh | UBND huyện Vĩnh Thạnh trước đây |
30 | Xã Thạnh Quới | UBND xã Thạnh Quới trước đây |
31 | Xã Vĩnh Trinh | UBND xã Vĩnh Trinh trước đây |
32 | Xã Thạnh An | UBND thị trấn Thạnh An trước đây |
33 | Phường Vị Thanh | UBND TP Vị Thanh trước đây |
34 | Phường Vị Tân | UBND xã Vị Tân trước đây |
35 | Xã Hỏa Lựu | UBND xã Hỏa Lựu trước đây |
36 | Phường Đại Thành | UBND TP Ngã Bảy trước đây |
37 | Phường Ngã Bảy | UBND xã Ngã Bảy trước đây |
38 | Phường Long Bình | UBND thị xã Long Mỹ trước đây |
39 | Phường Long Mỹ | Thị ủy Long Mỹ trước đây |
40 | Phường Long Phú 1 | UBND xã Long Phú trước đây |
41 | Xã Châu Thành | UBND huyện Châu Thành trước đây |
42 | Xã Đông Phước | UBND xã Đông Thạnh trước đây |
43 | Xã Phú Hữu | UBND xã Phú Hữu trước đây |
44 | Xã Tân Hòa | UBND huyện Châu Thành A trước đây |
45 | Xã Thạnh Xuân | UBND xã Thạnh Xuân trước đây |
46 | Xã Trường Long Tây | UBND xã Trường Long Tây trước đây |
47 | Xã Hiệp Hưng | UBND huyện Phụng Hiệp trước đây |
48 | Xã Tân Bình | UBND xã Tân Bình trước đây |
49 | Xã Hòa An | UBND thị trấn Kinh Cùng trước đây |
50 | Xã Phương Bình | UBND xã Phương Bình trước đây |
51 | Xã Tân Phước Hưng | UBND xã Tân Phước Hưng trước đây |
52 | Xã Phụng Hiệp | UBND xã Hòa Mỹ trước đây |
53 | Xã Thạnh Hòa | UBND xã Long Thạnh trước đây |
54 | Xã Vĩnh Viễn | UBND huyện Long Mỹ trước đây |
55 | Xã Xà Phiên | UBND xã Xà Phiên trước đây |
56 | Xã Lương Tâm | UBND xã Lương Tâm trước đây |
57 | Xã Vị Thủy | UBND huyện Vị Thủy trước đây |
58 | Xã Vĩnh Thuận Đông | UBND xã Vĩnh Thuận Tây trước đây |
59 | Xã Vị Thanh 1 | UBND xã Vị Thanh trước đây |
60 | Xã Vĩnh Tường | UBND xã Vĩnh Tường trước đây |
61 | Phường Phú Lợi | UBND TP Sóc Trăng trước đây |
62 | Phường Sóc Trăng | UBND phường 6 trước đây |
63 | Phường Mỹ Xuyên | UBND thị trấn Mỹ Xuyên trước đây |
64 | Xã Hòa Tứ | UBND huyện Mỹ Xuyên trước đây |
65 | Xã Gia Hòa | UBND xã Gia Hòa 2 trước đây |
66 | Xã Nhu Gia | UBND xã Thạnh Phú trước đây |
67 | Xã Ngọc Tố | UBND xã Ngọc Tố trước đây |
68 | Xã Trường Khánh | UBND xã Trường Khánh trước đây |
69 | Xã Đại Ngãi | UBND thị trấn Đại Ngãi trước đây |
70 | Xã Tân Thạnh | UBND xã Tân Thạnh trước đây |
71 | Xã Long Phú | UBND huyện Long Phú trước đây |
72 | Xã Nhơn Mỹ | UBND xã Nhơn Mỹ trước đây |
73 | Xã An Lạc Thôn | UBND thị trấn An Lạc Thôn trước đây |
74 | Xã Kế Sách | UBND huyện Kế Sách trước đây |
75 | Xã Thới An Hội | UBND xã An Lạc Tây trước đây |
76 | Xã Đại Hải | UBND xã Đại Hải trước đây |
77 | Xã Phú Tâm | UBND huyện Châu Thành hiện nay trước đây |
78 | Xã An Ninh | UBND xã An Hiệp trước đây |
79 | Xã Thuận Hòa | UBND xã Phú Tân trước đây |
80 | Xã Hồ Đắc Kiện | UBND xã Hồ Đắc Kiện trước đây |
81 | Xã Mỹ Tú | UBND huyện Mỹ Tú trước đây |
82 | Xã Long Hưng | UBND xã Long Hưng trước đây |
83 | Xã Mỹ Hương | UBND xã Mỹ Hương trước đây |
84 | Phường Vĩnh Phước | UBND phường Vĩnh Phước trước đây |
85 | Phường Vĩnh Châu | UBND thị xã Vĩnh Châu trước đây |
86 | Phường Khánh Hòa | UBND phường Khánh Hòa trước đây |
87 | Phường Ngã Năm | UBND thị xã Ngã Năm trước đây |
88 | Phường Mỹ Quới | UBND xã Mỹ Quới trước đây |
89 | Xã Tân Long | UBND xã Tân Long trước đây |
90 | Xã Phú Lộc | Huyện ủy Thạnh Trị trước đây |
91 | Xã Vĩnh Lợi | UBND xã Vĩnh Lợi trước đây |
92 | Xã Lâm Tân | UBND xã Lâm Tân trước đây |
93 | Xã Thạnh Thới An | UBND xã Thạnh Thới An trước đây |
94 | Xã Tài Văn | UBND xã Tài Văn trước đây |
95 | Xã Liêu Tú | UBND xã Liêu Tú trước đây |
96 | Xã Lịch Hội Thượng | UBND thị trấn Lịch Hội Thượng trước đây |
97 | Xã Trần Đề | UBND huyện Trần Đề trước đây |
98 | Xã An Thạnh | UBND huyện Cù Lao Dung trước đây |
99 | Xã Cù Lao Dung | UBND xã An Thạnh 3 trước đây |
100 | Xã Phong Nẫm | UBND xã Phong Nẫm trước đây |
101 | Xã Mỹ Phước | UBND xã Mỹ Phước trước đây |
102 | Xã Vĩnh Hải | UBND xã Vĩnh Hải trước đây |
103 | Xã Lai Hòa | UBND xã Lai Hòa trước đây |
*Trên đây là "Trụ sở các xã phường mới của Cần Thơ sau sáp nhập từ 01/7/2025"