Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự thay đổi về quy hoạch và cơ sở hạ tầng. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang có những bước phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam tỉnh Nghệ An, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các huyện lân cận và thành phố Vinh qua hệ thống giao thông đường bộ. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển về cả kinh tế và cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông, khu đô thị mới đang được triển khai, góp phần không nhỏ vào việc tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Nghệ An, với diện tích lớn và dân cư chủ yếu là nông thôn. Đây là một trong những huyện phát triển mạnh mẽ về kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm như lúa gạo, chè và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Tân Kỳ đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, đặc biệt là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch đô thị.

Các dự án phát triển hạ tầng giao thông như tuyến đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến quốc lộ kết nối các huyện trong tỉnh, và gần đây là dự án phát triển khu đô thị mới đã tạo ra động lực thúc đẩy thị trường bất động sản tại Tân Kỳ.

Việc kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh như Thành phố Vinh, cũng như các khu vực có tiềm năng phát triển cao khác, đã làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Kỳ

Giá đất tại Huyện Tân Kỳ có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Tân Kỳ, giá đất có thể dao động từ khoảng 2 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông nghiệp, giá đất có thể thấp hơn nhiều, chỉ từ 2.200 đồng/m² đến 2.500 đồng/m².

Với mức giá này, Tân Kỳ hiện đang là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai dự báo sẽ làm giá đất tại khu vực này tăng mạnh. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ tạo cơ hội cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Nếu so với các huyện khác trong tỉnh Nghệ An, giá đất tại Tân Kỳ đang ở mức khá hợp lý. Các khu vực như Quỳnh Lưu, Diễn Châu có giá đất trung bình cao hơn, nhưng sự phát triển hạ tầng tại Tân Kỳ có thể tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Kỳ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Tân Kỳ là vị trí địa lý thuận lợi với khả năng kết nối giao thông tốt. Các dự án như cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện sẽ giúp Tân Kỳ trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các tỉnh phía Bắc và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu sử dụng đất tại các khu vực ven các tuyến giao thông trọng điểm.

Thêm vào đó, các dự án phát triển khu đô thị mới, khu công nghiệp tại Tân Kỳ cũng sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Những dự án này không chỉ tăng trưởng về giá trị bất động sản mà còn mang lại tiềm năng sinh lời cao cho các nhà đầu tư.

Việc phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng sẽ thu hút người dân từ các khu vực khác đến sinh sống và làm việc, tạo ra một thị trường bất động sản sôi động.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp và công nghiệp, Huyện Tân Kỳ sẽ có cơ hội trở thành một điểm đến tiềm năng cho bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản công nghiệp. Các xu hướng này đang bùng nổ trên thị trường, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển của khu vực.

Tóm lại, Huyện Tân Kỳ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào hạ tầng giao thông ngày càng được hoàn thiện, sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án công nghiệp. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư khám phá cơ hội tại khu vực này. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, Huyện Tân Kỳ chính là lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Kỳ là: 2.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Kỳ là: 93.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
700

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc - Xã Nghĩa Thái Trường cấp 3 - Ngã ba Hoa Liêu 600.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 88, 73, 74, 62, 63, 64, 50, 51, 61, 68, 954, 1, 8, 953, 954; 955, 856, 957, 958, 959, 960, 961, 964) - Xã Nghĩa Thái Hoa Liêu - Thầy Cung 600.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 276, 259, 260, 291, 292, 261, 235, 963, 910, 926, 927, 928, 170, 929, 931, 932, 941, 940, 939, 938, 921, 920, 922, 924, 925, 930, 942, 923, 934, 935, 936, 937, 141, 972, 973, 974, 970, 976, 975, 933, 913, 914, 915, 916, 917, 918, 919, 1029, 1031, 1032, 1033, 1034, 1035, 1036, 1037, 1038, 1039, 1040) - Xã Nghĩa Thái Hoa Liêu - Thầy Cung 300.000 - - - - Đất ở
4 Huyện Tân Kỳ Khu Vực 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 102, 114, 123, 142, 886, 153, 161, 162, 173, 174, 205, 206, 224, 225, 238, 239, 240, 279, 296, 318, 345, 346, 360, 417, 418, 419, 152, 160, 171, 172, 202, 203, 221, 236, 237, 263, 277, 278, 293, 294, 316, 317, 343, 344, 359, 374, 375, 400, 401, 402, 36, 2, 65, 888, 341, 314, 962, 222, 223, 226, 265) - Xã Nghĩa Thái Anh Liêu - Ông Xuân Đồng muống 250.000 - - - - Đất ở
5 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 492, 493, 481, 457, 458, 444, 413, 494, 482, 459, 445, 415, 416, 400, 539, 540) - Xã Nghĩa Thái Cửa hàng mua bán - Anh Kiên 600.000 - - - - Đất ở
6 Huyện Tân Kỳ Khu vự 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 380, 348, 338, 305, 283, 270, 242, 207, 197, 191, 167, 127, 90, 85, 69, 36, 61, 81, 89, 97, 101, 106, 116, 141, 140, 156, 166, 165, 190, 196, 216, 229, 228, 257, 256, 282, 318, 337, 347, 358, 389, 512, 219, 530, 533, 534, 537, 538, 117, 118) - Xã Nghĩa Thái Anh Thảo - TRàn Vĩnh Lộc 400.000 - - - - Đất ở
7 Huyện Tân Kỳ Khu vự 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 495, 491, 443, 379, 346, 328, 395, 460) - Xã Nghĩa Thái Anh Thảo - TRàn Vĩnh Lộc 300.000 - - - - Đất ở
8 Huyện Tân Kỳ Khu vự 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 119, 92, 98, 83, 88, 104, 205) - Xã Nghĩa Thái Anh Thảo - TRàn Vĩnh Lộc 250.000 - - - - Đất ở
9 Huyện Tân Kỳ Khu vự 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 28, 50, 55, 67, 66, 80, 84, 79, 87, 96, 115, 105, 139, 164, 189, 218, 204, 227, 217, 241, 269, 240, 295, 226, 255, 268, 294, 316, 336, 365, 378, 357, 345, 315, 292, 183, 188) - Xã Nghĩa Thái Anh Thảo - TRàn Vĩnh Lộc 200.000 - - - - Đất ở
10 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 27, 24, 23, 22, 26, 21, 20, 15, 14, ) - Xã Nghĩa Thái Ông Dân - Trị Kính 170.000 - - - - Đất ở
11 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 2, thửa: 117, 147, 46, 155, 171, 172, 176, 178, 83, 143, 174, 177, 181, 184, 188, 191, 193, 195, 183) - Xã Nghĩa Thái Ông Dân - Trị Kính 150.000 - - - - Đất ở
12 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái - Xã Nghĩa Thái Bà Chân - Anh Nhung 170.000 - - - - Đất ở
13 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái - Xã Nghĩa Thái Ông Cường phượng - Ông Nhợi 180.000 - - - - Đất ở
14 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái - Xã Nghĩa Thái Ông Định - Vườn 39 170.000 - - - - Đất ở
15 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái - Xã Nghĩa Thái Ông Tùng - Anh Lộc Chân 170.000 - - - - Đất ở
16 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái (Tờ bản đồ số 8, thửa: 757, 790, 829, 863, ) - Xã Nghĩa Thái Anh Linh - Ông Nhợi 170.000 - - - - Đất ở
17 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái (Tờ bản đồ số 8, thửa: 882, 874, 814, 772, 748, 732, 733, 674) - Xã Nghĩa Thái Anh Linh - Ông Nhợi 160.000 - - - - Đất ở
18 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái (Tờ bản đồ số 8, thửa: 196, 197, 258, 275, ) - Xã Nghĩa Thái Bà Ba Hiếu Hương Thông - Trạm ytế Ông Đảo 200.000 - - - - Đất ở
19 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái (Tờ bản đồ số 8, thửa: 190, 150, 339, 431, 483, 484, 485, 496, 521, 522, 523, 524, 529, 548, 990, 991, 992, 993, 994, 995, 996, 997, 998, 999, 1000, 1101, 1002, 1003, 1004, 1005, 1006, 1007, 1008, 1009, 1010, 1011, 1012, 1013, 1014, 1015, 1016, 1017, 1018, 1019, 1020, 1021, 1022, 1023, 1024, 1025, 1026, 1027, 1030, 1234, 1235, 1236, 1237, 1238, 1239, 1240, 1242, 1241, 1047, 1048, 1049, 1050, 1051, 1052, 1053, 1054, 1055) - Xã Nghĩa Thái Bà Ba Hiếu Hương Thông - Trạm ytế Ông Đảo 180.000 - - - - Đất ở
20 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái (Tờ bản đồ số 8, thửa: 457, 458, 475, 466, 476, 488, 502, 503, 512, 501, 511, 526, 542, 537, 549, 579, 603, 628, 689, 660, 700, 724, 691, 662, 622, 583, 571, 767, 580, 550, 971, 664) - Xã Nghĩa Thái Ông Thởn - Anh Hoạt 180.000 - - - - Đất ở
21 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Viên Thái (Tờ bản đồ số 8, thửa: 456, 455, 444, 443, 442, 497, 465, 487, 892, 893) - Xã Nghĩa Thái Ông Thởn - Anh Hoạt 170.000 - - - - Đất ở
22 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 107, 108, 127, 169, 217, 250, 258, 266, 269, 277, 283, 282, 286, 307, 312, 315, 318, 320, 324, 329, 248, 288) - Xã Nghĩa Thái Ông Niêm - Ông Công soa 180.000 - - - - Đất ở
23 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 109, 170, 218, 245, 255, 267, 275, 278, 287, 294, 297, 304, 308, 310, 313, 319, 316, 321, 323, 325, 327, 330, 332, 333, 336, 247, 257, 259, 271, 272, 273, 280, 281, 284, 290, 293, 295, 299, 311, 405, 404, 403) - Xã Nghĩa Thái Ông Niêm - Ông Công soa 170.000 - - - - Đất ở
24 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 12, thửa: 96, 115, 141, 155, 214, 250, 319, 388, 528, 545, 564, 580, 39, 49, 83, 311, 294, 312, 350, 362, 363, 376, 377, 385, 393, 317, 318, 536, 542, 554, 559, 493, 517, 518, 852, 853, 854, 302, 296) - Xã Nghĩa Thái Anh Hùng - Chị Thân 180.000 - - - - Đất ở
25 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 12, thửa: 14, 79, 90, 120, 189, 347, 287, 239, 207, 134, 135, 136, 121, 122, 28, 46, 70) - Xã Nghĩa Thái Ông Tặng - Bà Cúc 170.000 - - - - Đất ở
26 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 12, thửa: 13, 45, 44) - Xã Nghĩa Thái Ông Tặng - Bà Cúc 160.000 - - - - Đất ở
27 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn - Xã Nghĩa Thái Ông Đệ - Ông Tuấn 160.000 - - - - Đất ở
28 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn - Xã Nghĩa Thái Ông Điều - Ông Tạo 160.000 - - - - Đất ở
29 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn - Xã Nghĩa Thái Anh Trình - Nhà Văn hóa 160.000 - - - - Đất ở
30 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn - Xã Nghĩa Thái Cô Pho - Ông Vệ 170.000 - - - - Đất ở
31 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn - Xã Nghĩa Thái Anh Tình - Ông Kiên 170.000 - - - - Đất ở
32 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn - Xã Nghĩa Thái Bà Chương - Anh Hùng 160.000 - - - - Đất ở
33 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 12, thửa: 591, 607, 600, 617, 626, 653, 665, 690, 715, 716, 735, 733, 758, 781, 769, 794, 791, 815, 846) - Xã Nghĩa Thái Anh Bình - Anh Quế 180.000 - - - - Đất ở
34 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 12, thửa: 579, 585, 578, 616, 677, 599, 625, 664, 689, 706, 725, 732, 757, 789, 790, 804, 577, 859, 863) - Xã Nghĩa Thái Anh Bình - Anh Quế 170.000 - - - - Đất ở
35 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 12, thửa: 551, 566, 571, 574, 588, 594, 611, 630, 643, 667, 678, 692, 739, 747, 772, 762, 771, 784, 798, 783, 797, 796, 782, 770, 760, 774, 708, 785, 748, 728, 719, 693, 668, 744, 808, 718, 855, 856, 857) - Xã Nghĩa Thái Anh Đồng - Ông Linh 180.000 - - - - Đất ở
36 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 12, thửa: 740, 749, 763, 786, 710, 800, 751, 775, 801, 812, 861, 738, 761, 810) - Xã Nghĩa Thái Anh Đồng - Ông Linh 170.000 - - - - Đất ở
37 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 16, thửa: 17, 43, 100, 139, 176, 230, 295, 339, 362, 376, 394, 415, 373, 361, 360, 333, 305, 354, 335, 336, 337, 338, 321, 306, 380, 259, 229, 201, 174, 175, 155, 138, 94, 31, 16, 125, 320, 402, 323, 309, 282, 261, 280, 319, 334) - Xã Nghĩa Thái Anh Quế - Anh Thanh 180.000 - - - - Đất ở
38 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 16, thửa: 18, 46, 87, 19, 47, 63, 104, 561) - Xã Nghĩa Thái Lối Ông Sáu - Vệ Tuất 170.000 - - - - Đất ở
39 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 16, thửa: 132, 76, 33, 20, 34, 4, 10, 11, 37, 38, 49, 78, 108, 66, 119, 120, 562, 563) - Xã Nghĩa Thái Lối Ông Sáu - Vệ Tuất 150.000 - - - - Đất ở
40 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Xóm Giang (Tờ bản đồ số 11, thửa: 282, 270, 258, 338, 318, 255, 310, 277, 276, 326, 266, 275, 274, 289, 308, 307, 322, 342, 351, 350, 341, 320, 303, 302, 361, 386, 254, 261, 286, 396, 395, 400, 216, 198, 208, 220, 246, 253, 221, 236, 245, 265, 264, 252, 273, 288, 251, 250, 244, 306, 321, 305, 304, 263, 262, 287, 227, 213, 226, 225, 224, 232, 212, 211, 218, 195, 187, 172, 150, 145, 149, 154, 380, 354, 327, 328, 381, 133, 222, 229, 394, 398, 399) - Xã Nghĩa Thái Ông Thịnh - Đập Giang 150.000 - - - - Đất ở
41 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Xóm Giang (Tờ bản đồ số 15, thửa: 748, 758, 775, 776, 800, 801, 802, 814, 839, 852, 876, 837, 813, 799, 823, 836, 875, 916, 907, 895, 886, 877, 878, 1043, 1044, 174, 175) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 521, 553, 537, 541, 546, 551, 550, 549, 547, 544, 542, 529, 534) - Xã Nghĩa Thái Xóm Cồn - Xóm Cồn 150.000 - - - - Đất ở
42 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 3, 6, 7, 10, 17, 20, 28, 9, 11, 21, 22, 30, 36, 41, 57, 51, 38, 32, 42, 52, 70, 58, 69, 82, 115, 50, 62, 63, 68, 80, 79, 99, 145, 112, 100, 90, 81, 113, 114, 185, 221, 258, 292, 321, 340, 276, 238, 26, 356, 427, 428, 430, 431, 432, 434, 37) - Xã Nghĩa Thái Đồi Cồn Dứa - Cồn Ba Kê 160.000 - - - - Đất ở
43 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 1, thửa: 53, 73, 91, 188, 239, 277, 354, 418, 375, 393, 293, 376, 417, ) - Xã Nghĩa Thái Đồi Cồn Thờ - Đồi Cồn Thờ 160.000 - - - - Đất ở
44 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 5, thửa: 554, 592, 540, 573, 574, 575, 541, 524, 493, 494, 475, 476, 459, 460, 461, 439, 440, 412, 396, 369, 315, 283, 331, 284, 285, 266, 248, 249, 214, 199, 162, 131, 106, 81, 397, 1040, 1046, 1047, 1048) - Xã Nghĩa Thái Anh Trung Thao - Đồi Cồn Thờ 200.000 - - - - Đất ở
45 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 5, thửa: 510, 492, 523, 491, 455, 422, 390, 389, 344, 311, 452, 303, 282, 348, 247, 232, 213, 175, 159, 130, 92, 59, 1044) - Xã Nghĩa Thái Anh Trung Thao - Đồi Cồn Thờ 170.000 - - - - Đất ở
46 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Bà Chuyên - Thọ Lâm 160.000 - - - - Đất ở
47 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Cồn Tai Trâu - Cồn Tai Trâu 150.000 - - - - Đất ở
48 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Ông Nhuần - Anh Dũng 200.000 - - - - Đất ở
49 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Bà Việt - ổ Gà 200.000 - - - - Đất ở
50 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 5, thửa: 556, 578, 612, 629, 645, 670, 704, 577, 594, 628, 644, 656, 669, 684, 718, 755, 798, 820, ) - Xã Nghĩa Thái Anh Thanh - Bà Tình 180.000 - - - - Đất ở
51 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 5, thửa: 627, 643, 655, 668, 683, 703, 717, 730, 754, 767, 796, 200, 178, 215, 236, 588, 189, 1041) - Xã Nghĩa Thái Anh Thanh - Bà Tình 170.000 - - - - Đất ở
52 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Bà Thảo - Bà Nghi 170.000 - - - - Đất ở
53 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 5, thửa: 414, 443, 467, 483, 532, 549, 614, 632, 659, 407, 433, 507, 537, 538, 539, 333, 336, 1052, 1053) - Xã Nghĩa Thái Trường Tiểu học - Anh Thân 180.000 - - - - Đất ở
54 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái (Tờ bản đồ số 5, thửa: 415, 351, 372, 373, 427, 444, 445, 450, 485, 600, 317, 287, 585, 550) - Xã Nghĩa Thái Trường Tiểu học - Anh Thân 170.000 - - - - Đất ở
55 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Bà Ly - Tân Đồng 200.000 - - - - Đất ở
56 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Tân Đồng - Trại Chăn Nuôi 170.000 - - - - Đất ở
57 Huyện Tân Kỳ Khu vực 3 - Bích Thái - Xã Nghĩa Thái Cồn Ổ Gà - Trại Chăn Nuôi 180.000 - - - - Đất ở
58 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành - Xã Nghĩa Thái Ông Tân - Ông Tấn 170.000 - - - - Đất ở
59 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành - Xã Nghĩa Thái Cầu Khe Sung - Anh Klợi 200.000 - - - - Đất ở
60 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 960, 959, 988, 987, 1008, 806, 807, 808) - Xã Nghĩa Thái Anh Biên - Anh Lương 180.000 - - - - Đất ở
61 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1009, 1035, 1034, 802, 778, 779, 780, 750, 734, 735, 751, 736, 797, 716, 715, 714, 656, 617, 605, 577, 540, 682, 697, 746, 768, 1053, 1054) - Xã Nghĩa Thái Anh Biên - Anh Lương 170.000 - - - - Đất ở
62 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 541, 520) - Xã Nghĩa Thái Anh Biên - Anh Lương 160.000 - - - - Đất ở
63 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 361, 340, 296, 234, 196, 183, 170, 161, 147, 134, 123, 112, 99, 69, 192, 303, 324) - Xã Nghĩa Thái Hố Dâu 160.000 - - - - Đất ở
64 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 4, thửa: 178, 208, 943, 972) - Xã Nghĩa Thái Vùng Đập - Vùng Đập 170.000 - - - - Đất ở
65 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành - Xã Nghĩa Thái Anh Thanh Hậu - Ông Việt 200.000 - - - - Đất ở
66 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 618, 617, 651, 634, 607, 571, 633, 676, 677, 711, 742, 741, 773, 788, 772, 787, 824, 825, 810, 906, 997, 996, 995, 839, 840, 823, 786, 875, 812, 828, 829, 785, 1033, 1032, 1037, 1034) - Xã Nghĩa Thái Anh Tính - Dần Ba 170.000 - - - - Đất ở
67 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 813, 790, 759, 737, 738, 709, 674, 648, 601, 536, 664, 521, 504, 553, 567, 855, 866, 856, 857, 858, 859, 886, 885, 912, 911, 693, 1042, 708, 1036) - Xã Nghĩa Thái Anh Tính - Dần Ba 160.000 - - - - Đất ở
68 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 518, 519, 503, 586, 69, 420, 449, 533, 502, 430, 1038, 469, 486) - Xã Nghĩa Thái Anh Tính - Dần Ba 150.000 - - - - Đất ở
69 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành - Xã Nghĩa Thái Ông Tấn - Ông Thanh 160.000 - - - - Đất ở
70 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 337, 288, 305, 289, 267, 250, ) - Xã Nghĩa Thái Vùng Đập Đỏ - Vùng Đập Đỏ 160.000 - - - - Đất ở
71 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Thành (Tờ bản đồ số 21, thửa: 47, 48) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 6, 9, 10, 11, 12) - Xã Tân Long 480.000 - - - - Đất ở
72 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Thành (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 2, 3, 5, 42, 41, 44, 45, , 43, 39, 40, 2, 3) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 7, 13, 14, 109) - Xã Tân Long 250.000 - - - - Đất ở
73 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Thành (Tờ bản đồ số 38, thửa: 99, 103, 106, 111, 114, 115, 116) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 30; 32, 12, 02, 39, 4, 7, 10, 17, 19, 36, 37, 20, 21, 24, 28, 31, 25, 38, 23, 26) - Xã Tân Long 460.000 - - - - Đất ở
74 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 18, thửa: 66, 74, 88) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 124, 125) - Xã Tân Long 160.000 - - - - Đất ở
75 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 36, thửa: 50, 65) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 4, 7, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 19, 20, 23, 24, 26, 31, 33, 36, 41, 42, 46, 47, 54, 55, 59, 61, 62, 66, 67, 71, 72, 76, 77, 79, 82, 86, 88, 84, 73, 68, 63, 56, 48, 43, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109) - Xã Tân Long 480.000 - - - - Đất ở
76 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 4, 2, 5, 7, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 19, 20, 12, 17, 21, 28, 29, 37, 44, 50, 57, 64, 74, 85, 87) - Xã Tân Long 160.000 - - - - Đất ở
77 Huyện Tân Kỳ Tỉnh lộ 545 - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 38, thửa: 2, 3, 9, 10, 13, 18, 20, 21, 30, 33, 35, 43, 44, 45, 52, 56, 61, 64, 65, 66, 72, 73, 76, 81, 82, 86, 89, 90, 95, 101, 102, 113, 114, 58, 4, 8, 17, 22, 29, 36, 46, 60, 71, 80, 88, 98) - Xã Tân Long 480.000 - - - - Đất ở
78 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 38, thửa: 5, 7, 14, 15, 16, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 37, 38, 39, 40, 41, 47, 48, 49, 50, 51, 57, 59, 67, 68, 69, 70, 77, 78, 79, 87, 96, 97) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 56, 59) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34) - Xã Tân Long 160.000 - - - - Đất ở
79 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Thắng (Tờ bản đồ số 13, thửa: 21) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 11, 31, 40, 49) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 4, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 14) - Xã Tân Long 160.000 - - - - Đất ở
80 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Thắng (Tờ bản đồ số 34, thửa: 17, 18, 29, 30, 38, 39, 40, 44, 46, 47, 48, 53, 55, 54, 57, 58, 61, 56, 60, 64, 109, 110, 65, 82, 83, 86, 90, 92, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 101, 103, 104, 116, 117) - Xã Tân Long 480.000 - - - - Đất ở
81 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Thắng (Tờ bản đồ số 34, thửa: 16, 25, 41, 49, 59, 81, 111, 26) - Xã Tân Long 250.000 - - - - Đất ở
82 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Thắng (Tờ bản đồ số 34, thửa: 80, 79, 78, 77, 76, 108, 107, 87, 88, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 6, 15, 5, 7, 4, 32, 24, 20, 21, 13, 3, 2, 1, 42, 43, 37, 12, 52, 36, 33) - Xã Tân Long 160.000 - - - - Đất ở
83 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Thắng (Tờ bản đồ số 35, thửa: 14, 23, 24, 33, 34, 48, 49) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 3, 4, 6, 9, 11, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 26, 64, 28, 30, 31, 33, 35, 68, 39, 42, 43, 46, 48, 50, 54, 65, 58, 60, 62, 68) - Xã Tân Long 480.000 - - - - Đất ở
84 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Thắng (Tờ bản đồ số 35, thửa: 15) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 23, 32, 36, 47) - Xã Tân Long 250.000 - - - - Đất ở
85 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Lập (Tờ bản đồ số 14, thửa: 63, 64, 65, 73, 76, 78, 88, 90, 91, 89, 102, 103, 104, 118, 119, 120, 121, 135, 136, 137, 148, 149, 105) - Xã Tân Long 160.000 - - - - Đất ở
86 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Lập (Tờ bản đồ số 32, thửa: 57, 52, 55, 51, 50, 63, 67, 64, ) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 1, 2, 7) - Xã Tân Long 480.000 - - - - Đất ở
87 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Lập (Tờ bản đồ số 33, thửa: 122, 123, 128, 129) - Xã Tân Long 190.000 - - - - Đất ở
88 Huyện Tân Kỳ Đường nguyên liệu - Xóm Tân Lập (Tờ bản đồ số 35, thửa: 36, 25, 22, 12, 9, 4, 35, 10, 17, 21, 26, 37, 47, 103) - Xã Tân Long 190.000 - - - - Đất ở
89 Huyện Tân Kỳ Đường nguyên liệu - Xóm Tân Lập (Tờ bản đồ số 35, thửa: 11, 18, 20, 27, 28, 31, 32, 39, 38, 52, 51, 61, 66, 95, 83, 79, 73, 67, 78, 76, 72, 68, 59, 60, 53, 54, 58, 57, 71, 70, 56, 55, 46, 44, 45, 40, 42, 43, 41, 29, 19) - Xã Tân Long 190.000 - - - - Đất ở
90 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Long - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 6, thửa: 8, 10, 11, 6, 9, 21, 28, 24, 30, 29, 35, 36, 39; 26) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 41, 40, 38, 37, 36, 35, 31, 32, 33, 34, 29, 22, 20, 14, 10, 11, 12, 7, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 68, 69) - Xã Tân Long 480.000 - - - - Đất ở
91 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 6, thửa: 23, 25, 28, 34) - Xã Tân Long 250.000 - - - - Đất ở
92 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 7, thửa: 88, 95, 92, 109) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 8, 273, 274, 9, 12, 20, 15, 16, ) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 6, 9, 10, 18, 23, 24, 34, 35, 40, 41, 48, 54, 53, 61, 62, 74, 75, 21, 38, 94, 95, 79, 80, 89, 91, 88, 81, 73, 72, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 52, 51, 100, 101, 49, 50, 37, 70, 98, 90, 104, 105, 134, 102, 92, 93, 87, 86, 82, 83, 84, 71, 85, 97, 96, 99, 109, 108, 107, 111, 130, 124, 121, 119, 118, 117, 112, 137, 138, 116) - Xã Tân Long 190.000 - - - - Đất ở
93 Huyện Tân Kỳ Đường nguyên liệu - XómTân Long (Tờ bản đồ số 7, thửa: 85, 91, 106) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 21, 23, 5, 9) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 77, 58, 57, 45, 44, 30, 135, 26, 14, 15, 13, 2, 1) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 78, 59, 76, 56, 60, 46, 55, 43, 47, 31, 42, 32, 33, 25, 17, 16, 12, 11, 3, 4, 5) - Xã Tân Long 190.000 - - - - Đất ở
94 Huyện Tân Kỳ Đường huyện lộ - Xóm Tân Minh (Tờ bản đồ số 5, thửa: 37) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 16, 18, 72) - Xã Tân Long 190.000 - - - - Đất ở
95 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Mình (Tờ bản đồ số 5, thửa: 60, 52, 50, 43, 91, 3, 13, 16, 19, 20) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, ) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 2, 4, 7, 6, 11, 12, 19, 25, 3, 7, 13, 32, 26, 27, 20, 14, 15, 4, 5, 8, 9, 20, 28, 33, 47, 16, 22, 34, 37, 40, 44, 41, 38, 31, 23, 17, 9, 18, 24, 35, 39, 43, 42, 45, 46, 42; 36) (Tờ bản đồ số 4, tửa: 65) - Xã Tân Long 150.000 - - - - Đất ở
96 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Minh (Tờ bản đồ số 4, thửa: 66) - Xã Tân Long 190.000 - - - - Đất ở
97 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Phúc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 2, 19, 30, 49, 35, 135, 145, 156, 116) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 50, 34) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 23, 15, 11, 6, 18, 13, 9, 20, 26, 29, 36, 41, 52, 58, 66, 30) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 82, 73, 61, 41, 19, 32, 42, 13, 12, 16, 18, 1, 9, 11, 28, 47, 62, 74, 48, 8377, 84, 75, 88, 86, 76, 106, 129, 44, 45, 30, 31, 136, 29, 17, 28, 87, 89, 137, 139) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 2, 3, 5, 7, 8, 19, 22, 56, 8392, 99) - Xã Tân Long 150.000 - - - - Đất ở
98 Huyện Tân Kỳ Đường huyện lộ - Xóm Tân Phúc (Tờ bản đồ số 10, thửa: 98, 100, 90, 121, 120, 119, ) - Xã Tân Long 190.000 - - - - Đất ở
99 Huyện Tân Kỳ Đường huyện lộ - Xóm Tân Phúc (Tờ bản đồ số 10, thửa: 79) - Xã Tân Long 150.000 - - - - Đất ở
100 Huyện Tân Kỳ Đường huyện lộ - Xóm Tân Phúc (Tờ bản đồ số 11, thửa: 34, 22) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 126, 116, 132) - Xã Tân Long 190.000 - - - - Đất ở