Bảng giá đất Tại Quốc lộ 48E - Xóm Tân Long - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 6, thửa: 8, 10, 11, 6, 9, 21, 28, 24, 30, 29, 35, 36, 39; 26) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 41, 40, 38, 37, 36, 35, 31, 32, 33, 34, 29, 22, 20, 14, 10, 11, 12, 7, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 68, 69) - Xã Tân Long Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Huyện Tân Kỳ - Quốc Lộ 48E, Xóm Tân Long, Xã Tân Long (Tờ Bản Đồ 6 và 32)

Bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 48E, Xóm Tân Long, Xã Tân Long, Huyện Tân Kỳ, Nghệ An, áp dụng cho loại đất ở, đã được ban hành theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6 (thửa 8, 10, 11, 6, 9, 21, 28, 24, 30, 29, 35, 36, 39; 26) và tờ bản đồ số 32 (thửa 41, 40, 38, 37, 36, 35, 31, 32, 33, 34, 29, 22, 20, 14, 10, 11, 12, 7, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 68, 69) đã được xác định giá trị cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 trên tuyến Quốc lộ 48E - Xóm Tân Long được xác định là 480.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trên tờ bản đồ số 6 và tờ bản đồ số 32, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển. Khu vực này có giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao, phù hợp cho nhu cầu sinh sống cũng như các dự án đầu tư trong tương lai.

Bảng giá đất này là thông tin thiết yếu giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất ở tại Xóm Tân Long, Xã Tân Long, Huyện Tân Kỳ, Nghệ An, từ đó hỗ trợ quyết định đầu tư và giao dịch.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Long - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 6, thửa: 8, 10, 11, 6, 9, 21, 28, 24, 30, 29, 35, 36, 39; 26) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 41, 40, 38, 37, 36, 35, 31, 32, 33, 34, 29, 22, 20, 14, 10, 11, 12, 7, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 68, 69) - Xã Tân Long 480.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Long - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 6, thửa: 8, 10, 11, 6, 9, 21, 28, 24, 30, 29, 35, 36, 39; 26) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 41, 40, 38, 37, 36, 35, 31, 32, 33, 34, 29, 22, 20, 14, 10, 11, 12, 7, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 68, 69) - Xã Tân Long 264.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Long - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 6, thửa: 8, 10, 11, 6, 9, 21, 28, 24, 30, 29, 35, 36, 39; 26) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 41, 40, 38, 37, 36, 35, 31, 32, 33, 34, 29, 22, 20, 14, 10, 11, 12, 7, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 68, 69) - Xã Tân Long 240.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện