Bảng giá đất Tại Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 618, 617, 651, 634, 607, 571, 633, 676, 677, 711, 742, 741, 773, 788, 772, 787, 824, 825, 810, 906, 997, 996, 995, 839, 840, 823, 786, 875, 812, 828, 829, 785, 1033, 1032, 1037, 1034) - Xã Nghĩa Thái Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Khu Vực 2 - Tân Thành, Xã Nghĩa Thái

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An cho Khu vực 2 - Tân Thành, xã Nghĩa Thái được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn từ Anh Tính đến Dần Ba, bao gồm các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 của đoạn đường từ Anh Tính đến Dần Ba có mức giá 170.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5, bao gồm: 618, 617, 651, 634, 607, 571, 633, 676, 677, 711, 742, 741, 773, 788, 772, 787, 824, 825, 810, 906, 997, 996, 995, 839, 840, 823, 786, 875, 812, 828, 829, 785, 1033, 1032, 1037, và 1034. Với mức giá đất này, khu vực có tiềm năng thu hút sự quan tâm của những ai có nhu cầu đầu tư hoặc an cư tại địa phương, do giá trị hợp lý so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND, cung cấp một nguồn thông tin quan trọng cho việc giao dịch và đầu tư bất động sản tại xã Nghĩa Thái, huyện Tân Kỳ. Nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 618, 617, 651, 634, 607, 571, 633, 676, 677, 711, 742, 741, 773, 788, 772, 787, 824, 825, 810, 906, 997, 996, 995, 839, 840, 823, 786, 875, 812, 828, 829, 785, 1033, 1032, 1037, 1034) - Xã Nghĩa Thái Anh Tính - Dần Ba 170.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 618, 617, 651, 634, 607, 571, 633, 676, 677, 711, 742, 741, 773, 788, 772, 787, 824, 825, 810, 906, 997, 996, 995, 839, 840, 823, 786, 875, 812, 828, 829, 785, 1033, 1032, 1037, 1034) - Xã Nghĩa Thái Anh Tính - Dần Ba 94.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 618, 617, 651, 634, 607, 571, 633, 676, 677, 711, 742, 741, 773, 788, 772, 787, 824, 825, 810, 906, 997, 996, 995, 839, 840, 823, 786, 875, 812, 828, 829, 785, 1033, 1032, 1037, 1034) - Xã Nghĩa Thái Anh Tính - Dần Ba 85.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện