Bảng giá đất Tại Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 16, thửa: 17, 43, 100, 139, 176, 230, 295, 339, 362, 376, 394, 415, 373, 361, 360, 333, 305, 354, 335, 336, 337, 338, 321, 306, 380, 259, 229, 201, 174, 175, 155, 138, 94, 31, 16, 125, 320, 402, 323, 309, 282, 261, 280, 319, 334) - Xã Nghĩa Thái Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Khu Vực 2 - Bãi Đá

Bảng giá đất tại huyện Tân Kỳ, Nghệ An cho khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 16, thửa: 17, 43, 100, 139, 176, 230, 295, 339, 362, 376, 394, 415, 373, 361, 360, 333, 305, 354, 335, 336, 337, 338, 321, 306, 380, 259, 229, 201, 174, 175, 155, 138, 94, 31, 16, 125, 320, 402, 323, 309, 282, 261, 280, 319, 334) - Xã Nghĩa Thái, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trong khu vực Bãi Đá là 180.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của khu vực có tiềm năng phát triển, mặc dù vẫn nằm ở mức giá thấp hơn so với một số khu vực khác. Vị trí này có thể chưa có đủ các tiện ích công cộng và hạ tầng hiện đại, nhưng vẫn là cơ hội cho những nhà đầu tư đang tìm kiếm lựa chọn hợp lý và khả năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bãi Đá, huyện Tân Kỳ, Nghệ An. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất sẽ hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 16, thửa: 17, 43, 100, 139, 176, 230, 295, 339, 362, 376, 394, 415, 373, 361, 360, 333, 305, 354, 335, 336, 337, 338, 321, 306, 380, 259, 229, 201, 174, 175, 155, 138, 94, 31, 16, 125, 320, 402, 323, 309, 282, 261, 280, 319, 334) - Xã Nghĩa Thái Anh Quế - Anh Thanh 180.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 16, thửa: 17, 43, 100, 139, 176, 230, 295, 339, 362, 376, 394, 415, 373, 361, 360, 333, 305, 354, 335, 336, 337, 338, 321, 306, 380, 259, 229, 201, 174, 175, 155, 138, 94, 31, 16, 125, 320, 402, 323, 309, 282, 261, 280, 319, 334) - Xã Nghĩa Thái Anh Quế - Anh Thanh 99.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Bãi Đá (Tờ bản đồ số 16, thửa: 17, 43, 100, 139, 176, 230, 295, 339, 362, 376, 394, 415, 373, 361, 360, 333, 305, 354, 335, 336, 337, 338, 321, 306, 380, 259, 229, 201, 174, 175, 155, 138, 94, 31, 16, 125, 320, 402, 323, 309, 282, 261, 280, 319, 334) - Xã Nghĩa Thái Anh Quế - Anh Thanh 90.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện