Bảng giá đất Tại Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 276, 259, 260, 291, 292, 261, 235, 963, 910, 926, 927, 928, 170, 929, 931, 932, 941, 940, 939, 938, 921, 920, 922, 924, 925, 930, 942, 923, 934, 935, 936, 937, 141, 972, 973, 974, 970, 976, 975, 933, 913, 914, 915, 916, 917, 918, 919, 1029, 1031, 1032, 1033, 1034, 1035, 1036, 1037, 1038, 1039, 1040) - Xã Nghĩa Thái Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Khu Vực 1 - Bản Vĩnh Lộc

Bảng giá đất tại huyện Tân Kỳ, Nghệ An cho khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 276, 259, 260, 291, 292, 261, 235, 963, 910, 926, 927, 928, 170, 929, 931, 932, 941, 940, 939, 938, 921, 920, 922, 924, 925, 930, 942, 923, 934, 935, 936, 937, 141, 972, 973, 974, 970, 976, 975, 933, 913, 914, 915, 916, 917, 918, 919, 1029, 1031, 1032, 1033, 1034, 1035, 1036, 1037, 1038, 1039, 1040), loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá này được xác định cho vị trí 1 trong khu vực, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất hợp lý. Vị trí này có thể gần các tiện ích và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là nguồn thông tin quan trọng, hỗ trợ cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bản Vĩnh Lộc - Xã Nghĩa Thái. Nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 276, 259, 260, 291, 292, 261, 235, 963, 910, 926, 927, 928, 170, 929, 931, 932, 941, 940, 939, 938, 921, 920, 922, 924, 925, 930, 942, 923, 934, 935, 936, 937, 141, 972, 973, 974, 970, 976, 975, 933, 913, 914, 915, 916, 917, 918, 919, 1029, 1031, 1032, 1033, 1034, 1035, 1036, 1037, 1038, 1039, 1040) - Xã Nghĩa Thái Hoa Liêu - Thầy Cung 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 276, 259, 260, 291, 292, 261, 235, 963, 910, 926, 927, 928, 170, 929, 931, 932, 941, 940, 939, 938, 921, 920, 922, 924, 925, 930, 942, 923, 934, 935, 936, 937, 141, 972, 973, 974, 970, 976, 975, 933, 913, 914, 915, 916, 917, 918, 919, 1029, 1031, 1032, 1033, 1034, 1035, 1036, 1037, 1038, 1039, 1040) - Xã Nghĩa Thái Hoa Liêu - Thầy Cung 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 276, 259, 260, 291, 292, 261, 235, 963, 910, 926, 927, 928, 170, 929, 931, 932, 941, 940, 939, 938, 921, 920, 922, 924, 925, 930, 942, 923, 934, 935, 936, 937, 141, 972, 973, 974, 970, 976, 975, 933, 913, 914, 915, 916, 917, 918, 919, 1029, 1031, 1032, 1033, 1034, 1035, 1036, 1037, 1038, 1039, 1040) - Xã Nghĩa Thái Hoa Liêu - Thầy Cung 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện