Bảng giá đất Tại Đường xóm - Xóm Tân Thắng (Tờ bản đồ số 34, thửa: 80, 79, 78, 77, 76, 108, 107, 87, 88, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 6, 15, 5, 7, 4, 32, 24, 20, 21, 13, 3, 2, 1, 42, 43, 37, 12, 52, 36, 33) - Xã Tân Long Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Đường Xóm Tân Thắng

Bảng giá đất của Huyện Tân Kỳ, Nghệ An cho đường Xóm Tân Thắng (Tờ bản đồ số 34, thửa: 80, 79, 78, 77, 76, 108, 107, 87, 88, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 6, 15, 5, 7, 4, 32, 24, 20, 21, 13, 3, 2, 1, 42, 43, 37, 12, 52, 36, 33) - Xã Tân Long, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng thửa, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đường Xóm Tân Thắng có giá 160.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở trong khu vực, cho thấy tiềm năng phát triển của xóm Tân Thắng. Với mức giá hợp lý, đây là cơ hội cho những ai đang tìm kiếm đất để xây dựng nhà ở hoặc đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là tài liệu tham khảo quan trọng cho các cá nhân và tổ chức có nhu cầu mua bán đất tại huyện Tân Kỳ. Nắm vững thông tin giá trị đất tại đây sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Thắng (Tờ bản đồ số 34, thửa: 80, 79, 78, 77, 76, 108, 107, 87, 88, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 6, 15, 5, 7, 4, 32, 24, 20, 21, 13, 3, 2, 1, 42, 43, 37, 12, 52, 36, 33) - Xã Tân Long 160.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Thắng (Tờ bản đồ số 34, thửa: 80, 79, 78, 77, 76, 108, 107, 87, 88, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 6, 15, 5, 7, 4, 32, 24, 20, 21, 13, 3, 2, 1, 42, 43, 37, 12, 52, 36, 33) - Xã Tân Long 88.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Thắng (Tờ bản đồ số 34, thửa: 80, 79, 78, 77, 76, 108, 107, 87, 88, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 6, 15, 5, 7, 4, 32, 24, 20, 21, 13, 3, 2, 1, 42, 43, 37, 12, 52, 36, 33) - Xã Tân Long 80.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện