Bảng giá đất Tại Đường xóm - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 7, thửa: 88, 95, 92, 109) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 8, 273, 274, 9, 12, 20, 15, 16, ) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 6, 9, 10, 18, 23, 24, 34, 35, 40, 41, 48, 54, 53, 61, 62, 74, 75, 21, 38, 94, 95, 79, 80, 89, 91, 88, 81, 73, 72, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 52, 51, 100, 101, 49, 50, 37, 70, 98, 90, 104, 105, 134, 102, 92, 93, 87, 86, 82, 83, 84, 71, 85, 97, 96, 99, 109, 108, 107, 111, 130, 124, 121, 119, 118, 117, 112, 137, 138, 116) - Xã Tân Long Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Đường Xóm Tân Long

Bảng giá đất của Huyện Tân Kỳ, Nghệ An cho đường Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 7, thửa: 88, 95, 92, 109; Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 8, 273, 274, 9, 12, 20, 15, 16; Tờ bản đồ số 33, thửa: 6, 9, 10, 18, 23, 24, 34, 35, 40, 41, 48, 54, 53, 61, 62, 74, 75, 21, 38, 94, 95, 79, 80, 89, 91, 88, 81, 73, 72, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 52, 51, 100, 101, 49, 50, 37, 70, 98, 90, 104, 105, 134, 102, 92, 93, 87, 86, 82, 83, 84, 71, 85, 97, 96, 99, 109, 108, 107, 111, 130, 124, 121, 119, 118, 117, 112, 137, 138, 116) - Xã Tân Long, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng thửa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 190.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đường Xóm Tân Long có giá 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, cho thấy nhu cầu sử dụng đất ở tại xã Tân Long. Giá trị này phản ánh sự phát triển của khu vực và tiềm năng đầu tư mạnh mẽ trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức có ý định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản tại huyện Tân Kỳ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư, đồng thời phản ánh sự phát triển kinh tế xã hội tại địa phương.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 7, thửa: 88, 95, 92, 109) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 8, 273, 274, 9, 12, 20, 15, 16, ) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 6, 9, 10, 18, 23, 24, 34, 35, 40, 41, 48, 54, 53, 61, 62, 74, 75, 21, 38, 94, 95, 79, 80, 89, 91, 88, 81, 73, 72, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 52, 51, 100, 101, 49, 50, 37, 70, 98, 90, 104, 105, 134, 102, 92, 93, 87, 86, 82, 83, 84, 71, 85, 97, 96, 99, 109, 108, 107, 111, 130, 124, 121, 119, 118, 117, 112, 137, 138, 116) - Xã Tân Long 190.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 7, thửa: 88, 95, 92, 109) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 8, 273, 274, 9, 12, 20, 15, 16, ) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 6, 9, 10, 18, 23, 24, 34, 35, 40, 41, 48, 54, 53, 61, 62, 74, 75, 21, 38, 94, 95, 79, 80, 89, 91, 88, 81, 73, 72, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 52, 51, 100, 101, 49, 50, 37, 70, 98, 90, 104, 105, 134, 102, 92, 93, 87, 86, 82, 83, 84, 71, 85, 97, 96, 99, 109, 108, 107, 111, 130, 124, 121, 119, 118, 117, 112, 137, 138, 116) - Xã Tân Long 105.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Đường xóm - Xóm Tân Long (Tờ bản đồ số 7, thửa: 88, 95, 92, 109) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 8, 273, 274, 9, 12, 20, 15, 16, ) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 6, 9, 10, 18, 23, 24, 34, 35, 40, 41, 48, 54, 53, 61, 62, 74, 75, 21, 38, 94, 95, 79, 80, 89, 91, 88, 81, 73, 72, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 52, 51, 100, 101, 49, 50, 37, 70, 98, 90, 104, 105, 134, 102, 92, 93, 87, 86, 82, 83, 84, 71, 85, 97, 96, 99, 109, 108, 107, 111, 130, 124, 121, 119, 118, 117, 112, 137, 138, 116) - Xã Tân Long 95.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện