Bảng giá đất Tại Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 813, 790, 759, 737, 738, 709, 674, 648, 601, 536, 664, 521, 504, 553, 567, 855, 866, 856, 857, 858, 859, 886, 885, 912, 911, 693, 1042, 708, 1036) - Xã Nghĩa Thái Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Khu Vực 2 - Tân Thành, Xã Nghĩa Thái

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An cho Khu vực 2 - Tân Thành, xã Nghĩa Thái được ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp chi tiết về giá đất tại đoạn từ Anh Tính đến Dần Ba, với các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường từ Anh Tính đến Dần Ba có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5, gồm các thửa: 813, 790, 759, 737, 738, 709, 674, 648, 601, 536, 664, 521, 504, 553, 567, 855, 866, 856, 857, 858, 859, 886, 885, 912, 911, 693, 1042, 708, và 1036. Với mức giá này, đất ở tại đây thuộc loại có giá trị vừa phải, phù hợp cho những ai có nhu cầu sở hữu đất tại địa phương.

Bảng giá đất này theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND là thông tin quan trọng, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại xã Nghĩa Thái, huyện Tân Kỳ, từ đó đưa ra các quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 813, 790, 759, 737, 738, 709, 674, 648, 601, 536, 664, 521, 504, 553, 567, 855, 866, 856, 857, 858, 859, 886, 885, 912, 911, 693, 1042, 708, 1036) - Xã Nghĩa Thái Anh Tính - Dần Ba 160.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 813, 790, 759, 737, 738, 709, 674, 648, 601, 536, 664, 521, 504, 553, 567, 855, 866, 856, 857, 858, 859, 886, 885, 912, 911, 693, 1042, 708, 1036) - Xã Nghĩa Thái Anh Tính - Dần Ba 88.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Tân Thành (Tờ bản đồ số 5, thửa: 813, 790, 759, 737, 738, 709, 674, 648, 601, 536, 664, 521, 504, 553, 567, 855, 866, 856, 857, 858, 859, 886, 885, 912, 911, 693, 1042, 708, 1036) - Xã Nghĩa Thái Anh Tính - Dần Ba 80.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện