Bảng giá đất Tại Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 109, 170, 218, 245, 255, 267, 275, 278, 287, 294, 297, 304, 308, 310, 313, 319, 316, 321, 323, 325, 327, 330, 332, 333, 336, 247, 257, 259, 271, 272, 273, 280, 281, 284, 290, 293, 295, 299, 311, 405, 404, 403) - Xã Nghĩa Thái Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Khu Vực 2 - Thái Sơn, Xã Nghĩa Thái

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An cho Khu vực 2 - Thái Sơn, xã Nghĩa Thái đã được ban hành theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá đất ở tại đoạn từ Ông Niêm đến Ông Công soa, với các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 của đoạn đường từ Ông Niêm đến Ông Công soa có mức giá 170.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các thửa đất: 109, 170, 218, 245, 255, 267, 275, 278, 287, 294, 297, 304, 308, 310, 313, 319, 316, 321, 323, 325, 327, 330, 332, 333, 336, 247, 257, 259, 271, 272, 273, 280, 281, 284, 290, 293, 295, 299, 311, 405, 404, và 403 trên tờ bản đồ số 13. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất cao, phù hợp cho nhu cầu an cư và đầu tư bất động sản. Sự phát triển của khu vực sẽ tạo cơ hội cho người dân sở hữu đất với tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại xã Nghĩa Thái, huyện Tân Kỳ. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 109, 170, 218, 245, 255, 267, 275, 278, 287, 294, 297, 304, 308, 310, 313, 319, 316, 321, 323, 325, 327, 330, 332, 333, 336, 247, 257, 259, 271, 272, 273, 280, 281, 284, 290, 293, 295, 299, 311, 405, 404, 403) - Xã Nghĩa Thái Ông Niêm - Ông Công soa 170.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 109, 170, 218, 245, 255, 267, 275, 278, 287, 294, 297, 304, 308, 310, 313, 319, 316, 321, 323, 325, 327, 330, 332, 333, 336, 247, 257, 259, 271, 272, 273, 280, 281, 284, 290, 293, 295, 299, 311, 405, 404, 403) - Xã Nghĩa Thái Ông Niêm - Ông Công soa 94.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Khu vực 2 - Thái Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 109, 170, 218, 245, 255, 267, 275, 278, 287, 294, 297, 304, 308, 310, 313, 319, 316, 321, 323, 325, 327, 330, 332, 333, 336, 247, 257, 259, 271, 272, 273, 280, 281, 284, 290, 293, 295, 299, 311, 405, 404, 403) - Xã Nghĩa Thái Ông Niêm - Ông Công soa 85.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện