Bảng giá đất Tại Đường nguyên liệu - XómTân Long (Tờ bản đồ số 7, thửa: 85, 91, 106) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 21, 23, 5, 9) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 77, 58, 57, 45, 44, 30, 135, 26, 14, 15, 13, 2, 1) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 78, 59, 76, 56, 60, 46, 55, 43, 47, 31, 42, 32, 33, 25, 17, 16, 12, 11, 3, 4, 5) - Xã Tân Long Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Đường Nguyên Liệu - Xóm Tân Long

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An, cho đoạn đường Nguyên Liệu - Xóm Tân Long (bao gồm các Tờ bản đồ số 7, 32, và 33 với các thửa: 85, 91, 106, 21, 23, 5, 9, 77, 58, 57, 45, 44, 30, 135, 26, 14, 15, 13, 2, 1, 78, 59, 76, 56, 60, 46, 55, 43, 47, 31, 42, 32, 33, 25, 17, 16, 12, 11, 3, 4, 5) - Xã Tân Long, loại đất ở, đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 190.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 của đoạn đường Nguyên Liệu có mức giá là 190.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn, rất phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và các dự án đầu tư trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ nắm rõ giá trị đất tại Đường Nguyên Liệu - Xóm Tân Long, Huyện Tân Kỳ. Việc hiểu rõ thông tin này sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư và phát triển đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Đường nguyên liệu - XómTân Long (Tờ bản đồ số 7, thửa: 85, 91, 106) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 21, 23, 5, 9) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 77, 58, 57, 45, 44, 30, 135, 26, 14, 15, 13, 2, 1) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 78, 59, 76, 56, 60, 46, 55, 43, 47, 31, 42, 32, 33, 25, 17, 16, 12, 11, 3, 4, 5) - Xã Tân Long 190.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Đường nguyên liệu - XómTân Long (Tờ bản đồ số 7, thửa: 85, 91, 106) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 21, 23, 5, 9) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 77, 58, 57, 45, 44, 30, 135, 26, 14, 15, 13, 2, 1) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 78, 59, 76, 56, 60, 46, 55, 43, 47, 31, 42, 32, 33, 25, 17, 16, 12, 11, 3, 4, 5) - Xã Tân Long 105.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Đường nguyên liệu - XómTân Long (Tờ bản đồ số 7, thửa: 85, 91, 106) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 21, 23, 5, 9) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 77, 58, 57, 45, 44, 30, 135, 26, 14, 15, 13, 2, 1) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 78, 59, 76, 56, 60, 46, 55, 43, 47, 31, 42, 32, 33, 25, 17, 16, 12, 11, 3, 4, 5) - Xã Tân Long 95.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện