Bảng giá đất Tại Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 88, 73, 74, 62, 63, 64, 50, 51, 61, 68, 954, 1, 8, 953, 954; 955, 856, 957, 958, 959, 960, 961, 964) - Xã Nghĩa Thái Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ, Nghệ An: Khu Vực 1 - Bản Vĩnh Lộc

Bảng giá đất tại huyện Tân Kỳ, Nghệ An cho khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 88, 73, 74, 62, 63, 64, 50, 51, 61, 68, 954, 1, 8, 953, 954; 955, 856, 957, 958, 959, 960, 961, 964) - Xã Nghĩa Thái, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trong khu vực này là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất phản ánh những đặc điểm của một khu vực đang phát triển, với tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai. Khu vực này có thể gần các tiện ích như trường học, chợ và các dịch vụ công cộng khác, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc sống sinh hoạt của cư dân.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bản Vĩnh Lộc, huyện Tân Kỳ, Nghệ An. Nắm bắt giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 88, 73, 74, 62, 63, 64, 50, 51, 61, 68, 954, 1, 8, 953, 954; 955, 856, 957, 958, 959, 960, 961, 964) - Xã Nghĩa Thái Hoa Liêu - Thầy Cung 600.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 88, 73, 74, 62, 63, 64, 50, 51, 61, 68, 954, 1, 8, 953, 954; 955, 856, 957, 958, 959, 960, 961, 964) - Xã Nghĩa Thái Hoa Liêu - Thầy Cung 330.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Khu vực 1 - Bản Vĩnh Lộc (Tờ bản đồ số 8, thửa: 88, 73, 74, 62, 63, 64, 50, 51, 61, 68, 954, 1, 8, 953, 954; 955, 856, 957, 958, 959, 960, 961, 964) - Xã Nghĩa Thái Hoa Liêu - Thầy Cung 300.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện