Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 545 - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 38, thửa: 2, 3, 9, 10, 13, 18, 20, 21, 30, 33, 35, 43, 44, 45, 52, 56, 61, 64, 65, 66, 72, 73, 76, 81, 82, 86, 89, 90, 95, 101, 102, 113, 114, 58, 4, 8, 17, 22, 29, 36, 46, 60, 71, 80, 88, 98) - Xã Tân Long Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Tân Kỳ: Tỉnh Lộ 545 - Xóm Tân Hồ

Bảng giá đất tại Huyện Tân Kỳ, Nghệ An cho khu vực Tỉnh lộ 545 - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 38, gồm các thửa: 2, 3, 9, 10, 13, 18, 20, 21, 30, 33, 35, 43, 44, 45, 52, 56, 61, 64, 65, 66, 72, 73, 76, 81, 82, 86, 89, 90, 95, 101, 102, 113, 114, 58, 4, 8, 17, 22, 29, 36, 46, 60, 71, 80, 88, 98) đã được quy định trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở khu vực, hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và phát triển.

Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²

Giá đất ở tại các thửa thuộc Xóm Tân Hồ được xác định là 480.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh tình hình đất đai tại khu vực, cho thấy giá trị cao của đất ở trong khu vực phát triển.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND là một nguồn tham khảo quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp về đất đai tại Tỉnh lộ 545.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
23

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Tỉnh lộ 545 - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 38, thửa: 2, 3, 9, 10, 13, 18, 20, 21, 30, 33, 35, 43, 44, 45, 52, 56, 61, 64, 65, 66, 72, 73, 76, 81, 82, 86, 89, 90, 95, 101, 102, 113, 114, 58, 4, 8, 17, 22, 29, 36, 46, 60, 71, 80, 88, 98) - Xã Tân Long 480.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Tỉnh lộ 545 - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 38, thửa: 2, 3, 9, 10, 13, 18, 20, 21, 30, 33, 35, 43, 44, 45, 52, 56, 61, 64, 65, 66, 72, 73, 76, 81, 82, 86, 89, 90, 95, 101, 102, 113, 114, 58, 4, 8, 17, 22, 29, 36, 46, 60, 71, 80, 88, 98) - Xã Tân Long 264.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Tỉnh lộ 545 - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 38, thửa: 2, 3, 9, 10, 13, 18, 20, 21, 30, 33, 35, 43, 44, 45, 52, 56, 61, 64, 65, 66, 72, 73, 76, 81, 82, 86, 89, 90, 95, 101, 102, 113, 114, 58, 4, 8, 17, 22, 29, 36, 46, 60, 71, 80, 88, 98) - Xã Tân Long 240.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện