Bảng giá đất Tại Quốc lộ 48E - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 36, thửa: 50, 65) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 4, 7, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 19, 20, 23, 24, 26, 31, 33, 36, 41, 42, 46, 47, 54, 55, 59, 61, 62, 66, 67, 71, 72, 76, 77, 79, 82, 86, 88, 84, 73, 68, 63, 56, 48, 43, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109) - Xã Tân Long Huyện Tân Kỳ Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Huyện Tân Kỳ - Quốc Lộ 48E, Xóm Tân Hồ, Xã Tân Long (Tờ Bản Đồ 36 và 37)

Bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 48E, Xóm Tân Hồ, Xã Tân Long, Huyện Tân Kỳ, Nghệ An, được áp dụng cho loại đất ở và ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 36 (thửa 50, 65) và tờ bản đồ số 37 (gồm nhiều thửa khác nhau) đã được xác định giá đất cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có thể đánh giá đúng giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 trên tuyến Quốc lộ 48E - Xóm Tân Hồ được xác định là 480.000 VNĐ/m². Vị trí này thuộc loại đất ở, bao gồm các thửa đất nằm trên tờ bản đồ số 36 (thửa 50, 65) và tờ bản đồ số 37 (gồm các thửa từ 1 đến 109). Đây là những khu vực gần Quốc lộ 48E, thuận tiện cho giao thông và sinh hoạt, có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai, với mức giá phù hợp cho việc đầu tư và mua bán.

Bảng giá đất này giúp cung cấp thông tin chi tiết, hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư đánh giá giá trị đất một cách chính xác tại khu vực Tân Long, Tân Kỳ, Nghệ An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 36, thửa: 50, 65) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 4, 7, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 19, 20, 23, 24, 26, 31, 33, 36, 41, 42, 46, 47, 54, 55, 59, 61, 62, 66, 67, 71, 72, 76, 77, 79, 82, 86, 88, 84, 73, 68, 63, 56, 48, 43, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109) - Xã Tân Long 480.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 36, thửa: 50, 65) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 4, 7, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 19, 20, 23, 24, 26, 31, 33, 36, 41, 42, 46, 47, 54, 55, 59, 61, 62, 66, 67, 71, 72, 76, 77, 79, 82, 86, 88, 84, 73, 68, 63, 56, 48, 43, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109) - Xã Tân Long 264.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tân Kỳ Quốc lộ 48E - Xóm Tân Hồ (Tờ bản đồ số 36, thửa: 50, 65) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 1, 4, 7, 8, 10, 11, 13, 15, 16, 19, 20, 23, 24, 26, 31, 33, 36, 41, 42, 46, 47, 54, 55, 59, 61, 62, 66, 67, 71, 72, 76, 77, 79, 82, 86, 88, 84, 73, 68, 63, 56, 48, 43, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109) - Xã Tân Long 240.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện