Bảng giá đất tại Thị xã Sơn Tây Thành phố Hà Nội

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND Thành phố Hà Nội, giá đất tại Thị xã Sơn Tây đạt mức cao nhất là 52.814.000 VNĐ/m² và giá trung bình là 9.957.803 VNĐ/m². Những con số này không chỉ thể hiện sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Sơn Tây mà còn mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh hạ tầng và quy hoạch đô thị ngày càng hoàn thiện.

Sơn Tây – Thành phố cổ giữa lòng Hà Nội với vị trí đắc địa

Thị xã Sơn Tây nằm ở phía Tây của Hà Nội, cách trung tâm Thủ đô khoảng 42km, tiếp giáp với các huyện Ba Vì, Phúc Thọ và Thạch Thất. Đây là khu vực mang đậm dấu ấn văn hóa, lịch sử với những địa danh nổi tiếng như Thành cổ Sơn Tây, Làng cổ Đường Lâm và Đền Và. Những yếu tố này không chỉ thu hút du khách mà còn nâng cao giá trị văn hóa và bất động sản tại đây.

Hạ tầng giao thông tại Sơn Tây đã và đang được cải thiện mạnh mẽ. Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 32, đường Hồ Chí Minh và các tuyến kết nối với trung tâm Thành phố Hà Nội đã góp phần tạo nên sự thuận tiện trong giao thông và giao thương. Điều này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản ở các khu vực gần trục đường lớn hoặc gần trung tâm Thị xã.

Bên cạnh đó, Sơn Tây còn được định hướng trở thành một trong những đô thị vệ tinh quan trọng của Hà Nội. Với quỹ đất rộng, cảnh quan thiên nhiên phong phú và môi trường sống trong lành, Sơn Tây là địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đô thị sinh thái và thương mại.

Phân tích giá đất tại Thị xã Sơn Tây: Thị trường tiềm năng đang trên đà bứt phá

Giá đất tại Sơn Tây phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ven. Mức giá cao nhất 52.814.000 VNĐ/m² chủ yếu tập trung tại các trục đường lớn, gần trung tâm hành chính Thị xã và các khu vực phát triển thương mại. Mức giá trung bình 9.957.803 VNĐ/m² cho thấy thị trường bất động sản tại đây vẫn còn dư địa lớn để tăng trưởng.

So với các khu vực khác thuộc Hà Nội như Ba Vì (giá trung bình 2.462.150 VNĐ/m²) hay Phúc Thọ (4.122.233 VNĐ/m²), Sơn Tây có mức giá cao hơn, nhờ vào lợi thế về hạ tầng, vị trí và định hướng phát triển đô thị. Tuy nhiên, giá đất tại Sơn Tây vẫn thấp hơn nhiều so với các quận trung tâm như Thanh Trì hay Hoài Đức, điều này mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn đón đầu tiềm năng của khu vực.

Các khu vực gần Thành cổ Sơn Tây, Quốc lộ 32 và các dự án đô thị mới là những điểm nóng thu hút sự quan tâm của thị trường. Đối với các nhà đầu tư, đây là thời điểm vàng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khu dân cư cao cấp hoặc các dự án thương mại phục vụ cư dân và du khách.

Điểm mạnh và triển vọng phát triển bất động sản tại Sơn Tây

Sơn Tây có nhiều lợi thế vượt trội để trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn. Với môi trường sống trong lành, lịch sử văn hóa lâu đời và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, khu vực này thu hút cả người mua để ở lẫn các nhà đầu tư bất động sản. Những dự án nổi bật tại Sơn Tây như Khu đô thị mới Sơn Tây, các khu biệt thự nghỉ dưỡng ven sông Hồng, và các dự án du lịch sinh thái đã tạo nên sức hút đặc biệt cho thị trường.

Ngoài ra, định hướng phát triển Sơn Tây thành đô thị vệ tinh của Hà Nội với các dự án hạ tầng lớn như đường Hồ Chí Minh mở rộng, hệ thống đường nội thị nâng cấp, và các tiện ích hiện đại đã giúp giá trị bất động sản tại đây tăng trưởng ổn định. Sự kết hợp giữa quy hoạch bài bản, môi trường sống chất lượng và quỹ đất rộng lớn là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư chiến lược.

Thị xã Sơn Tây với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển đô thị bền vững và sức hút từ giá trị lịch sử, văn hóa, đang khẳng định vai trò quan trọng trên bản đồ bất động sản Thành phố Hà Nội. Đây là thời điểm thích hợp để các nhà đầu tư khai thác những cơ hội sinh lời dài hạn tại khu vực giàu tiềm năng này.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Sơn Tây Phạm Hồng Thái Đầu phố - Cuối phố 18.209.000 12.019.000 7.272.000 5.919.000 - Đất TM-DV
102 Thị xã Sơn Tây Phạm Ngũ Lão Đầu phố - Cuối phố 20.972.000 13.841.000 7.789.000 6.816.000 - Đất TM-DV
103 Thị xã Sơn Tây Phan Chu Trinh Đầu phố - Cuối phố 9.325.000 6.155.000 3.896.000 3.473.000 - Đất TM-DV
104 Thị xã Sơn Tây Phố Cầu Hang Đường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô 4.144.000 2.735.000 1.731.000 1.347.000 - Đất TM-DV
105 Thị xã Sơn Tây Phó Đức Chính Đầu phố - Cuối phố 11.500.000 7.591.000 4.803.000 4.283.000 - Đất TM-DV
106 Thị xã Sơn Tây Phú Hà Đinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 32 6.216.000 4.104.000 2.597.000 2.316.000 - Đất TM-DV
107 Thị xã Sơn Tây Phú Hà Quốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà 4.144.000 2.735.000 1.731.000 1.347.000 - Đất TM-DV
108 Thị xã Sơn Tây Phú Nhi Quốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi 5.472.000 3.420.000 2.165.000 1.685.000 - Đất TM-DV
109 Thị xã Sơn Tây Phú Thịnh Km 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh 5.698.000 3.761.000 2.380.000 2.123.000 - Đất TM-DV
110 Thị xã Sơn Tây Phùng Hưng Đầu phố - Cuối phố 9.325.000 6.155.000 3.896.000 3.473.000 - Đất TM-DV
111 Thị xã Sơn Tây Phùng Khắc Khoan Đầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo) 20.972.000 13.841.000 7.789.000 6.816.000 - Đất TM-DV
112 Thị xã Sơn Tây Phùng Khắc Khoan Số nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ 14.641.000 9.664.000 6.117.000 5.452.000 - Đất TM-DV
113 Thị xã Sơn Tây Quang Trung Đầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký 14.818.000 9.779.000 5.917.000 4.817.000 - Đất TM-DV
114 Thị xã Sơn Tây Quang Trung Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố 10.812.000 7.137.000 4.516.000 4.027.000 - Đất TM-DV
115 Thị xã Sơn Tây Quốc Lộ 21 Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện 8.910.000 5.881.000 3.723.000 3.319.000 - Đất TM-DV
116 Thị xã Sơn Tây Quốc lộ 32 Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền 8.288.000 5.471.000 3.462.000 3.087.000 - Đất TM-DV
117 Thị xã Sơn Tây Sơn Lộc Đầu phố - Cuối phố 2.626.000 2.142.000 1.737.000 1.637.000 - Đất TM-DV
118 Thị xã Sơn Tây Thanh Vỵ Đầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc 8.910.000 5.881.000 3.723.000 3.319.000 - Đất TM-DV
119 Thị xã Sơn Tây Thuần Nghệ Đầu đường - Cuối đường 6.735.000 4.445.000 2.814.000 2.509.000 - Đất TM-DV
120 Thị xã Sơn Tây Trần Hưng Đạo Đầu phố - Cuối phố 6.216.000 4.104.000 2.597.000 2.316.000 - Đất TM-DV
121 Thị xã Sơn Tây Trạng Trình Đầu phố - Cuối phố 4.352.000 2.872.000 1.818.000 1.414.000 - Đất TM-DV
122 Thị xã Sơn Tây Trưng Vương Phạm Ngũ Lão - Quốc lộ 32 11.466.000 6.839.000 4.328.000 3.859.000 - Đất TM-DV
123 Thị xã Sơn Tây Trưng Vương Quốc lộ 32 - Cuối phố 6.941.000 4.582.000 2.900.000 2.585.000 - Đất TM-DV
124 Thị xã Sơn Tây Xuân Khanh Giáp Ngã Ba Vị Thủy - Ngã ba Xuân Khanh 5.698.000 3.761.000 2.380.000 2.123.000 - Đất TM-DV
125 Thị xã Sơn Tây Quốc lộ 32 Đoạn thuộc địa bàn xã Đường Lâm 3.465.000 2.714.000 2.187.000 2.054.000 - Đất TM-DV
126 Thị xã Sơn Tây Quốc lộ 32 Đoạn từ Chôt Nghệ qua địa phận phường Viên Sơn 5.410.000 4.112.000 3.265.000 3.014.000 - Đất TM-DV
127 Thị xã Sơn Tây Quốc lộ 21 Đoạn từ Cầu Quan - đến cầu Hòa Lạc 2.941.000 2.368.000 1.917.000 1.804.000 - Đất TM-DV
128 Thị xã Sơn Tây Quốc lộ 21 Trung Sơn Trầm 4.192.000 3.476.000 3.219.000 2.959.000 - Đất TM-DV
129 Thị xã Sơn Tây Cổng Ô 3.452.000 2.596.000 2.092.000 1.965.000 - Đất TM-DV
130 Thị xã Sơn Tây Đền Và 2.377.000 1.808.000 1.470.000 1.387.000 - Đất TM-DV
131 Thị xã Sơn Tây Đường đôi (Từ Quốc lộ 21 đến giáp công ty du lịch Sơn Tây 2.750.000 2.215.000 1.792.000 1.687.000 - Đất TM-DV
132 Thị xã Sơn Tây Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916 Đoạn từ Quốc lộ 21 - đến ngõ đi vào khu cầu 10 2.064.000 1.705.000 1.386.000 1.308.000 - Đất TM-DV
133 Thị xã Sơn Tây Đường Quốc lộ 21 đi Trung đoàn 916 Từ ngõ đi vào khu cầu 10 - đến giáp Trung đoàn 916 1.876.000 1.550.000 1.260.000 1.190.000 - Đất TM-DV
134 Thị xã Sơn Tây Đường tránh Quốc lộ 32 3.604.000 2.379.000 1.505.000 1.171.000 - Đất TM-DV
135 Thị xã Sơn Tây Đường tránh Quốc lộ 32 Đoạn qua phường Trung Hưng 3.564.000 2.792.000 2.251.000 2.114.000 - Đất TM-DV
136 Thị xã Sơn Tây Đường tránh Quốc lộ 32 Đoạn qua xã Thanh Mỹ 2.251.000 1.860.000 1.512.000 1.427.000 - Đất TM-DV
137 Thị xã Sơn Tây Đường tránh Quốc lộ 32 Đoạn qua xã Đường Lâm 2.438.000 1.990.000 1.613.000 1.520.000 - Đất TM-DV
138 Thị xã Sơn Tây Thị xã Sơn Tây Đường từ quốc lộ 21 - đến giáp trường Lục Quân 2.064.000 1.705.000 1.386.000 1.308.000 - Đất TM-DV
139 Thị xã Sơn Tây Thị xã Sơn Tây Đường từ Quốc lộ 21 vào trường Học viện Phòng không 3.476.000 2.882.000 2.669.000 2.453.000 - Đất TM-DV
140 Thị xã Sơn Tây Phố Tiền Huân 2.814.000 2.265.000 1.833.000 1.726.000 - Đất TM-DV
141 Thị xã Sơn Tây Phù Sa Đoạn từ ngã tư Lê Lợi - đến đính Phù Sa 2.814.000 2.265.000 1.833.000 1.726.000 - Đất TM-DV
142 Thị xã Sơn Tây Phù Sa Đoạn từ đình Phù Sa - đến chân đê Đại Hà 2.558.000 2.059.000 1.667.000 1.569.000 - Đất TM-DV
143 Thị xã Sơn Tây Tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ) Từ ngã ba Vị Thủy - đến hết địa phận xã Xuân Sơn 1.919.000 1.606.000 1.307.000 1.236.000 - Đất TM-DV
144 Thị xã Sơn Tây tỉnh lộ 414 (87A cũ) Từ Học viện Ngân hàng - đến Xuân Khanh - Ngã ba Vị Thủy 6.424.000 4.241.000 2.684.000 2.392.000 - Đất TM-DV
145 Thị xã Sơn Tây tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn 1.919.000 1.606.000 1.307.000 1.236.000 - Đất TM-DV
146 Thị xã Sơn Tây tỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện - đến hết địa phận thị xã Sơn Tây 2.626.000 2.142.000 1.737.000 1.637.000 - Đất TM-DV
147 Thị xã Sơn Tây tỉnh lộ 82 (418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông 2.125.000 1.757.000 1.427.000 1.347.000 - Đất TM-DV
148 Thị xã Sơn Tây Vân Gia 2.814.000 2.265.000 1.833.000 1.726.000 - Đất TM-DV
149 Thị xã Sơn Tây Khu dân cư nông thôn Xã Cổ Đông 781.000 - - - - Đất TM-DV
150 Thị xã Sơn Tây Khu dân cư nông thôn Xã Đường Lâm 781.000 - - - - Đất TM-DV
151 Thị xã Sơn Tây Khu dân cư nông thôn Xã Kim Sơn 781.000 - - - - Đất TM-DV
152 Thị xã Sơn Tây Khu dân cư nông thôn Xã Sơn Đông 781.000 - - - - Đất TM-DV
153 Thị xã Sơn Tây Khu dân cư nông thôn Xã Thanh Mỹ 781.000 - - - - Đất TM-DV
154 Thị xã Sơn Tây Khu dân cư nông thôn Xã Xuân Sơn 781.000 - - - - Đất TM-DV
155 Thị xã Sơn Tây Khu đô thị Thiên Mã Mặt cắt đường 17,5m 2.549.000 2.080.000 - - - Đất TM-DV
156 Thị xã Sơn Tây Khu nhà ở Phú Thịnh Mặt cắt đường 13,5m - 19,5m 3.730.000 2.462.000 - - - Đất TM-DV
157 Thị xã Sơn Tây Khu nhà ở Thuần Nghệ Mặt cắt đường 14,5m - 17,6m 6.735.000 4.445.000 - - - Đất TM-DV
158 Thị xã Sơn Tây Khu nhà ở Đồi Dền Mặt cắt đường 13,5m 11.500.000 7.591.000 - - - Đất TM-DV
159 Thị xã Sơn Tây Khu đô thị Mai Trai - Nghĩa Phủ Mặt cắt đường 35m 11.500.000 7.591.000 - - - Đất TM-DV
160 Thị xã Sơn Tây Khu nhà ở Sơn Lộc Mặt cắt đường 16,5m 7.459.000 4.925.000 - - - Đất TM-DV
161 Thị xã Sơn Tây Bùi Thị Xuân Đầu phố - Cuối phố 4.826.000 3.186.000 2.084.000 1.859.000 - Đất SX-KD
162 Thị xã Sơn Tây Cầu Trì Đầu phố - Cuối phố 5.564.000 3.673.000 2.402.000 2.142.000 - Đất SX-KD
163 Thị xã Sơn Tây Chùa Thông Đầu phố (Ngã tư Viện 105) - Cầu Mỗ 8.379.000 5.531.000 3.619.000 3.227.000 - Đất SX-KD
164 Thị xã Sơn Tây Chùa Thông Cầu Mỗ - Hết bến xe Sơn Tây 7.240.000 4.779.000 3.127.000 2.788.000 - Đất SX-KD
165 Thị xã Sơn Tây Đá Bạc Cuối đường Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) - Giáp Ba Vì 2.950.000 1.948.000 1.274.000 991.000 - Đất SX-KD
166 Thị xã Sơn Tây Đinh Tiên Hoàng Đầu phố - Cuối phố 6.033.000 3.983.000 2.605.000 2.323.000 - Đất SX-KD
167 Thị xã Sơn Tây Đốc Ngữ Đầu phố - Cuối phố 6.033.000 3.983.000 2.605.000 2.323.000 - Đất SX-KD
168 Thị xã Sơn Tây Đường từ Bến xe Sơn Tây đến Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) phố Chùa Thông - Chốt Nghệ (Quốc lộ 32) 7.240.000 4.779.000 3.127.000 2.788.000 - Đất SX-KD
169 Thị xã Sơn Tây Đường từ chốt Nghệ đến hết địa bàn phường Quang Trung (thuộc Quốc lộ 32) chốt Nghệ - đến hết địa phận phường Quang Trung 7.240.000 4.779.000 3.127.000 2.788.000 - Đất SX-KD
170 Thị xã Sơn Tây Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ Đầu đường Quốc lộ 21 - Hết Trường THCS Sơn Lộc (Phường Sơn Lộc) 4.826.000 3.186.000 2.084.000 1.859.000 - Đất SX-KD
171 Thị xã Sơn Tây Đường từ Quốc lộ 21 vào Z155 cũ Trường THCS Sơn Lộc - Hết địa phận Phường Sơn Lộc 3.218.000 2.124.000 1.390.000 1.081.000 - Đất SX-KD
172 Thị xã Sơn Tây Hoàng Diệu Đầu phố - Cuối phố 8.580.000 5.664.000 3.706.000 3.304.000 - Đất SX-KD
173 Thị xã Sơn Tây Hữu Nghị Đầu đường - Cuối đường 2.438.000 1.593.000 1.043.000 811.000 - Đất SX-KD
174 Thị xã Sơn Tây Lê Lai Đầu phố - Cuối phố 6.033.000 3.983.000 2.605.000 2.323.000 - Đất SX-KD
175 Thị xã Sơn Tây Lê Lợi Trung tâm vườn hoa - Ngã tư giao Quốc lộ 32 7.910.000 5.221.000 3.416.000 3.046.000 - Đất SX-KD
176 Thị xã Sơn Tây Lê Lợi Ngã tư giao Quốc lộ 32 - Giáp cảng Sơn Tây 5.363.000 3.540.000 2.316.000 2.065.000 - Đất SX-KD
177 Thị xã Sơn Tây Lê Quý Đôn Đầu phố - Cuối phố 9.588.000 6.328.000 3.958.000 3.222.000 - Đất SX-KD
178 Thị xã Sơn Tây Mỹ Trung Ngã ba giao cắt phố Hữu Nghị, đối diện số nhà 119 Hữu Nghị - Cổng Công ty TNHH MTV Thông tin M3 ) 2.438.000 1.593.000 1.043.000 811.000 - Đất SX-KD
179 Thị xã Sơn Tây Ngô Quyền Đầu phố - Cuối phố 4.023.000 2.655.000 1.738.000 1.549.000 - Đất SX-KD
180 Thị xã Sơn Tây Nguyễn Thái Học Đầu phố (sân vận động) - Cuối phố 9.588.000 6.328.000 3.958.000 3.222.000 - Đất SX-KD
181 Thị xã Sơn Tây Phạm Hồng Thái Đầu phố - Cuối phố 11.781.000 7.776.000 4.864.000 3.959.000 - Đất SX-KD
182 Thị xã Sơn Tây Phạm Ngũ Lão Đầu phố - Cuối phố 13.569.000 8.955.000 5.210.000 4.559.000 - Đất SX-KD
183 Thị xã Sơn Tây Phan Chu Trinh Đầu phố - Cuối phố 6.033.000 3.983.000 2.605.000 2.323.000 - Đất SX-KD
184 Thị xã Sơn Tây Phố Cầu Hang Đường tỉnh lộ 414 - Trường cao đẳng kỹ thuật và công nghệ ô tô 2.681.000 1.770.000 1.158.000 901.000 - Đất SX-KD
185 Thị xã Sơn Tây Phó Đức Chính Đầu phố - Cuối phố 7.440.000 4.911.000 3.214.000 2.866.000 - Đất SX-KD
186 Thị xã Sơn Tây Phú Hà Đinh Tiên Hoàng - Quốc Lộ 32 4.023.000 2.655.000 1.738.000 1.549.000 - Đất SX-KD
187 Thị xã Sơn Tây Phú Hà Quốc Lộ 32 - Chân đê Đại Hà 2.681.000 1.770.000 1.158.000 901.000 - Đất SX-KD
188 Thị xã Sơn Tây Phú Nhi Quốc lộ 32 (Km 44+900) đi qua Ngã ba - Ngã tư đường Lê lợi 3.539.000 2.213.000 1.447.000 1.127.000 - Đất SX-KD
189 Thị xã Sơn Tây Phú Thịnh Km 44+250 Quốc lộ 32 Ngã ba Ngô Quyền đi qua phường Phú Thịnh - Km 45+850 Quốc lộ 32 Ngã ba đường đi bến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh 3.686.000 2.434.000 1.592.000 1.420.000 - Đất SX-KD
190 Thị xã Sơn Tây Phùng Hưng Đầu phố - Cuối phố 6.033.000 3.983.000 2.605.000 2.323.000 - Đất SX-KD
191 Thị xã Sơn Tây Phùng Khắc Khoan Đầu phố (Ngã tư bưu điện) - Số nhà 76 (vườn hoa chéo) 13.569.000 8.955.000 5.210.000 4.559.000 - Đất SX-KD
192 Thị xã Sơn Tây Phùng Khắc Khoan Số nhà 76 (vườn hoa chéo) - Chốt nghệ 8.714.000 5.753.000 3.763.000 3.355.000 - Đất SX-KD
193 Thị xã Sơn Tây Quang Trung Đầu phố - Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký 9.588.000 6.328.000 3.958.000 3.222.000 - Đất SX-KD
194 Thị xã Sơn Tây Quang Trung Đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký - Cuối phố 6.435.000 4.248.000 2.779.000 2.478.000 - Đất SX-KD
195 Thị xã Sơn Tây Quốc Lộ 21 Ngã tư viện 105 - Ngã tư Tùng Thiện 5.765.000 3.805.000 2.490.000 2.220.000 - Đất SX-KD
196 Thị xã Sơn Tây Quốc lộ 32 Chốt Nghệ Km 41 - Km 44+250 Ngã ba Ngô Quyền 5.363.000 3.540.000 2.316.000 2.065.000 - Đất SX-KD
197 Thị xã Sơn Tây Sơn Lộc Đầu phố - Cuối phố 1.776.000 1.449.000 1.214.000 1.145.000 - Đất SX-KD
198 Thị xã Sơn Tây Thanh Vỵ Đầu phố (Ngã tư viện 105) - Hết địa phận phường Sơn Lộc 5.765.000 3.805.000 2.490.000 2.220.000 - Đất SX-KD
199 Thị xã Sơn Tây Thuần Nghệ Đầu đường - Cuối đường 4.358.000 2.876.000 1.882.000 1.678.000 - Đất SX-KD
200 Thị xã Sơn Tây Trần Hưng Đạo Đầu phố - Cuối phố 4.023.000 2.655.000 1.738.000 1.549.000 - Đất SX-KD
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ