STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1601 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, ấp 3 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 01) - Ngã ba đường tổ 9 - 10 ấp 3 (Hết ranh thửa đất số 539 tờ bản đồ số 2) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1602 | Huyện Chơn Thành | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 29, tờ bản đồ 16) - Đườug Hồ Chí Minh | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1603 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm - Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1604 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường giáp ranh thửa đất số 39 tờ bản đồ số 107 - Giáp thửa đất số 24 tờ bản đồ số 109 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1605 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1606 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu - Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải) | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1607 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải) - Đường Hồ Chí Minh | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1608 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6 ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh thửa số 11 tờ bản đồ số 111 - Hết ranh thửa số 1 tờ bản đồ số 111 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1609 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6 ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh thửa số 113 tờ bản đồ số 111 - Ngã ba hết ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 112 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1610 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1611 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất thừa số 49 tờ bản đồ số 44 - Giáp ranh đất nhà bà Trần Thị Phiên | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1612 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44 - Ngã ba đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1613 | Huyện Chơn Thành | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2) - Giáp ranh đất ông Võ Văn Nàm | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1614 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1615 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1616 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 - Suối Bàu Bàng | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1617 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 - Suối Bàu Bàng | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1618 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Hồ Chi Minh - Đất nhà ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 115) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1619 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | (thửa đất số 68, tờ bản đồ 111) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1620 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản đồ 46), - Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 115) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1621 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) - Đường Cao Bá Quát | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1622 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) - (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 04) | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1623 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phan Đình Phùng - Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 13) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1624 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 11, tờ bản đồ 14) - Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1625 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 23, tờ bản đồ 14) - Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1626 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 23, tờ bản đồ 14) - Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1627 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1628 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1629 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà ông Nguyễn Diệu (thửa đất số 59, tờ bản đồ 15) - Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 15) | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1630 | Huyện Chơn Thành | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà bà Võ Thị Thức (thửa đất số 02, tờ bản đồ 16) - Đường Cao Bá Quát | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1631 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 8, tổ 3 A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Phạm Văn Bảo (thửa đất số 130, tờ bản đồ 26) - Ngã ba đường liên kp 4-5-8 (Hết ranh đất nhà bà Đặng Thị Sen) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1632 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 3A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Đầu ranh thửa số 34 tờ bản đồ số 26 - Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1633 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 3A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Đầu ranh thửa đất số 53 tờ bản đồ số 26 - (thửa đất số 158, tờ bản đồ 26) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1634 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) - Đất nhà ông Phan Kỹ | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1635 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) - (thửa đất số 17, tờ bản đồ 32) | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1636 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) - Phía Nam: Ngã ba hết ranh thửa đất số 24 tờ bản đồ số 32 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1637 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) - Phía Bắc: Ngã ba hết ranh thửa số 20 tờ bản đồ số 32 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1638 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32 - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1639 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32 - Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1640 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 - Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1641 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 - Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1642 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 7 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 570 tờ bản đồ số 32 - Hết ranh đất thửa số 575 tờ bản đồ số 32 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1643 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 7 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 400 tờ bản đồ số 32 - Hết ranh đất thửa số 422 tờ bản đồ số 32 | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1644 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 2 tháng 4 - Đất nhà ông Nguyễn Văn Bé (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 26) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1645 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường tổ 4 - tổ 5 KP6 - Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1646 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4 tổ 5 khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 95 tờ bản đồ số 27 - Đường tổ 6 - tổ 7 KP6 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1647 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Nam: Hết ranh thửa số 64 tờ bản đồ số 34 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1648 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Bắc: Ngã ba đường hết ranh thửa 38 tờ bản đồ số 34 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1649 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6 (Đầu ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 34) - Ngã ba đường bê tông thửa đất số 6 tờ bản đồ số 35 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1650 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 8 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 134 tờ bản đồ số 34) - Hết ranh thửa đất số 117 tờ bản đồ số 34 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1651 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 8 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 94 tờ bản đồ số 34) - Hết ranh thửa đất số 136 tờ bản đồ số 34 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1652 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 58 tờ bản đồ số 34 | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1653 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 56 tờ bản đồ số 34 | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1654 | Huyện Chơn Thành | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Thành Tâm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Tô Hiến Thành (Thửa đất số 39, tờ bản đồ 33) - Đất nhà ông Trần Tuấn Vũ (thửa đất số 169, tờ bản đồ số 34) | 600.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1655 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 7, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Ngô Văn Diệu (thửa đất số 11, tờ bản đồ 29) - Suối xóm Hồ (Ranh giới xã Minh Long) | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1656 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đầu ranh đất nhà ông Lê Thành Công (thửa đất số 13, tờ bản đồ 30) - Ngã ba Đường tổ 9 KP 8 (Hết ranh thửa số 88 tờ bản đồ số 23) | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1657 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 5, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 07, tờ bản đồ 17) - Ngã ba đường liên khu 4-5-8 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1658 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) - Hết ranh thửa đất số 69 tờ bản đồ số 30 | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1659 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 9, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ 23) - Ranh giới xã Thành Tâm (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 30) | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1660 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 5 KP 8 (tránh mỏ Cao Lanh) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu thửa số 28 tờ bản đồ số 18 - Hết thửa số 29 tờ bản đồ số 25 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1661 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa tổ 3 - tổ 4 ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu đường Cao Thắng - Đường Hoàng Diệu | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1662 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông còn lại - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 400.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1663 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1664 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa 212 tờ 30) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
1665 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thừa 212 tờ 30) - Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 | 5.300.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | 1.590.000 | - | Đất ở nông thôn |
1666 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | - | Đất ở nông thôn |
1667 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | - | Đất ở nông thôn |
1668 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng - Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1669 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b - Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1670 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh - Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại Nam) | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | - | Đất ở nông thôn |
1671 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III - Phía Tây: Hết ranh thửa đất 209 tờ bản đồ số 12 | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | - | Đất ở nông thôn |
1672 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại nam) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 | 5.300.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | 1.590.000 | - | Đất ở nông thôn |
1673 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 209, tờ bản đồ số 12 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) | 5.300.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | 1.590.000 | - | Đất ở nông thôn |
1674 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
1675 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
1676 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1677 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1678 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1679 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1680 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn vào khu công nghiệp Minh Hưng III) - XÃ MINH HƯNG | Quốc lộ 13 - Ngã tư đường số 19 | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1681 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại) - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường số 19 - Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
1682 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại) - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng) - Ranh giới xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
1683 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Đồng Nơ - XÃ MINH HƯNG | Quốc lộ 13 - Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1684 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Đồng Nơ - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng - Giáp ranh xã Đồng Nơ huyện Hớn Quản | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | - | Đất ở nông thôn |
1685 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa số 21 - XÃ MINH HƯNG | Giáp đường số 33 - Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
1686 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa số 19 - XÃ MINH HƯNG | Giáp đường số 58 - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 87 tờ bản đồ 30) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
1687 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Tân Quan - XÃ MINH HƯNG | Đường Nguyễn Văn Linh - Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1688 | Huyện Chơn Thành | Đường Minh Hưng - Tân Quan - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31) - Giáp ranh xã Tân Quan | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
1689 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | QL 13 - Đường Nguyễn Văn Linh | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
1690 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới xã Minh Thành | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
1691 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | QL 13 - Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
1692 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 - Hết ranh đất thửa số 118 tờ bản đồ số 28 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
1693 | Huyện Chơn Thành | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn - XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
1694 | Huyện Chơn Thành | Các tuyến đường đất còn lại - XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
1695 | Huyện Chơn Thành | Đường KDC Đại Nam - XÃ MINH HƯNG | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn | |
1696 | Huyện Chơn Thành | Đường số 14 - XÃ MINH HƯNG | Cổng chào KDC Đại Nam (Giáp QL13) - Hết tuyến | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | - | Đất ở nông thôn |
1697 | Huyện Chơn Thành | Đường số 1 - XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1698 | Huyện Chơn Thành | Đường số 6,7, 9,10 - XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1699 | Huyện Chơn Thành | Đường số 4,5,11,17,19 - XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | - | Đất ở nông thôn |
1700 | Huyện Chơn Thành | Các đường còn lại trong KDC - XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Ranh Giới Thị Trấn Chơn Thành - Xã Minh Thành, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường ranh giới giữa thị trấn Chơn Thành và xã Minh Thành, thuộc thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được cập nhật. Đoạn đường này có đặc điểm là đường rộng 2m chưa được đầu tư nâng cấp. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia theo từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ranh giới xã Minh Thành đến đường Hồ Chí Minh.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên đoạn đường ranh giới và có giá trị đồng nhất với các vị trí khác trong khu vực. Giá trị đất tại đây phản ánh tình trạng chưa được đầu tư nâng cấp của đường, cùng với sự đồng nhất về giá trị trên toàn đoạn đường.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m². Tương tự như vị trí 1, khu vực này nằm trong đoạn đường có giá trị đất đồng nhất. Điều này cho thấy giá trị đất ở đây không có sự phân biệt giữa các vị trí và được áp dụng một mức giá thống nhất.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này tương đồng với các vị trí khác trên đoạn đường. Điều này phản ánh sự đồng nhất về giá trị đất trong khu vực chưa được đầu tư nâng cấp này.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng có mức giá đồng nhất với các vị trí trên đoạn đường. Mức giá này cho thấy sự ổn định trong giá trị đất trên toàn bộ khu vực đoạn đường ranh giới chưa được nâng cấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí trên đoạn đường ranh giới giữa thị trấn Chơn Thành và xã Minh Thành. Việc nắm bắt mức giá đồng nhất này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự đồng đều về giá trị đất trên toàn đoạn đường chưa được đầu tư nâng cấp.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 9, 10, Ấp Hiếu Cảm, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Tổ 9, 10, Ấp Hiếu Cảm tại Thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, Ấp Hiếu Cảm đến Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành, nơi có đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp. Đây là thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, nhưng trên thực tế, giá trị của tất cả các vị trí đều giống nhau. Khu vực này có giá trị ổn định, phù hợp với tình trạng hiện tại của đường và cơ sở hạ tầng xung quanh.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m², giống như vị trí 1. Sự đồng nhất về giá trong khu vực này phản ánh mức độ đồng đều trong điều kiện và phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí trước đó. Điều này cho thấy không có sự phân biệt về giá trị đất giữa các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá 300.000 VNĐ/m². Tất cả các vị trí trong đoạn đường đều được định giá như nhau, điều này phản ánh sự đồng đều trong đánh giá giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Tổ 9, 10, Ấp Hiếu Cảm. Mặc dù mức giá cho tất cả các vị trí là đồng nhất, việc nắm rõ thông tin này vẫn hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng đều về giá trị đất trong khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đường Liên Tổ 9 - 7B - 5 - 6, Ấp Hiếu Cảm - Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6 tại ấp Hiếu Cảm, thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ đường Nguyễn Huệ đến ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, có thể do vị trí gần đường Nguyễn Huệ, thuận lợi về giao thông, và gần các tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng quan trọng trong thị trấn Chơn Thành.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đặc biệt do khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm, thị trấn Chơn Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 6, Ấp Hiếu Cảm, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường thuộc Tổ 6, Ấp Hiếu Cảm tại Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ đầu ranh thửa số 11 tờ bản đồ số 111 đến hết ranh thửa số 1 tờ bản đồ số 111. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị đất đai tại khu vực đô thị này.
Các Vị Trí Được Xác Định:
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tổ 6, Ấp Hiếu Cảm có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự đồng nhất về giá trị đất trên toàn tuyến của khu vực này. Dù giá trị đất không cao, khu vực vẫn có thể có các yếu tố hấp dẫn như gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, điều này làm cho giá trị đất tại đây có sự ổn định.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 1. Sự đồng nhất về giá trị đất giữa các vị trí cho thấy khu vực này có tính chất tương đương về mặt phát triển và điều kiện địa lý, không có sự khác biệt lớn về giá trị đất trong đoạn đường này.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí trước đó. Điều này cho thấy toàn bộ đoạn đường từ đầu ranh thửa số 11 đến hết ranh thửa số 1 đều có mức giá đồng nhất. Sự ổn định này có thể là kết quả của việc phân bổ giá trị đất đồng đều trong khu vực.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 300.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí khác trong đoạn đường. Giá trị đất đồng nhất trên toàn tuyến của đoạn đường Tổ 6, Ấp Hiếu Cảm cho thấy không có sự phân biệt lớn về giá trị đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ 6, Ấp Hiếu Cảm, Thị Trấn Chơn Thành. Việc nắm rõ giá trị đồng nhất tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đồng đều trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Liên Tổ 7A-7B, Ấp Hiếu Cảm, Thị Trấn Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Liên Tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm thuộc thị trấn Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ đường Nguyễn Huệ đến hết ranh đất thửa số 49, tờ bản đồ số 44. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.
Vị Trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Liên Tổ 7A-7B. Mức giá này cho thấy khu vực có nhiều lợi thế về vị trí, tiếp cận dễ dàng với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng sinh lời lớn.
Vị Trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Mặc dù không đạt mức giá cao như vị trí 1, khu vực này vẫn có các yếu tố phát triển tốt và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình.
Vị Trí 3: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 320.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 2. Dù giá giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Liên Tổ 7A-7B. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các dự án đầu tư cần tiết kiệm chi phí.
Việc nắm rõ các mức giá đất tại từng vị trí trên đường Liên Tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác. Các thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất theo từng khu vực mà còn hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển và lợi nhuận dự kiến trong tương lai.