STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 - Suối Bàu Bàng | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 - Suối Bàu Bàng | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 351.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 351.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 - Suối Bàu Bàng | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 - Suối Bàu Bàng | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 | 910.000 | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 | 910.000 | 455.000 | 364.000 | 273.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 - Suối Bàu Bàng | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 - Suối Bàu Bàng | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 4, Ấp Hiếu Cảm, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm, thuộc Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành. Áp dụng cho loại đất ở đô thị, bảng giá này bao gồm khu vực từ đường Nguyễn Huệ đến phía Đông (hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28). Thông tin này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tổ 4 có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí thuận lợi gần đường Nguyễn Huệ và các yếu tố hạ tầng đô thị phát triển. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu việt về vị trí và điều kiện đô thị, làm cho nó trở thành khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 650.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá được xác định là 650.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Có thể do nằm gần các khu vực quan trọng và tiện ích công cộng, dù không đạt mức giá đắc địa như vị trí 1.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 520.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất là 390.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có hạ tầng giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại. Đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất rẻ hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm, Thị Trấn Chơn Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.