Bảng giá đất Tại Đường nhựa số 19 - XÃ MINH HƯNG Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường nhựa số 19 - XÃ MINH HƯNG Giáp đường số 58 - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 87 tờ bản đồ 30) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Chơn Thành Đường nhựa số 19 - XÃ MINH HƯNG Giáp đường số 58 - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 87 tờ bản đồ 30) 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Chơn Thành Đường nhựa số 19 - XÃ MINH HƯNG Giáp đường số 58 - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 87 tờ bản đồ 30) 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Đường Nhựa Số 19, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất nông thôn cho đoạn đường nhựa số 19 tại xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp đường số 58 đến ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất số 87 tờ bản đồ số 30). Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản phù hợp.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất nông thôn cao nhất trên đoạn đường nhựa số 19. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc khu vực đang phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm bất động sản nông thôn có giá trị và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng tốt và tiếp cận dễ dàng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào đất nông thôn với mức giá trung bình nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm bất động sản nông thôn với mức giá hợp lý hơn và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố khác như điều kiện hạ tầng hoặc vị trí.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác. Mức giá thấp có thể là điểm hấp dẫn đối với những ai ưu tiên chi phí đầu tư thấp và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố khác liên quan đến vị trí và điều kiện đất đai.

Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường nhựa số 19 ở xã Minh Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác, đồng thời hỗ trợ trong việc phát triển và quản lý bất động sản nông thôn hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện