Bảng giá đất Tại Đường tổ 9, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) - Hết ranh thửa đất số 69 tờ bản đồ số 30 500.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ 23) - Ranh giới xã Thành Tâm (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 30) 500.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) - Hết ranh thửa đất số 69 tờ bản đồ số 30 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ 23) - Ranh giới xã Thành Tâm (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 30) 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) - Hết ranh thửa đất số 69 tờ bản đồ số 30 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9, khu phố 8 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ 23) - Ranh giới xã Thành Tâm (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 30) 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 9, Khu Phố 8, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn đường thuộc tổ 9, khu phố 8, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành. Áp dụng cho loại đất ở đô thị, bảng giá này bao gồm khu vực từ Ngã ba đường Trừ Văn Thố (đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ số 23) đến hết ranh thửa đất số 69 tờ bản đồ số 30. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán cũng như đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, điều này giúp tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá được xác định là 300.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị này vẫn phản ánh khu vực có giá trị tốt, với các yếu tố có thể bao gồm vị trí thuận lợi hoặc gần các cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có cùng mức giá với vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy khu vực này cũng có giá trị tương đương với vị trí 2, và có thể nằm trong cùng khu vực hoặc có các đặc điểm tương tự về tiện ích và giao thông.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mặc dù giá của vị trí này tương tự như các vị trí 2 và 3, nó có thể phản ánh sự đồng nhất về giá trị trong khu vực, cho thấy các yếu tố giá trị đất tại đây khá đồng đều.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tổ 9, khu phố 8, Thị Trấn Chơn Thành. Với các mức giá rõ ràng cho từng vị trí, thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc định giá và đưa ra quyết định về mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị đất trong khu vực

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện