Bảng giá đất Tại Đường tổ 3A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Đầu ranh thửa số 34 tờ bản đồ số 26 - Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Đầu ranh thửa đất số 53 tờ bản đồ số 26 - (thửa đất số 158, tờ bản đồ 26) 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Đầu ranh thửa số 34 tờ bản đồ số 26 - Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Đầu ranh thửa đất số 53 tờ bản đồ số 26 - (thửa đất số 158, tờ bản đồ 26) 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Bắc: Đầu ranh thửa số 34 tờ bản đồ số 26 - Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Phía Nam: Đầu ranh thửa đất số 53 tờ bản đồ số 26 - (thửa đất số 158, tờ bản đồ 26) 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 3A, Khu Phố 4, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Tổ 3A, Khu phố 4 tại Thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này xác định mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ phía Bắc: đầu ranh thửa số 34 tờ bản đồ số 26 đến đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Tổ 3A. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc khu vực phát triển, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm một nửa so với vị trí 1. Dù không đạt mức giá cao nhất, vị trí này vẫn duy trì giá trị đáng kể, có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng nhưng không phát triển mạnh bằng khu vực của vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng tương đương với vị trí 2, phản ánh một mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng chính hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực cao hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá 300.000 VNĐ/m², giống như vị trí 3. Khu vực này có giá trị đất tương đương với vị trí 3, có thể do gần khu vực tương tự về phát triển hoặc tiện ích, nhưng không đạt mức giá cao nhất của đoạn đường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ 3A, Khu phố 4. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện