STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 | 8.000.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Quốc lộ 13 - Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 | 5.600.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường đi trung tâm hành chính huyện - XÃ MINH HƯNG | Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21 - Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Đường Đi Trung Tâm Hành Chính Huyện, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường đi trung tâm hành chính huyện thuộc Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, được quy định cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 13 đến phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đoạn đường đi trung tâm hành chính huyện có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn tuyến, phản ánh vị trí đắc địa gần ngã ba Quốc lộ 13 và các tiện ích quan trọng khác. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển cao nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận dễ dàng đến trung tâm hành chính.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá được quy định là 4.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đất tốt, nhờ vào sự gần gũi với trung tâm hành chính và các cơ sở hạ tầng khác. Mức giá này cho thấy giá trị đất cao, phù hợp cho các mục đích đầu tư hoặc phát triển.
Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 3.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với hai vị trí trước đó, phản ánh khu vực có giá trị đất giảm dần so với các vị trí gần ngã ba Quốc lộ 13. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị tốt cho đầu tư với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn so với trung tâm hành chính và các tiện ích công cộng. Mức giá này có thể phù hợp cho các nhu cầu đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các dự án dài hạn.
Kết luận, bảng giá đất cho đoạn đường đi trung tâm hành chính huyện thuộc Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, cho thấy mức giá dao động từ 2.400.000 VNĐ/m² đến 8.000.000 VNĐ/m². Sự phân bổ giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản phù hợp với nhu cầu và mục tiêu.