STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa 212 tờ 30) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thừa 212 tờ 30) - Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 | 5.300.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | 1.590.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng - Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b - Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh - Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại Nam) | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III - Phía Tây: Hết ranh thửa đất 209 tờ bản đồ số 12 | 7.500.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại nam) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 | 5.300.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | 1.590.000 | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 209, tờ bản đồ số 12 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) | 5.300.000 | 2.650.000 | 2.120.000 | 1.590.000 | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa 212 tờ 30) | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thừa 212 tờ 30) - Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 | 4.770.000 | 2.385.000 | 1.908.000 | 1.431.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng | 6.750.000 | 3.375.000 | 2.700.000 | 2.025.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b | 6.750.000 | 3.375.000 | 2.700.000 | 2.025.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng - Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b - Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III | 9.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
19 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh - Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại Nam) | 6.750.000 | 3.375.000 | 2.700.000 | 2.025.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
20 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III - Phía Tây: Hết ranh thửa đất 209 tờ bản đồ số 12 | 6.750.000 | 3.375.000 | 2.700.000 | 2.025.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại nam) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 | 4.770.000 | 2.385.000 | 1.908.000 | 1.431.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
22 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 209, tờ bản đồ số 12 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) | 4.770.000 | 2.385.000 | 1.908.000 | 1.431.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
23 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản | 3.150.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | 945.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
25 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ranh giới thị trấn Chơn Thành - Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa 212 tờ 30) | 2.450.000 | 1.225.000 | 980.000 | 735.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thừa 212 tờ 30) - Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 | 3.710.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | 1.113.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
27 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng | 5.250.000 | 2.625.000 | 2.100.000 | 1.575.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
28 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 - Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b | 5.250.000 | 2.625.000 | 2.100.000 | 1.575.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng - Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
30 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b - Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
31 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh - Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại Nam) | 5.250.000 | 2.625.000 | 2.100.000 | 1.575.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III - Phía Tây: Hết ranh thửa đất 209 tờ bản đồ số 12 | 5.250.000 | 2.625.000 | 2.100.000 | 1.575.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
33 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại nam) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 | 3.710.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | 1.113.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
34 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 209, tờ bản đồ số 12 - Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) | 3.710.000 | 1.855.000 | 1.484.000 | 1.113.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản | 2.450.000 | 1.225.000 | 980.000 | 735.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
36 | Huyện Chơn Thành | Quốc lộ 13 - XÃ MINH HƯNG | Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) - Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản | 2.450.000 | 1.225.000 | 980.000 | 735.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 13, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất đối với đoạn Quốc lộ 13 tại Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực từ ranh giới thị trấn Chơn Thành đến ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa đất số 212, tờ bản đồ số 30). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ranh giới thị trấn Chơn Thành, có giá trị đất cao nhất trong đoạn Quốc lộ 13. Khu vực này thường được ưu tiên vì gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, phù hợp cho các dự án đầu tư có giá trị cao và phát triển nhanh chóng.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá được xác định là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần vị trí 1 nhưng không phải là điểm chính của khu vực. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm giá trị đất cao mà không phải chi trả mức giá tối đa.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Mức giá này hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn ở khu vực có triển vọng đầu tư.
Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông thuận lợi hơn, nhưng vẫn là lựa chọn phù hợp cho những ai ưu tiên giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 13, Xã Minh Hưng. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và mua bán bất động sản hiệu quả. Thông tin này đặc biệt hữu ích cho việc lập kế hoạch phát triển dự án và đánh giá giá trị bất động sản trong khu vực.