Bảng giá đất Tại Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) - Đường Cao Bá Quát 500.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chơn Thành Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) - (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 04) 500.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Chơn Thành Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) - Đường Cao Bá Quát 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chơn Thành Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) - (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 04) 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chơn Thành Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) - Đường Cao Bá Quát 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chơn Thành Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) - (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 04) 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 6, Tổ 7, Khu Phố Trung Lợi, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi, thuộc thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia theo từng vị trí cụ thể từ đường Lê Duẩn (thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) đến đường Cao Bá Quát.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tổ 6, tổ 7 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu đoạn đường, tiếp giáp với đường Lê Duẩn, và có giá trị đất cao nhất trong khu vực. Giá trị đất cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng phát triển, với sự tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Vị trí này nằm ở giữa đoạn đường, gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất tương tự như vị trí 2. Khu vực này có thể cách xa một số tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện, nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá giống như vị trí 2 và 3 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cuối đoạn đường, tiếp giáp với đường Cao Bá Quát. Giá trị đất thấp hơn phản ánh sự ít thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích công cộng so với vị trí 1, nhưng vẫn có mức giá đồng đều với các khu vực lân cận.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trên đoạn đường đô thị này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện