Bảng giá đất Tại Đường tổ 7 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường tổ 7 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu ranh đất thửa số 570 tờ bản đồ số 32 - Hết ranh đất thửa số 575 tờ bản đồ số 32 300.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chơn Thành Đường tổ 7 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu ranh đất thửa số 400 tờ bản đồ số 32 - Hết ranh đất thửa số 422 tờ bản đồ số 32 500.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Chơn Thành Đường tổ 7 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu ranh đất thửa số 570 tờ bản đồ số 32 - Hết ranh đất thửa số 575 tờ bản đồ số 32 270.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chơn Thành Đường tổ 7 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu ranh đất thửa số 400 tờ bản đồ số 32 - Hết ranh đất thửa số 422 tờ bản đồ số 32 450.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chơn Thành Đường tổ 7 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu ranh đất thửa số 570 tờ bản đồ số 32 - Hết ranh đất thửa số 575 tờ bản đồ số 32 210.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chơn Thành Đường tổ 7 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu ranh đất thửa số 400 tờ bản đồ số 32 - Hết ranh đất thửa số 422 tờ bản đồ số 32 350.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 7, Khu Phố 5, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Tổ 7, Khu phố 5 tại Thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ đầu ranh đất thửa số 570, tờ bản đồ số 32 đến hết ranh đất thửa số 575, tờ bản đồ số 32. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường này có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, tuy nhiên, trong đoạn đường này, giá trị của các vị trí đều đồng đều, cho thấy sự đồng nhất trong đánh giá giá trị đất.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m². Giá trị này không có sự khác biệt so với vị trí 1, cho thấy tất cả các khu vực trong đoạn đường được đánh giá với mức giá như nhau.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m², giống như các vị trí trước đó. Điều này cho thấy rằng không có sự phân biệt về giá trị đất giữa các vị trí trong đoạn đường này.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá 300.000 VNĐ/m². Tất cả các vị trí trong đoạn đường Tổ 7, Khu phố 5 đều được định giá bằng nhau, phản ánh sự đồng nhất trong giá trị đất của khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Tổ 7, Khu phố 5. Mặc dù mức giá cho tất cả các vị trí là đồng nhất, việc nắm rõ thông tin này vẫn hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng đều về giá trị đất trong khu vực cụ thể

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện