STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) | 15.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi | 15.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi - Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) - Đường Nguyễn Công Hoan | 5.800.000 | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Công Hoan - Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) - Ranh giới xã Minh Hưng | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Cầu Bến Đình | 15.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Bến Đình - Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ | 10.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s - Ranh giới xã Thành Tâm | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Chơn Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 - Ranh giới xã Thành Tâm | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Cầu Suối Đôi | 15.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Suối Đôi - Cầu Bàu Bàng | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Bàu Bàng - Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) | 5.900.000 | 2.950.000 | 2.360.000 | 1.770.000 | 1.180.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) - Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) | 5.900.000 | 2.950.000 | 2.360.000 | 1.770.000 | 1.180.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) - Ranh giới xã Minh Thành | 4.100.000 | 2.050.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | 820.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) - Ranh giới xã Minh Thành | 4.100.000 | 2.050.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | 820.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư Chơn Thành - Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành | 15.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Ngã ba đường bê tông | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành - Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 | 9.500.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | 2.850.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường bê tông - Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng - Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An - Ngã ba đường Ngô Đức Kế | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu - Ngã ba đường Ngô Đức Kế | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Ngô Đức Kế - Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m) - Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A - Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài - Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Chơn Thành | Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân - Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) - Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) | 8.500.000 | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) - Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự - Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) - Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60 - Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) - Ngã tư đường Phạm Thế Hiển | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường Phạm Thế Hiển - Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Chơn Thành | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m) - Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Chơn Thành | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) - Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Chơn Thành | Đường Hoàng Hoa Thám (D1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Chơn Thành | Đường Phạm Ngọc Thạch (D9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | TTHC huyện Chơn Thành - Đường Phan Đình Phùng (N9) | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Chơn Thành | Đường Nguyễn Văn Linh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Phan Đình Phùng (N9) - Ngã tư đường Cao Bá Quát | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Chơn Thành | Đường Phan Đình Giót (N1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Chơn Thành | Đường Phan Đình Phùng (N9) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Chơn Thành | Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Toàn tuyến | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Chơn Thành | Đường Hồ Chí Minh - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ranh giới xã Minh Thành - Ranh giới xã Thành Tâm | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Chơn Thành | Đường Phước Long (đường N3 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 02 tháng 4 - Hết đất nhà ông Trần Dũng | 5.500.000 | 2.750.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Chơn Thành | Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 02 tháng 4 - Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa số 69 tờ số 34 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Chơn Thành | Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa 69 tờ 34 - Cống Gò Mạc (Ranh giới TT Chơn Thành và xã Thành Tâm) | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Chơn Thành | Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Chơn Thành | Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 - Đường Lạc Long Quân | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ (QL14) - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - Cầu Suối Đĩa | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) - (Hết đất ông Hoàng Văn Long) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cầu Suối Đĩa - Hết đường điện 110KV | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | (Hết đất ông Hoàng Văn Long) - Hết đường điện 110KV | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu đường điện 110KV - Đường Hồ Chí Minh | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) - Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Chơn Thành | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 - Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Chơn Thành | Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Chơn Thành | Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 - Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Chơn Thành | Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 - Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Chơn Thành | Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13 - Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Chơn Thành | Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13 - Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Chơn Thành | Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3 - Giáp đường Cao Bá Quát | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Chơn Thành | Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3) - Giáp đường Cao Bá Quát | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Chơn Thành | Đường Ngô Tất Tố (Đường ấp 2, TT thị trấn Chơn Thành đi Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu thửa số 39 tờ bản đồ số 58 - Giáp đường Huỳnh Văn Bánh | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 02 tháng 4 - Đường Nguyễn Văn Linh | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới xã Minh Thành | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3 - Giáp ranh xã Minh Long | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Chơn Thành | Đường Phùng Hưng (Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường 02 tháng 4 - Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Chơn Thành | Đường Phùng Hưng (Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3 - Giáp ranh xã Minh Long | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Chơn Thành | Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Chơn Thành | Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82 | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Chơn Thành | Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4) - Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Chơn Thành | Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82 - Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Chơn Thành | Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ - Ranh giới xã Minh Long | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Chơn Thành | Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25 - Ranh giới xã Minh Long | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trần Quốc Toản - Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Trần Quốc Toản - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) - Hết tuyến | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) - (Hết ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 23) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ liên tổ 1, 2, 3 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Cuối đường sỏi đỏ khu phố 5 giáp suối Bến Đình (giáp đất bà Đặng Thị Sang) - Đến ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 102 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Chơn Thành | Đường sỏi đỏ tổ 4 khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Điểu Ong - Ngã ba đường liên tổ 5, khu phố 5 (giáp đất bà Nguyễn Thị Ái) (Hết ranh đất thửa số 19 tờ bản đồ số 103) | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Chơn Thành | Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đường Nguyễn Huệ - Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27) | 2.500.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Chơn Thành | Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27) - Hết đất của bà Tống Thị Vân (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường 02 Tháng 4 (Quốc lộ 13), Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở đô thị cho đoạn đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) từ Ngã tư Chơn Thành đến phía Đông giáp đường bê tông (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) tại Thị Trấn Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trên đoạn đường 02 tháng 4. Khu vực này nằm gần các trung tâm thương mại, tiện ích công cộng và các điểm giao thông quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm bất động sản có giá trị lớn và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 7.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức cao và hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng tốt và tiếp cận dễ dàng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào đất đô thị với mức giá trung bình nhưng vẫn đảm bảo giá trị cao.
Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao bằng vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những người mua hoặc nhà đầu tư đang tìm kiếm đất đô thị với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở các vị trí có điều kiện hạ tầng kém hơn. Mức giá thấp có thể hấp dẫn đối với những ai ưu tiên chi phí đầu tư thấp và chấp nhận những yếu tố khác liên quan đến vị trí và điều kiện đất đai.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) ở Thị Trấn Chơn Thành. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và kế hoạch đầu tư, đồng thời hỗ trợ trong việc phát triển và quản lý bất động sản đô thị hiệu quả
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc Lộ 14 Cũ) - Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) tại thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ ngã tư Chơn Thành đến cầu Suối Đôi. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, có thể do vị trí đắc địa gần ngã tư Chơn Thành, thuận lợi về giao thông và kết nối tốt với các khu vực khác. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, có thể nằm cách xa hơn một chút từ ngã tư Chơn Thành.
Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường Nguyễn Huệ - ĐT 751. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đặc biệt do khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Nguyễn Huệ - ĐT 751, thị trấn Chơn Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Lạc Long Quân (Đường Quy Hoạch Số 7) - Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7) tại thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho toàn tuyến đường Lạc Long Quân, từ đầu tuyến đến ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lạc Long Quân có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, có thể do vị trí gần HLBVĐB - QL 14, thuận lợi về giao thông, và gần các tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn một chút so với HLBVĐB - QL 14.
Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong toàn tuyến đường Lạc Long Quân, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng, nằm gần ngã tư đường bê tông và ranh trường tiểu học Chơn Thành A, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Lạc Long Quân, thị trấn Chơn Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8), Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8), thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được công bố chi tiết. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân theo từng vị trí cụ thể từ đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) đến các khu vực xung quanh.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Hồng Thái có mức giá cao nhất là 8.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, gần đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) và gần các tiện ích công cộng chính. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về giao thông và cơ sở hạ tầng phát triển, làm tăng giá trị bất động sản.
Vị trí 2: 4.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Đây là khu vực gần đường tổ 1 KP3 và có thể có những tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi, tuy không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể cách xa một số tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.550.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần phía Tây, gần đường bê tông và xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù có giá trị đất thấp hơn, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực đô thị.
Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản. Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường Phạm Hồng Thái, giúp tối ưu hóa các quyết định liên quan đến giao dịch đất đai trong thị trấn Chơn Thành.
Bảng Giá Đất Tại Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3), Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) thuộc Thị Trấn Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ đầu tuyến (cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m) đến ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất số 15 tờ bản đồ số 72). Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.
Vị Trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần đầu tuyến của đường Ngô Gia Tự, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh giá trị đất đắc địa tại vị trí này, là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm tiềm năng phát triển lớn và giá trị cao.
Vị Trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có giá trị tốt với mức giá hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư trung bình và các cá nhân tìm kiếm giá trị ổn định và tiềm năng phát triển bền vững.
Vị Trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây là lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn trong khi vẫn duy trì khả năng sinh lời và tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.
Vị Trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã tư đường bê tông, với giá trị đất thấp hơn do vị trí xa hơn so với các vị trí khác. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư tiết kiệm chi phí.
Việc nắm rõ các mức giá đất tại từng vị trí trên đường Ngô Gia Tự giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác. Các thông tin này không chỉ phản ánh giá trị đất theo từng khu vực mà còn hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển và lợi nhuận dự kiến trong tương lai.