STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) - Phía Nam: Ngã ba hết ranh thửa đất số 24 tờ bản đồ số 32 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) - Phía Bắc: Ngã ba hết ranh thửa số 20 tờ bản đồ số 32 | 700.000 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32 - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32 - Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 - Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 - Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) - Phía Nam: Ngã ba hết ranh thửa đất số 24 tờ bản đồ số 32 | 630.000 | 315.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) - Phía Bắc: Ngã ba hết ranh thửa số 20 tờ bản đồ số 32 | 630.000 | 315.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32 - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 | 450.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32 - Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 | 450.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 - Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31) | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 - Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31) | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) - Phía Nam: Ngã ba hết ranh thửa đất số 24 tờ bản đồ số 32 | 490.000 | 245.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) - Phía Bắc: Ngã ba hết ranh thửa số 20 tờ bản đồ số 32 | 490.000 | 245.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32 - Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 | 350.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32 - Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 | 350.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 - Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31) | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Chơn Thành | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH | Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 - Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31) | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Liên Khu Phố 4 - Khu Phố 5 - Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn đường liên khu phố 4 - khu phố 5 tại thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) đến phía Nam ngã ba hết ranh thửa đất số 24, tờ bản đồ số 32. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên khu phố 4 - khu phố 5 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, có thể do vị trí gần trung tâm khu phố, thuận lợi về giao thông, hoặc gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất vừa phải.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 300.000 VNĐ/m², giống như vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất thấp và tương đương với vị trí 3. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể được chọn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, đặc biệt là do khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường liên khu phố 4 - khu phố 5, thị trấn Chơn Thành. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể