Bảng giá đất Tại Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) - Đất nhà ông Phan Kỹ 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) - (thửa đất số 17, tờ bản đồ 32) 700.000 350.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) - Đất nhà ông Phan Kỹ 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) - (thửa đất số 17, tờ bản đồ 32) 630.000 315.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) - Đất nhà ông Phan Kỹ 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chơn Thành Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) - (thửa đất số 17, tờ bản đồ 32) 490.000 245.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 3A, 3B, Khu Phố 4, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường tổ 3A, 3B, khu phố 4, thuộc thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia theo từng vị trí cụ thể từ đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) đến đất nhà ông Phan Kỹ.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tổ 3A, 3B có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu đoạn đường, gần đất nhà bà Võ Thi Khen, và có giá trị đất cao nhất trong khu vực. Giá trị đất cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng phát triển tốt hơn, với sự tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Vị trí này nằm ở giữa đoạn đường, gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi, dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể cách xa một số tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 300.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 3. Khu vực này nằm gần đất nhà ông Phan Kỹ, ở phần cuối của đoạn đường. Giá trị đất thấp hơn phản ánh sự ít thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích công cộng. Mặc dù giá trị đất thấp, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường tổ 3A, 3B. Hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trên đoạn đường đô thị này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện