Bảng giá đất Tại Đường tổ 4, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 2 tháng 4 - Đất nhà ông Nguyễn Văn Bé (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 26) 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường tổ 4 - tổ 5 KP6 - Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 2 tháng 4 - Đất nhà ông Nguyễn Văn Bé (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 26) 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường tổ 4 - tổ 5 KP6 - Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường 2 tháng 4 - Đất nhà ông Nguyễn Văn Bé (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 26) 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chơn Thành Đường tổ 4, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường tổ 4 - tổ 5 KP6 - Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 4, Khu Phố 6, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường tổ 4, khu phố 6, thuộc thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia theo từng vị trí cụ thể từ đường 2 tháng 4 đến đất nhà ông Nguyễn Văn Bé (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 26).

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tổ 4, khu phố 6 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu đoạn đường, gần đường 2 tháng 4, và có giá trị đất cao nhất trong khu vực. Giá trị đất cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng phát triển hơn, với sự tiếp cận tốt đến các tuyến đường chính và tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này nằm ở giữa đoạn đường, gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể cách xa một số tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đất nhà ông Nguyễn Văn Bé, ở phần cuối của đoạn đường. Giá trị đất thấp hơn phản ánh sự ít thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích công cộng. Mặc dù giá trị đất thấp, đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường tổ 4, khu phố 6. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trên đoạn đường đô thị này

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện