Bảng giá đất Tại Đường tổ 9 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 58 tờ bản đồ số 34 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 56 tờ bản đồ số 34 600.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 58 tờ bản đồ số 34 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 56 tờ bản đồ số 34 540.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 58 tờ bản đồ số 34 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chơn Thành Đường tổ 9 khu phố 7 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ - Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 56 tờ bản đồ số 34 420.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 9, Khu Phố 7, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất tại đoạn đường tổ 9, khu phố 7, thuộc thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và được phân chia theo từng vị trí cụ thể từ ngã ba đường Phú Riềng Đỏ đến ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 (thửa số 58, tờ bản đồ số 34).

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba đường Phú Riềng Đỏ, mang lại giá trị cao nhất trong đoạn đường. Giá trị đất cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng phát triển, với khả năng tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Nằm ở giữa đoạn đường, khu vực này có giao thông và tiện ích công cộng thuận lợi, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm ở phần giữa hoặc gần cuối đoạn đường, với mức độ thuận tiện về giao thông và tiện ích công cộng giảm so với các khu vực giá cao hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7, và gần hết ranh thửa số 58, tờ bản đồ số 34. Giá trị đất thấp hơn phản ánh sự ít thuận lợi hơn về vị trí và cơ sở hạ tầng so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn cung cấp mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường tổ 9, khu phố 7. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trên đoạn đường đô thị này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện