Bảng giá đất Tại Đường tổ 5 KP 8 (tránh mỏ Cao Lanh) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường tổ 5 KP 8 (tránh mỏ Cao Lanh) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu thửa số 28 tờ bản đồ số 18 - Hết thửa số 29 tờ bản đồ số 25 400.000 300.000 300.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chơn Thành Đường tổ 5 KP 8 (tránh mỏ Cao Lanh) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu thửa số 28 tờ bản đồ số 18 - Hết thửa số 29 tờ bản đồ số 25 360.000 270.000 270.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Chơn Thành Đường tổ 5 KP 8 (tránh mỏ Cao Lanh) - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đầu thửa số 28 tờ bản đồ số 18 - Hết thửa số 29 tờ bản đồ số 25 280.000 210.000 210.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 5 KP 8 (Tránh Mỏ Cao Lanh), Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn đường tổ 5 KP 8 (tránh mỏ Cao Lanh), thuộc Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành. Áp dụng cho loại đất ở đô thị, bảng giá này bao gồm khu vực từ đầu thửa số 28 tờ bản đồ số 18 đến hết thửa số 29 tờ bản đồ số 25. Thông tin này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản hiệu quả.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tổ 5 KP 8 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và các yếu tố hạ tầng đô thị trong khu vực gần mỏ Cao Lanh. Giá trị đất tại đây được đánh giá cao nhờ vào điều kiện đô thị và sự phát triển hạ tầng xung quanh.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá được xác định là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất tương đương với các vị trí tiếp theo, cho thấy giá trị đất tại đây vẫn duy trì ở mức cao mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là do sự gần gũi với các yếu tố hạ tầng tương tự như ở vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng có mức giá 300.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2. Giá trị đất tại đây không có sự khác biệt lớn so với các khu vực xung quanh, cho thấy mức giá này đã được duy trì ổn định trên đoạn đường.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá cũng là 300.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí trước đó. Điều này phản ánh sự đồng đều trong giá trị đất dọc theo đoạn đường tổ 5 KP 8, giúp ổn định thị trường đất đai trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Phước cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường tổ 5 KP 8, Thị Trấn Chơn Thành. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện