Bảng giá đất Tại Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Huyện Chơn Thành Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chơn Thành Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Nam: Hết ranh thửa số 64 tờ bản đồ số 34 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chơn Thành Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Bắc: Ngã ba đường hết ranh thửa 38 tờ bản đồ số 34 1.000.000 500.000 400.000 300.000 300.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Chơn Thành Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Nam: Hết ranh thửa số 64 tờ bản đồ số 34 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chơn Thành Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Bắc: Ngã ba đường hết ranh thửa 38 tờ bản đồ số 34 900.000 450.000 360.000 270.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chơn Thành Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Nam: Hết ranh thửa số 64 tờ bản đồ số 34 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chơn Thành Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 - THỊ TRẤN CHƠN THÀNH Đường Nguyễn Huệ - Phía Bắc: Ngã ba đường hết ranh thửa 38 tờ bản đồ số 34 700.000 350.000 280.000 210.000 210.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tổ 5, Tổ 7, Khu Phố 6, Thị Trấn Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước

Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất cho đoạn đường Tổ 5, Tổ 7, Khu phố 6 tại Thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành đã được công bố. Bảng giá này xác định mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Nguyễn Huệ đến phía Nam: hết ranh thửa số 64, tờ bản đồ số 34. Thông tin này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Tổ 5, Tổ 7, Khu phố 6. Khu vực này thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm một nửa so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng không phát triển mạnh bằng khu vực của vị trí 1.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 400.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phản ánh giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc không tiếp cận được các tiện ích công cộng chính như các khu vực cao hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Tổ 5, Tổ 7, Khu phố 6, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ, hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực cao hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ 5, Tổ 7, Khu phố 6. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện