STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | QL 13 - Đường Nguyễn Văn Linh | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới xã Minh Thành | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | QL 13 - Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 - Hết ranh đất thửa số 118 tờ bản đồ số 28 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | QL 13 - Đường Nguyễn Văn Linh | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới xã Minh Thành | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | QL 13 - Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 - Hết ranh đất thửa số 118 tờ bản đồ số 28 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | QL 13 - Đường Nguyễn Văn Linh | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh giới xã Minh Thành | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | QL 13 - Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Chơn Thành | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) - XÃ MINH HƯNG | Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 - Hết ranh đất thửa số 118 tờ bản đồ số 28 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Cao Bá Quát, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất ở nông thôn cho đoạn đường Cao Bá Quát (đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) từ Quốc lộ 13 đến đường Nguyễn Văn Linh tại Xã Minh Hưng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trên đoạn đường Cao Bá Quát. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng tốt hơn, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn ở mức hợp lý và được xem là ổn định. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và hạ tầng tương đối tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào đất nông thôn với mức giá trung bình nhưng vẫn có giá trị tốt.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng canh tác và có thể là lựa chọn tốt cho những người mua hoặc nhà đầu tư đang tìm kiếm đất nông thôn với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác. Mức giá thấp có thể là điểm hấp dẫn cho những ai ưu tiên chi phí đầu tư thấp và chấp nhận các yếu tố khác liên quan đến vị trí và điều kiện đất đai.
Kết luận, bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Cao Bá Quát ở Xã Minh Hưng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu sử dụng và kế hoạch đầu tư của mình. Đồng thời, điều này hỗ trợ trong việc phát triển và quản lý bất động sản nông thôn một cách hiệu quả.