Bản đồ quy hoạch dự án nhà ở xã hội phường Phú Thượng (Hà Nội) cho công an nhân dân

Bản đồ quy hoạch dự án nhà ở xã hội phường Phú Thượng (Hà Nội) cho công an nhân dân được ban hành kèm theo Công văn 639/UBND-KTHT&ĐT 2025.

Mua bán Nhà riêng tại Hà Nội

Xem thêm Mua bán Nhà riêng tại Hà Nội

Nội dung chính

    Bản đồ quy hoạch dự án nhà ở xã hội phường Phú Thượng (Hà Nội) cho công an nhân dân

    Ngày 10/10/2025, UBND phường Phú Thượng thành phố Hà Nội đã ban hành Công văn 639/UBND-KTHT&ĐT về việc chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng Quy hoạch tỷ lệ 1/500 tại khu X1, phường Phú Thượng, thành phố Hà Nội.

    Theo đó, bản đồ quy hoạch dự án nhà ở xã hội phường Phú Thượng (Hà Nội) cho công an nhân dân được ban hành kèm theo Công văn 639/UBND-KTHT&ĐT 2025 cụ thể như sau:

    > Xem chi tiết: Bản đồ quy hoạch dự án nhà ở xã hội phường Phú Thượng (Hà Nội) cho công an nhân dân

    Bản đồ quy hoạch dự án nhà ở xã hội phường Phú Thượng (Hà Nội) cho công an nhân dân

    Bản đồ quy hoạch dự án nhà ở xã hội phường Phú Thượng (Hà Nội) cho công an nhân dân (Hình từ Internet)

    Thông tin quy hoạch dự án nhà ở xã hội phường Phú Thượng (Hà Nội) cho công an nhân dân

    Tại Công văn 639/UBND-KTHT&ĐT 2025, Ủy ban nhân dân phường Phú Thượng đã nêu rõ một số thông tin quy hoạch dự án nhà xã hội phường Phú Thượng (Hà Nội) cho công an nhân dân như sau:

    * Ô đất nghiên cứu quy hoạch có diện tích: 23.148,5m² trong đó gồm:

    - Ô đất lập quy hoạch Tổng mặt bằng tại khu X1, phường Phú Thượng, thành phố Hà Nội có diện tích 17.369,3 m².

    - Phần mở đường theo quy hoạch cùng lối vào tạm dự án có diện tích 5.779,2 m².

    Theo Quy hoạch phân khu đô thị H2-1, tỷ lệ 1/2000 đã được UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt tại Quyết định 6632/QĐ-UBND ngày 02/12/2015, khu đất lập quy hoạch gồm hai ô: B1-N08 và B1-MN4, trong đó:

    - Ô ký hiệu B1-NO8:

    + Chức năng sử dụng đất: Đất ở đô thị;

    + Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật:

    ++ Diện tích đất lập quy hoạch khoảng 14.516 m² (Đối với nhà ở thương mại theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 85 Luật Nhà ở 2023 xác định được dành tỷ lệ tối đa 20% tổng diện tích đất ở trong phạm vi dự án đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật để đầu tư xây dựng công trình kinh doanh dịch vụ, thương mại, nhà ở thương mại... theo đó diện tích đất nhà ở thương mại do chủ đầu tư đề xuất khoảng 2.903,3 m² xác định bởi ranh giới theo bản vẽ Quy hoạch Tổng mặt bằng được duyệt);

    ++ Dân số khoảng 3.825 người (dân số nhà ở thương mại khoảng 746 người);

    ++ Diện tích xây dựng công trình khoảng 6.137 m² (diện tích xây dựng nhà ở thương mại khoảng 1.434,81m²);

    ++ Mật độ xây dựng khoảng 42,28%;

    ++ Tầng cao công trình: phần nổi cao: 2,3,25 tầng; phần ngầm có 03 tầng hầm (bố trí hệ thống kỹ thuật, đỗ xe của công trình);

    ++ Tổng diện tích sàn xây dựng: phần nổi (không bao gồm tum thang, kỹ thuật) khoảng 127.894 m²; Phần ngầm khoảng 32.724,42 m² (phục vụ cho hệ thống kỹ thuật, phòng cháy chữa cháy và đỗ xe của công trình; trong đó diện tích sử dụng làm đỗ xe khoảng >22.462 m² (diện tích đỗ xe yêu cầu khối nhà ở xã hội tối thiểu 17.124,8 m², diện tích đỗ xe yêu cầu khối nhà ở thương mại tối thiểu 5.337,2 m²));

    ++ Hệ số sử dụng đất khoảng 8,52 lần;

    ++ Số căn hộ 1202 căn (trong đó nhà ở thương mại 207 căn);

    - Ô ký hiệu B1-MN4:

    + Chức năng sử dụng đất: Đất nhà trẻ;

    + Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật:

    ++ Diện tích đất trường mầm non: 2.853,0 m²;

    ++ Diện tích xây dựng công trình khoảng 976,0 m²;

    ++ Mật độ xây dựng khoảng 34,21%;

    ++ Tầng cao công trình: phân nổi cao 3 tầng, phần ngầm có 01 tầng hầm (bố trí hệ thống kỹ thuật, kho);

    ++ Tổng diện tích sàn xây dựng: phần nổi (không bao gồm tầng hầm, tum thang, kỹ thuật) khoảng 2.666,0 m²;

    ++ Hệ số sử dụng đất khoảng 1,09 lần.

    saved-content
    unsaved-content
    1