Lãi suất vay mua nhà ngân hàng Agribank tháng 7/2025
Nội dung chính
Lãi suất vay mua nhà ngân hàng Agribank tháng 7/2025 dành cho khách hàng trẻ tuổi
Từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2025, khách hàng cá nhân là công chức, viên chức, người lao động đến 35 tuổi có nhu cầu vay mua nhà ngân hàng Agribank sẽ được sử dụng chính căn nhà dự định mua làm tài sản bảo đảm.
Chi tiết lãi suất vay mua nhà ngân hàng Agribank tháng 7/2025 dành cho khách hàng trẻ tuổi như sau:
- Đối tượng vay:
+ Khách hàng cá nhân dưới 35 tuổi có nhu cầu vay vốn để mua nhà ở xã hội thuộc các dự án do Bộ Xây dựng hoặc UBND các tỉnh, thành phố công bố theo quy định.
+ Mỗi khách hàng hoặc vợ/chồng khách hàng chỉ được tham gia vay vốn theo quy định tại Chương trình này 01 (một) lần để mua 01 (một) căn hộ tại dự án thuộc danh mục dự án do Bộ xây dựng/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố công bố theo quy định.
- Lãi suất cho vay: Thời gian áp dụng lãi suất ưu đãi tối đa 15 năm kể từ ngày giải ngân, cụ thể:
+ Lãi suất cho vay thấp hơn 02%/năm lãi suất cho vay trung dài hạn VND bình quân của 04 ngân hàng thương mại Nhà nước Agribank, BIDV, Vietcombank và Vietinbank trong 05 năm đầu vay vốn (kể từ ngày giải ngân đầu tiên). Lãi suất cho vay áp dụng từ ngày 01/7/2025 đến ngày 31/12/2025 là 5,9%/năm.
+ Lãi suất cho vay thấp hơn 1%/năm lãi suất cho vay trung dài hạn VND bình quân của 4 ngân hàng thương mại nhà nước Agribank, BIDV, Vietcombank và Vietinbank trong 10 năm vay vốn tiếp theo (kể từ ngày giải ngân đầu tiên).
+ Kể từ ngày 01/07/2025, định kỳ 06 tháng, NHNN thông báo lãi suất cho vay trong thời gian ưu đãi cho các ngân hàng thương mại tham gia Chương trình.
- Phương thức vay: Cho vay từng lần.
- Thời hạn cho vay: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
- Điều kiện vay vốn: Bên cạnh việc đáp ứng các điều kiện vay vốn theo quy định hiện hành của Agribank, khách hàng cần thuộc diện được hưởng chính sách hỗ trợ nhà ở xã hội theo quy định pháp luật và chỉ được tham gia chương trình vay này một lần duy nhất để mua một căn hộ thuộc dự án hợp lệ.
- Hồ sơ đăng ký vay mua nhà ngân hàng Agribank dành cho khách hàng trẻ tuổi bao gồm:
+ Phương án vay vốn (theo mẫu biểu của Agribank).
+ CCCD/ Hộ chiếu của người vay và vợ/chồng (nếu có).
+ Giấy tờ chứng minh thu nhập (thu nhập từ lương: bảng lương, xác nhận thu nhập, sao kê lương, thu nhập khác (nếu có)…
+ Hợp đồng mua bán nhà hoặc hợp đồng chuyển nhượng.
+ Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm (nếu có).
+ Các giấy tờ liên quan khác theo yêu cầu của Agribank.
Lãi suất vay mua nhà ngân hàng Agribank tháng 7/2025 (Hình từ Internet)
Lãi suất vay mua nhà ngân hàng Agribank tháng 7/2025 đối với nhà ở thương mại
Chi tiết lãi suất vay mua nhà ngân hàng Agribank tháng 7/2025 đối với nhà ở thương mại như sau:
- Đối tượng cho vay: Khách hàng cá nhân mua nhà ở thương mại thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở trong hệ thống Agribank.
- Số tiền cho vay: Tối đa 100% giá trị hợp đồng chuyển nhượng/mua bán/phương án sử dụng vốn.
- Phương thức cho vay: Từng lần
- Tài sản bảo đảm: Có tài sản đảm bảo, có thể sử dụng chính căn nhà mua làm tài sản đảm bảo.
- Thời hạn vay: Tối đa 35 năm.
- Lãi suất: Lãi suất cạnh tranh theo các gói tín dụng ưu đãi từng thời kỳ (Liên hệ Chi nhánh Agribank nơi gần nhất để biết thêm chi tiết)
- Mục đích vay vốn: Vay vốn để mua, nhận chuyển nhượng nhà ở chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Giải ngân: một lần hoặc nhiều lần
- Trả nợ gốc và lãi vốn vay: Linh hoạt, phù hợp với nguồn trả nợ của khách hàng (hàng tháng/quý).
- Đăng ký: Tại các điểm giao dịch của Agribank trên toàn quốc.
- Hồ sơ đăng ký:
+ Phương án sử dụng vốn;
+ CCCD/Hộ chiếu;
+ Tài liệu chứng minh nơi cư trú;
+ Tài liệu liên quan về nhà/đất ở mua/xây dựng/sửa chữa nhà ở;
+ Tài liệu liên quan về tài sản bảo đảm;
+ Các tài liệu khác có liên quan.
Lãi suất cho vay ngân hàng Agribank tháng 7/2025
Sau đây là biểu lãi suất cho vay ngân hàng Agribank tháng 7/2025:
NỘI DUNG | LÃI SUẤT CHO VAY |
A. LÃI SUẤT CHO VAY |
|
I. Cho vay ngắn hạn đối với một số ngành, lĩnh vực ưu tiên theo chỉ đạo của Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước | 4,0%/năm |
II. Lãi suất cho vay thông thường |
|
1. Cho vay ngắn hạn | 4,8%/năm (tối thiểu) |
2. Cho vay trung, dài hạn | 5,5%/năm (tối thiểu) |
III. Cho vay thẻ tín dụng | 13,0%/năm |
B. LÃI SUẤT BÌNH QUÂN |
|
I. Lãi suất cho vay bình quân | 6,54%/năm |
II. Chi phí vốn bình quân | 5,40%/năm |
1. Lãi suất huy động bình quân | 3,72%/năm |
2. Chi phí khác (gồm Dự trữ bắt buộc, Dự trữ thanh toán, Bảo hiểm tiền gửi và chi phí hoạt động) | 1,68%/năm |
III. Chênh lệch | 1,14%/năm |
Lưu ý:
- Lãi suất cho vay bình quân là Lãi suất cho vay cụ thể theo kỳ hạn, đối tượng và chính sách khách hàng của Agribank.
- Chi phí vốn bình quân chưa bao gồm chi phí vốn yêu cầu cho rủi ro tín dụng,chi phí dự phòng rủi ro tín dụng.
Những nhu cầu vốn không được cho vay
Căn cứ Điều 8 Thông tư 39/2016/TT-NHNN (sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư 06/2023/TT-NHNN) quy định những nhu cầu vốn không được cho vay bao gồm:
- Để thực hiện các hoạt động đầu tư kinh doanh thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định của Luật Đầu tư.
- Để thanh toán các chi phí, đáp ứng các nhu cầu tài chính của hoạt động đầu tư kinh doanh thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định của Luật Đầu tư và các giao dịch, hành vi khác mà pháp luật cấm.
- Để mua, sử dụng các hàng hóa, dịch vụ thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định của Luật Đầu tư.
- Để mua vàng miếng.
- Để trả nợ khoản cấp tín dụng tại chính tổ chức tín dụng cho vay, trừ trường hợp cho vay để thanh toán lãi tiền vay phát sinh trong quá trình thi công xây dựng công trình, mà chi phí lãi tiền vay được tính trong tổng mức đầu tư xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.
- Để trả nợ khoản vay nước ngoài (không bao gồm khoản vay nước ngoài dưới hình thức mua bán hàng hóa trả chậm), khoản cấp tín dụng tại tổ chức tín dụng khác, trừ trường hợp cho vay để trả nợ trước hạn khoản vay đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
+ Thời hạn cho vay không vượt quá thời hạn cho vay còn lại của khoản vay cũ;
+ Là khoản vay chưa thực hiện cơ cấu lại thời hạn trả nợ.
- Để gửi tiền.