Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Tương Dương, với đặc thù về địa lý, kinh tế và các dự án hạ tầng đang triển khai, đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Bài viết này sẽ phân tích sâu về giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, cũng như tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương nằm ở khu vực miền núi phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh như Thanh Hóa và Hòa Bình. Với vị trí địa lý đắc địa, Huyện Tương Dương được biết đến là vùng đất có thiên nhiên hoang sơ, cảnh quan đẹp, cùng với tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là đá, quặng sắt và đá vôi.

Đây là những yếu tố đặc trưng làm cho Huyện Tương Dương có tiềm năng phát triển về các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Đặc biệt, hệ thống giao thông của Huyện Tương Dương đã được cải thiện đáng kể nhờ các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các tuyến đường nối Huyện Tương Dương với các khu vực trung tâm như Thành phố Vinh và các huyện khác của Nghệ An đã được nâng cấp, giúp kết nối các vùng phát triển và tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương.

Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Cùng với các dự án hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương còn thu hút sự đầu tư của các dự án bất động sản, nhà ở và các khu dân cư.

Chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào các khu vực này, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ như các xã vùng ven sông và ven núi. Các yếu tố này đều là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Tương Dương trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tương Dương

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương hiện tại cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất tại khu vực trung tâm Huyện Tương Dương dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 15.000.000 đồng/m2 tùy thuộc vào vị trí, tính chất và tình hình phát triển của khu vực.

Các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực có dự án cơ sở hạ tầng lớn sẽ có mức giá cao hơn.

Ở các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là ở các xã miền núi và vùng sâu, giá đất dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2. Tuy mức giá thấp, nhưng đây lại là những khu vực có tiềm năng đầu tư dài hạn rất lớn khi các dự án hạ tầng và phát triển du lịch được triển khai.

Với mức giá đất trung bình hiện nay, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn. Các khu vực có giá đất thấp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái hay các khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án hạ tầng sẽ có giá trị đầu tư cao. Trong khi đó, đối với những người mua đất để ở, các khu vực ngoại thành hoặc vùng ven các đô thị sẽ phù hợp với nhu cầu sống yên bình nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối với các khu vực phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương không chỉ có tiềm năng lớn về khoáng sản mà còn sở hữu một hệ sinh thái tự nhiên đa dạng, với nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, đặc biệt là các khu vực ven sông và núi.

Chính vì thế, Tương Dương có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng, một trong những yếu tố góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp khai khoáng. Các dự án khai thác quặng, đá và các khoáng sản khác đã thu hút một lượng lớn dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai cũng sẽ giúp kết nối Huyện Tương Dương với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc mở rộng các tuyến đường quốc lộ, các dự án nâng cấp hạ tầng đường bộ sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực mới.

Sự phát triển của các khu đô thị, khu công nghiệp sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản của Huyện Tương Dương trong tương lai.

Với tiềm năng lớn về khai thác khoáng sản, du lịch sinh thái, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tương Dương là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tương Dương là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tương Dương là: 348.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
129

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Cành Toong (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 19) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 24; 25; 35; 36; 37; 46; 47; 48; 50; 51; 52; 53.) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Cành Toong - Cuối bản Cành Toong 110.000 - - - - Đất ở
502 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Pả Khốm (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1; 3; 7; 10; 11; 12; 13) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1; 5; 6; 9; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 21; 22; 26; 28; 29; 31; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 43; 44; 44; 46; 47; 48; 49; 50; 51; 52; 53; 54; 58; 65; 67) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Pả Khốm - Cuối bản Pả Khốm 110.000 - - - - Đất ở
503 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Huồi Pai (Tờ bản đồ số 17, từ thửa số 01 đến 14) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 3, 4) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Huồi Pai - Cuối bản Huồi Pai 110.000 - - - - Đất ở
504 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Cha Lúm (Tờ bản đồ số 10, từ thửa số 01 đến 21) (Tờ bản đồ số 11, từ thửa 01 đến 17) (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 16) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Cha Lúm - Cuối bản Cha Lúm 110.000 - - - - Đất ở
505 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Cha Lúm (Tờ bản đồ số 15, thửa: 38; 40; 41; 42; 43; 44; 45; 47; 48; 49; 50; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 66; 68; 69; 70; 71; 72; 73; 74; 75; 77; 78; 79; 80; 82; 82; 84; 85; 86; 89; 90; 92; 93; 94; 95) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 40; 44; 45; 56; 57; 61; 62) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Cha Lúm - Cuối bản Cha Lúm 110.000 - - - - Đất ở
506 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Na Cáng (Tờ bản đồ số 12, thửa: từ thửa số 01 đến 28) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Na Cáng - Cuối bản Na Cáng 110.000 - - - - Đất ở
507 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Bản Hạt (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1; 2; 3; 10; 15; 16; 17; 18; 19) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 19; 20; 21; 22; 26; 35; 36; 37; 38; 39; 46; 47; 48; 52; 53; 54; 56; 57; 58; 59; 62; 63; 64; 65; 67; 68; 69; 70; 71; 72; 73; 74; 78; 81; 82; 84; 85; 92; 93; 100; 86.) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 3; 4; 9; 10; 13; 14; 15; 16; 17; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 37; 39; 40; 41; 47) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1; 2; 3; 4; 5; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 25; 29; 30; 14; 15; 17; 19; 18; 20; 21; 22; 24) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Hạt - Cuối bản Hạt 110.000 - - - - Đất ở
508 Huyện Tương Dương Đường tỉnh lộ 543C - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 36, thửa: 18, 19) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 56) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 32) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 3) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 84; 44; 76; 83; 89; 98; 63; 54, 70, 73) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Văng Cuộm - Cuối bản Hạt 200.000 - - - - Đất ở
509 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Đất tổ chức (Tờ bản đồ số 30, thửa: 67) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 99) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 27) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 2, 5) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 27, 63) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Văng Cuộm - Cuối bản Na Cáng 150.000 - - - - Đất ở
510 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Bản Hạt (Tờ bản đồ số 23, từ thửa 01 đến 17) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 95; 96; 97; 98; 99; 102; 103; 104; 108; 109) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1; 3; 4; 5; 8; 18; 20; 21; 27; 34; 35; 36; 25; 26; 50; 51; 52; 54; 55; 56; 57; 58; 60; 61; 62; 63; 64; 65) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Hạt - Cuối bản Hạt 80.000 - - - - Đất ở
511 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Pả Khốm (Tờ bản đồ số 20, thửa: 38; 41; 52; 53; 54; 55; 62; 61; 58; 59; 60; 67; 36; 37) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Pả Khốm - Cuối bản Pả Khốm 80.000 - - - - Đất ở
512 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Huồi Pai (Tờ bản đồ số 18, từ thửa số 8 thứ tự đến 79.) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 38, 41, 42) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Huồi Pai - Cuối bản Huồi Pai 80.000 - - - - Đất ở
513 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Na Cáng (Tờ bản đồ số 12, thửa: 38 đến 51) (Tờ bản đồ số 9, thửa: 2; 3; 4; 6; 8; 9; 11; 12; 13; 17) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2; 6; 7; 10; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 19; 20; 21; 22; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 41; 42; 43; 46) - Xã Yên Tĩnh Ngã ba đi Hữu Khuông - Đường khu tái định cư 80.000 - - - - Đất ở
514 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Bản Chả Lúm (Tờ bản đồ số 16, từ thửa số 2 đến 37) (Tờ bản đồ số 15, từ thửa số 2 thứ tự đến 51.) - Xã Yên Tĩnh Đầu bản Chả Lúm - Cuối bản Chả Lúm, 80.000 - - - - Đất ở
515 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Bản Cặp Chạng (Tờ bản đồ số 25, thửa: từ thửa số 01 đến thửa 16.) (Tờ bản đồ số 27, thửa: từ thửa 01 đến thửa 19; 66; 67; 75; 78; 80; 81; 88; 99; ; 112; 113; 114; 115; 116; 117; 118; 119; 120; 122; 123) - Xã Yên Tĩnh Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Cuối đường liên thôn, các nhánh đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia 80.000 - - - - Đất ở
516 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Bản Văng Cuộm (Tờ bản đồ số 36, thửa: 1; 3; 5; 8) (Tờ bản đồ số 35, thửa: từ thửa số 4 thứ tự đến 19; 21; 24; 29; 32; 48; 49; 51; 53; 54; 57; 58; 64) - Xã Yên Tĩnh Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Cuối đường liên thôn, các nhánh đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia 80.000 - - - - Đất ở
517 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Bản Pa Tý (Tờ bản đồ số 30, thửa: từ thửa 61 thứ tự đến 88; từ thửa số 01 đến thửa 15) - Xã Yên Tĩnh Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Cuối đường liên thôn, các nhánh đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia 80.000 - - - - Đất ở
518 Huyện Tương Dương Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia - Bản Cành Toong (Tờ bản đồ số 33, thửa: 17; 18; 19; 20; 26; 27; 28; 29; 32; 33; 38; 39; 40; 41; 42; 43; từ thửa số 54 thứ tự đến 108) - Xã Yên Tĩnh 80.000 - - - - Đất ở
519 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Đất tổ chức - Các thửa đất bám mặt đường - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối bản Thằm Thẩm 200.000 - - - - Đất ở
520 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Nhôn Mai (Thửa 24, 25, 32, 28, 35, 38, 34, 41, 45, 51, 49, 53, 36, 43, 46, 50, 54 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối Bản Nhôn Mai 120.000 - - - - Đất ở
521 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Nhôn Mai (Thửa 8, 9, 10, 11, 12 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối Bản Nhôn Mai 120.000 - - - - Đất ở
522 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Nhôn Mai (Thửa 1,2, 3,4, 6 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối Bản Nhôn Mai 120.000 - - - - Đất ở
523 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Nhôn Mai (Thửa 11, 6 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối Bản Nhôn Mai 120.000 - - - - Đất ở
524 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Nhôn Mai (Thửa 3, 2, 5 , 7, 9, 11, 12, 13, 14, 16, 18, 20 21, 22, 24, 25, 27, 26, 28, 29, 30 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối Bản Nhôn Mai 120.000 - - - - Đất ở
525 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Nhôn Mai (Thửa 2, 3, 4, 5, 10, 6 9, 14, 8, 15, 20 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối Bản Nhôn Mai 120.000 - - - - Đất ở
526 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Xa Mặt (Thửa 1, 11, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 30, 33, 34, 32, 29, 27, 26, 43 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xa Mặt - Cuối Bản Xa Mặt 120.000 - - - - Đất ở
527 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Xóm Na Hỷ (Thửa 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 27, 15, 13, 115, 26, 32, 42, 61 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 120.000 - - - - Đất ở
528 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Xóm Na Hỷ (Thửa 2 Tờ bản đồ số 16) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 120.000 - - - - Đất ở
529 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Xóm Na Hỷ (Thửa 1,2,3,5,6,8,9 Tờ bản đồ số 17) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 120.000 - - - - Đất ở
530 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Na Lợt (Thửa 1,2,3 Tờ bản đồ số 18) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Lợt - Cuối Bản Na Lợt 120.000 - - - - Đất ở
531 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Na Lợt (Thửa 1,2,4,48,49,50,51,52 Tờ bản đồ số 19) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Lợt - Cuối Bản Na Lợt 120.000 - - - - Đất ở
532 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Có Hạ (Thửa 1 Tờ bản đồ số 10) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 120.000 - - - - Đất ở
533 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Có Hạ (Thửa 2,3,4,5,11,13,14 Tờ bản đồ số 11) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 120.000 - - - - Đất ở
534 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Có Hạ (Thửa 3.4 Tờ bản đồ số 13) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 120.000 - - - - Đất ở
535 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Có Hạ (Thửa 1,2,4,6,13,12,14,11 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 120.000 - - - - Đất ở
536 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Xói Voi (Thửa 1, 2, 5, 8, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xói Voi - Cuối Bản Xói Voi 120.000 - - - - Đất ở
537 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Xói Voi (Thửa 1, 2, 3, 6, 10, 12, 13, 16, 20, 24, 26, 27, 29, 28, 30 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xói Voi - Cuối Bản Xói Voi 120.000 - - - - Đất ở
538 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Thằm Thẩm (Thửa 1 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Thằm Thẩm - Cuối bản Thằm Thẩm 120.000 - - - - Đất ở
539 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Thằm Thẩm (Thửa 7, 8, 9, 10, 13, 15 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Thằm Thẩm - Cuối bản Thằm Thẩm 120.000 - - - - Đất ở
540 Huyện Tương Dương Quốc lộ 16C - Bản Thằm Thẩm (Thửa 3 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Thằm Thẩm - Cuối bản Thằm Thẩm 120.000 - - - - Đất ở
541 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Đất tổ chức (Thửa Các thửa đất bám đường nội bản Tờ bản đồ số 8) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Nhôn Mai - Cuối bản Thằm Thẩm 200.000 - - - - Đất ở
542 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 14, 15, 16, 22, 26, 48, 31, 44, 47 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất ở
543 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 1, 2,3, 4, 5 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất ở
544 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 11, 12, 15, 16, 17 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất ở
545 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 4, 5, 9 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất ở
546 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 1, 4, 8 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất ở
547 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 12, 13, 11, 16, 17, 33, 26, 43, 56, 78, 115, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 35, 47, 50, 42, 68, 81, 62, 57, 69, 80, 86, 32, 40, 41, 37, 38, 45, 51, 58, 65, 61, 64 ,67, 73, 59, 55, 49, 39, 46, 53, 79, 76, 82, 92, 83, 98, 105, 87, 94, 84, 89 ,93, 99, 103, 102, 107, 109, 110, 112, 114, 95, 97 ,100, 111/ Tờ bản đồ số 26) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất ở
548 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Nhôn Mai (Thửa 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 16, 18, 20, 23, 24 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Nhôn Mai - Cuối bản Nhôn Mai 100.000 - - - - Đất ở
549 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Xa Mặt (Thửa 4, 5, 6, 10, 12, 13, 15, 16, 17, 35, 36, 37, 39, 40, 42, 44, 45, 46 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xa Mặt - Cuối Bản Xa Mặt 100.000 - - - - Đất ở
550 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Na Hỷ (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 100.000 - - - - Đất ở
551 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Na Hỷ (Thửa 17, 24, 21, 36, 37, 47, 48,54, 59, 66, 79, 84, 73, 83, 94, 99, 101, 109, 35, 30, 46, 41, 49, 60, 55, 63, 62, 69, 72, 77, 85, 96, 102, 105, 112, 111, 110, 30, 41, 49, 55, 63, 65, 62, 69, 74, 80, 81, 91, 93, 97, 98, 103, 101, 107, 108, 113, 114, 19, 18, 13, 29, 33, 38, 44, 50, 57, 64, 75, 82, 92, 100, 16, 14, 23, 39, 25, 40, 51, 65, 67, 87, 70, 56, 71, 76, 89, 86 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 100.000 - - - - Đất ở
552 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Xóm Na Hỷ (Thửa 7 Tờ bản đồ số 17) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Hỷ - Cuối Bản Na Hỷ 100.000 - - - - Đất ở
553 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Na Lợt (Thửa 3, 5, 6, 8, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 44 Tờ bản đồ số 19) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Na Lợt - Cuối Bản Na Lợt 100.000 - - - - Đất ở
554 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Có Hạ (Thửa 6,7,8,9,12 Tờ bản đồ số 11) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 100.000 - - - - Đất ở
555 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Có Hạ (Thửa 1,2 Tờ bản đồ số 13) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 100.000 - - - - Đất ở
556 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Có Hạ (Thửa 3, 7, 8, 10 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Có Hạ - Cuối bản Có Hạ 100.000 - - - - Đất ở
557 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Xói Voi (Thửa 6, 7, 9, 11, 12, 13, 15, 23, 24, 25, 26, 27 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xói Voit - Cuối Bản Xói Voi 80.000 - - - - Đất ở
558 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Xói Voi (Thửa 4, 5, 7, 8, 9, 11, 14, 15, 17, 18, 21, 23, 25, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nhôn Mai Đầu Bản Xói Voit - Cuối Bản Xói Voi 80.000 - - - - Đất ở
559 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Thằm Thẩm (Thửa 1, 2, 4, 5, 10, 11, 14, 16, 17, 18 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nhôn Mai Đầu Bẩn Thằm Thẩm - cuối bản thằm thẩm 80.000 - - - - Đất ở
560 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Huồi Cọ (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Huồi Cọ - Cuối Bản Huồi Cọ 80.000 - - - - Đất ở
561 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Huồi Măn (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Huồi Măn - Cuối Bản Huồi Măn 80.000 - - - - Đất ở
562 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Phá Mựt (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Phá Mựt - Cuối bản Phá Mựt 80.000 - - - - Đất ở
563 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Piêng Luống (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Piêng Luống - Cuối bản Piêng Luống 80.000 - - - - Đất ở
564 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Bản Phia Òi (Thửa Tất cả các thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Nhôn Mai Đầu bản Phia Òi - Cuối bản Phia Òi 80.000 - - - - Đất ở
565 Huyện Tương Dương Đường nội bản - Các bản còn lại - Xã Nhôn Mai 80.000 - - - - Đất ở
566 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 1, thửa: 1, 2) (Tờ bản đồ số 2, thửa: 71, 72) - Thị trấn Hòa Bình Khe Xình - Giáp đất bản Mon 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
567 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 41(97, 98), 38, 39, 40, 42, 55, 58, 67, 186, 190, 191, 193, 194, 195) - Thị trấn Hòa Bình Khe Xình - Cây xăng Sơn Lan 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
568 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 15, 29, 30, 31, 33, 35, 36, 37, 48, 49, 51, 81, 82, 83, 87, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 111, 112, 113, 114, 169, 170, 171, 177, 184, 185, 54a) - Thị trấn Hòa Bình Giáp xăng Sơn Lan - HT Khối Hòa Tây 3.575.000 - - - - Đất TM-DV
569 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 20, 21, 27, 28, 46, 47, 78, 84, 92, 94, 95, 96, 99, 100, 101, 117, 118, 119, 120, 122, 121, 123, 124, 125, 126, 127, 174, 46a, 64a, 87a) - Thị trấn Hòa Bình Hội trường Khối Hòa Tây - Nhà ông Nguyễn Minh Tứ 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
570 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Tây (Tờ bản đồ số 2, thửa: 44, 64) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 45, 46, 48, 66, 68, 97, 98, 99, 109, 110, 135, 139, 145, 146, 147, 193, 201, 202, 203, 50a, 69a) - Thị trấn Hòa Bình Nhà bà Nga - Giáp đất Huyện đội 4.125.000 - - - - Đất TM-DV
571 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Tây - Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 24, 25, 43, 51, 54, 61, 70, 71, 73, 74, 75, 80, 81, 82, 84, 86, 87, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 178, 179, 205, 82a, 85a, 85b, 96a, 96b) (Tờ bản đồ số 6, thửa: ) - Thị trấn Hòa Bình Huyện đội - Ngân hàng NN 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
572 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân - Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 23, 24, 25, 28, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 75, 76, 77, 78, 79, 81, 82, 83, 84, 86, 98, 99, 100, 101, 102, 397, 538, 539) (Tờ bản đồ số 4, thửa: 73, 76, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 105, 106, 107, 108, 109, 115) - Thị trấn Hòa Bình Ngân hàng NN - Trường cấp 3 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
573 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân - Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 96, 97, 103, 121, 122, 140, 143, 144, 145, 146, 147, 149, 151, 152, 154, 165, 176, 177, 188, 189, 191, 192, 193, 197, 198, 214, 215, 216, 225, 226, 250, 253, 257, 258, 259, 267, 273, 274, 275, 276, 287, 352, 411, 421, 417, 447, 510, 511, 540, 541, ) (Tờ bản đồ số QH, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6) - Thị trấn Hòa Bình Trường cấp 3 - Nhà Hoài Lam 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
574 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân - Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 217, 283, 285, 286, 317, 318, 319, 320, 322, 323, 326, 327, 328, 330, 332, 336, 337, 339, 348, 368, 384, 385, 397, 398, 399, 400, 401, 464, 465, 475, 476, 500, 501, 517, 518, 325a, 334a) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Hoài Lam - Nhà ông Lễ Văn Tiến 5.500.000 - - - - Đất TM-DV
575 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân - Hòa Trung (Tờ bản đồ số 8, thửa: 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 2, 59, 60, 61, 62, 63) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Hoài Lam - Nhà ông Lễ Văn Tiến 4.950.000 - - - - Đất TM-DV
576 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân - Hòa Trung (Tờ bản đồ số 11, thửa: 1, 3, 11, 12, 13, 14, 15, 47, 48, 49, 50, 56, 64, 65, 66, 68) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Ông Lễ Văn Tiến - Cầu Khe Phòng 3.850.000 - - - - Đất TM-DV
577 Huyện Tương Dương Quốc lộ 7A - Xóm Hòa Bắc - Hòa Tân - Hòa Trung (Tờ bản đồ số 11, thửa: 18, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 38, 40, 41, 44, 51, 57, 69, 70, 71, 80, 81, 82, 83) - Thị trấn Hòa Bình Cấu Khe Phòng - Bệnh Viện 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
578 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Tân - Hòa Đông - Thị trấn Hòa Bình Đường từ Chợ vào cầu treo Bản Chắn 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
579 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Tân - Hòa Đông - Thị trấn Hòa Bình Nhà bà Trần Thị Liên(Nhân) - Giáp nhà Ông Hòa Trinh 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
580 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 166, 167) - Thị trấn Hòa Bình 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
581 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 171, 172, 202, 356, 357, 358, 359, 345, 425, 426, 233, 232, 200, 201) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Hòa Trinh đến - Cổng phụ trường cấp3 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
582 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung - Thị trấn Hòa Bình Cổng phụ trường cấp3 - Giáp sân cỏ nhân tạo 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
583 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung - Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 41, 42, 90, 91, 101, 102, 103, 104, 121, 142, 162, 163, 164, 23a) - Thị trấn Hòa Bình Ngã 3 Nhà ông Hiếu Hòa - Ngã 3 ao cá Hòa Nam 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
584 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 14, 26, 28, 29, 30, 35, 37, 38, 39, 107, 204, 205, 38a, 39a) - Thị trấn Hòa Bình Ngã 3 ao cá Hòa Nam - HT Hòa Nam cũ 825.000 - - - - Đất TM-DV
585 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 31, 32, 33, 45, 148, 149, 150, 151, 152, 208, 210, 342, 343, 344, 345, 346, 382, 32a) - Thị trấn Hòa Bình HT Hòa Nam cũ - Nhà Hòa Bính (Dốc Hòa Nam) 550.000 - - - - Đất TM-DV
586 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 9, thửa: 9, 10, 14, 17, 19, 23, 24, 31, 32, 33, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 54, 55, 57, 61, 62, 16a, 22a) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Hoa Bính (Dốc Hòa Nam) - Giáp đất Thạch Giám 440.000 - - - - Đất TM-DV
587 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 80, 119, 142, 348, 430) - Thị trấn Hòa Bình Ông Lô Minh Trọng - Ngã tư Truyền hình 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
588 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung - Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 6, thửa: 7, 8a, 8b, 8c, 9c 9a, 9b, 9c, 9d, 11, 16b, 16c, 189) - Thị trấn Hòa Bình Ngã tư Truyền hình - Giáp đất ông Mạc Xuân Tần 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
589 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 6, thửa: 12, 140, 141, 143, 172, 175, 178, 179, 347, 348, 349) - Thị trấn Hòa Bình Ngã tư Truyền hình - Giáp đất ông Hieu (Hoa) 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
590 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Thị trấn Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 288) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Hoài Lam - Nhà Nguyên Thành 2.750.000 - - - - Đất TM-DV
591 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 270, 271, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 296, 297, 298, 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 353, 456, 457, 458) - Thị trấn Hòa Bình 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
592 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 372, 373, 406, 407, 408, 409, 304, 305, 306, 307, 303, 366, 367, 473, 474, 493, 494, 495, 299) - Thị trấn Hòa Bình Nhà Nguyên Thành - Giáp nhà Ông Liêu 825.000 - - - - Đất TM-DV
593 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 6, thửa: 50, 51, 354, 353, 252, 253, 360, 85, 86, 167, 168) - Thị trấn Hòa Bình 825.000 - - - - Đất TM-DV
594 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 83, 84, 84a, 198, 199, 200, 201, 202, 370, 73, 74, 74a) - Thị trấn Hòa Bình Giáp nhà Ông Liêu - Gíap đất Thạch Giám 825.000 - - - - Đất TM-DV
595 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 184, 185, 361, 362) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 7, 8, 9, 20, 9a, 9b, 10, 19, 20) - Thị trấn Hòa Bình 660.000 - - - - Đất TM-DV
596 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 210, 237, 238, 244, 245, 246, 259, 268, 394, 245a) - Thị trấn Hòa Bình Bám trục đường HT khối Hòa Trung 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
597 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 4, thửa: 193, 122, 123, 129, 130, 49, 53, 54, 118) - Thị trấn Hoà Bình Duong 7 vao HT Hoa Bac 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
598 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Tây - Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 18, 19, 27, 28, 29, 100, 101, 102, 104, 105, 106, 107, 108, 111, 112, 117, 137, 138, 140, 149, 158, 160, 161, 174, 103a) - Thị trấn Hòa Bình Khu vực Huyện đội - Sân bóng 825.000 - - - - Đất TM-DV
599 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 11, 13, 15, 33, 34, 36, 132, 133, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 208, 209, 210, 234, 32a, 37a) - Thị trấn Hòa Bình Khu vực Quanh sân bóng 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
600 Huyện Tương Dương Đường liên khối và đường xương cá - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 3, thửa: 56, 191, 192) - Thị trấn Hoà Bình Sân bóng - HT Hòa Bắc 1.100.000 - - - - Đất TM-DV