Bảng giá đất Tại Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 6, thửa: 50, 51, 354, 353, 252, 253, 360, 85, 86, 167, 168) - Thị trấn Hòa Bình Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường Quy Hoạch - Xóm Hòa Trung

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường quy hoạch, Xóm Hòa Trung, Thị trấn Hòa Bình, theo quy định của văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.500.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường tại Xóm Hòa Trung. Khu vực này có nhiều thửa đất, bao gồm các thửa số 50, 51, 354, 353, 252, 253, 360, 85, 86, 167, 168, và đang trong quá trình phát triển. Đây là cơ hội tốt cho các dự án nhà ở và các hoạt động thương mại.

Bảng giá đất tại huyện Tương Dương cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và phát triển.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 6, thửa: 50, 51, 354, 353, 252, 253, 360, 85, 86, 167, 168) - Thị trấn Hòa Bình 1.500.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 6, thửa: 50, 51, 354, 353, 252, 253, 360, 85, 86, 167, 168) - Thị trấn Hòa Bình 825.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 6, thửa: 50, 51, 354, 353, 252, 253, 360, 85, 86, 167, 168) - Thị trấn Hòa Bình 750.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na