Bảng giá đất Tại Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 184, 185, 361, 362) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 7, 8, 9, 20, 9a, 9b, 10, 19, 20) - Thị trấn Hòa Bình Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường Quy Hoạch - Xóm Hòa Nam

Bài viết này trình bày thông tin về bảng giá đất tại Xóm Hòa Nam, Thị trấn Hòa Bình, huyện Tương Dương. Dữ liệu được trích từ văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 1.200.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 được xác định là 1.200.000 đồng/m². Giá này áp dụng cho các thửa đất thuộc loại đất ở, nằm trong đoạn đường quy hoạch của Xóm Hòa Nam. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao, thuận lợi cho các dự án xây dựng nhà ở và cơ sở hạ tầng.

Thông tin giá đất này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có quyết định hợp lý trong việc mua bán, chuyển nhượng bất động sản tại khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 184, 185, 361, 362) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 7, 8, 9, 20, 9a, 9b, 10, 19, 20) - Thị trấn Hòa Bình 1.200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 184, 185, 361, 362) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 7, 8, 9, 20, 9a, 9b, 10, 19, 20) - Thị trấn Hòa Bình 660.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Nam (Tờ bản đồ số 6, thửa: 184, 185, 361, 362) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 7, 8, 9, 20, 9a, 9b, 10, 19, 20) - Thị trấn Hòa Bình 600.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na