Bảng giá đất Tại Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 210, 237, 238, 244, 245, 246, 259, 268, 394, 245a) - Thị trấn Hòa Bình Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường Quy Hoạch - Xóm Hòa Trung

Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Xóm Hòa Trung, Thị trấn Hòa Bình, huyện Tương Dương. Dữ liệu được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị Trí 1 – 2.000.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 được xác định là 2.000.000 đồng/m². Giá này áp dụng cho loại đất ở, thuộc đoạn từ khu vực bám trục đường Hòa Trung.

Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất đai tại Xóm Hòa Trung, từ đó đưa ra các quyết định giao dịch bất động sản hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 210, 237, 238, 244, 245, 246, 259, 268, 394, 245a) - Thị trấn Hòa Bình Bám trục đường HT khối Hòa Trung 2.000.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 210, 237, 238, 244, 245, 246, 259, 268, 394, 245a) - Thị trấn Hòa Bình Bám trục đường HT khối Hòa Trung 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Trung (Tờ bản đồ số 7, thửa: 210, 237, 238, 244, 245, 246, 259, 268, 394, 245a) - Thị trấn Hòa Bình Bám trục đường HT khối Hòa Trung 1.000.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na