Bảng giá đất Tại Đường quy hoạch - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 4, thửa: 193, 122, 123, 129, 130, 49, 53, 54, 118) - Thị trấn Hoà Bình Huyện Tương Dương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Tương Dương: Đường Quy Hoạch - Xóm Hòa Bắc

Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Xóm Hòa Bắc, Thị trấn Hòa Bình, huyện Tương Dương. Thông tin được trích từ văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 2.500.000 đồng/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 được xác định là 2.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất thuộc loại đất ở, nằm trong đoạn đường từ đường 7 vào HT Hòa Bắc. Khu vực này có vị trí đắc địa, thuận lợi cho việc phát triển các dự án xây dựng và sinh hoạt của người dân.

Thông tin giá đất này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về bất động sản tại khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 4, thửa: 193, 122, 123, 129, 130, 49, 53, 54, 118) - Thị trấn Hoà Bình Duong 7 vao HT Hoa Bac 2.500.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 4, thửa: 193, 122, 123, 129, 130, 49, 53, 54, 118) - Thị trấn Hoà Bình Duong 7 vao HT Hoa Bac 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Tương Dương Đường quy hoạch - Xóm Hòa Bắc (Tờ bản đồ số 4, thửa: 193, 122, 123, 129, 130, 49, 53, 54, 118) - Thị trấn Hoà Bình Duong 7 vao HT Hoa Bac 1.250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Bảng giá đất tại đường 543B - Xiềng Nứa (Tờ bản đồ số 17, thửa: 52, 56, 68, 70, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 82, 86, 87, 89) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 6, 18, 81, 89, 90, 2, 4, 73, 61, 74, 83, 79, 84, 91, 100, 110, 121) (Tờ bản đồ số 19, thửa: 1, 2, 5, 7, 9, 21, 22, 23, 27, 29, 32, 33, 36, 38) (Tờ bản đồ số 23, thửa: 1, 4, 5, 6, 7, 9, 18, 19, 20, 30, 31, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 55, 56, 57, 76, 69, 68, 67, 117, 52, 51, 50, 49, 37, 28, 15, 14, 13, 12, 11, 8) (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 182, 2, 3, 4, 6, 13, 14, 27, 75, 100, 101, 117, 118, 102, 12, 23, 24, 44, 142, 143, 144, 155) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 87, 90, 91, 84, 77, 78, 79, 69, 80, 97, 98, 99, 100, 104, 85, 127, 122, 131, 133, 135, 137, 140, 141, 142, 129, 128, 125, 124) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 27, 34, 35, 36, 44, 45, 29, 30, 37) - Xã Yên Na