STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8701 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG LINH XUÂN | ĐƯỜNG SỐ 8 - HẺM 42 ĐƯỜNG 10 |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8702 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG LINH XUÂN | ĐƯỜNG SỐ 5 (BÀ GIANG) - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.100.000
|
-
1.550.000
|
-
1.240.000
|
-
992.000
|
- | Đất ở đô thị |
8703 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 7- PHƯỜNG TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8704 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 9- PHƯỜNG TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8705 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 10- PHƯỜNG TAM BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 11 - CHÙA QUAN THÁNH ĐẾ QUÂN |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở đô thị |
8706 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG TAM BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8707 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG TAM PHÚ | TÔ NGỌC VÂN - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8708 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6 PHƯỜNG TAM PHÚ | TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8709 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG BÌNH PHÚ-PHƯỜNG TAM PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8710 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI) - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở đô thị |
8711 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | ĐẶNG VĂN BI - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8712 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 8 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) | HỒ VĂN TƯ - ĐẶNG VĂN BI |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở đô thị |
8713 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 9 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) | HỒ VĂN TƯ - ĐẶNG VĂN BI |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở đô thị |
8714 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 11 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) | HỒ VĂN TƯ - CẦU PHỐ NHÀ TRÀ |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
8715 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 11 (PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ) | CẦU PHỐ NHÀ TRÀ - ĐƯỜNG TRƯỜNG THỌ |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8716 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 12- PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ | ĐƯỜNG SỐ 2 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8717 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE) | NGÃ BA ĐƯỜNG BÀ GIANG - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8718 | TP Thủ Đức | DÂN CHỦ (PHƯỜNG BÌNH THỌ) | VÕ VĂN NGÂN - ĐẶNG VĂN BI |
-
8.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
-
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
8719 | TP Thủ Đức | DƯƠNG VĂN CAM | KHA VẠN CÂN - PHẠM VĂN ĐỒNG |
59.100.000
5.400.000
|
29.550.000
2.700.000
|
23.640.000
2.160.000
|
18.912.000
1.728.000
|
- | Đất ở đô thị |
8720 | TP Thủ Đức | GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) | QUỐC LỘ 1 - CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
8721 | TP Thủ Đức | GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH) | CHÂN CẦU VƯỢT GÒ DƯA - QUỐC LỘ 1 (CHÂN CẦU VƯỢT BÌNH PHƯỚC) |
42.900.000
3.700.000
|
21.450.000
1.850.000
|
17.160.000
1.480.000
|
13.728.000
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8722 | TP Thủ Đức | HIỆP BÌNH | KHA VẠN CÂN - QUỐC LỘ 13 |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
8723 | TP Thủ Đức | HỒ VĂN TƯ | NGÃ BA KHA VẠN CÂN - ĐƯỜNG SỐ 10 |
61.600.000
7.400.000
|
30.800.000
3.700.000
|
24.640.000
2.960.000
|
19.712.000
2.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
8724 | TP Thủ Đức | HỒ VĂN TƯ | ĐƯỜNG SỐ 10 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
7.100.000
|
-
3.550.000
|
-
2.840.000
|
-
2.272.000
|
- | Đất ở đô thị |
8725 | TP Thủ Đức | HOÀNG DIỆU 2 | KHA VẠN CÂN - LÊ VĂN CHÍ |
66.400.000
8.000.000
|
33.200.000
4.000.000
|
26.560.000
3.200.000
|
21.248.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
8726 | TP Thủ Đức | KHA VẠN CÂN | NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC - CẦU NGANG |
143.400.000
17.300.000
|
71.700.000
8.650.000
|
57.360.000
6.920.000
|
45.888.000
5.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
8727 | TP Thủ Đức | KHA VẠN CÂN | CẦU NGANG - PHẠM VĂN ĐỒNG |
64.800.000
6.800.000
|
32.400.000
3.400.000
|
25.920.000
2.720.000
|
20.736.000
2.176.000
|
- | Đất ở đô thị |
8728 | TP Thủ Đức | KHA VẠN CÂN | CẦU GÒ DƯA ĐẾN CẦU BÌNH LỢI - BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT |
42.200.000
4.000.000
|
21.100.000
2.000.000
|
16.880.000
1.600.000
|
13.504.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
8729 | TP Thủ Đức | KHA VẠN CÂN | ĐƯỜNG SỐ 20 (P.HIỆP BÌNH CHÁNH) ĐẾN CẦU BÌNH LỢI - BÊN KHÔNG CÓ ĐƯỜNG SẮT |
51.800.000
6.200.000
|
25.900.000
3.100.000
|
20.720.000
2.480.000
|
16.576.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
8730 | TP Thủ Đức | KHA VẠN CÂN | NGÃ NĂM CHỢ THỦ ĐỨC - PHẠM VĂN ĐỒNG |
70.500.000
7.400.000
|
35.250.000
3.700.000
|
28.200.000
2.960.000
|
22.560.000
2.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
8731 | TP Thủ Đức | LAM SƠN | TÔ NGỌC VÂN - LÊ VĂN NINH |
55.900.000
6.100.000
|
27.950.000
3.050.000
|
22.360.000
2.440.000
|
17.888.000
1.952.000
|
- | Đất ở đô thị |
8732 | TP Thủ Đức | LÊ THỊ HOA. PHƯỜNG BÌNH CHIỂU | TỈNH LỘ 43 - QUỐC LỘ 1 |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8733 | TP Thủ Đức | LÊ VĂN CHÍ | VÕ VĂN NGÂN - QUỐC LỘ 1 |
65.600.000
4.600.000
|
32.800.000
2.300.000
|
26.240.000
1.840.000
|
20.992.000
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
8734 | TP Thủ Đức | LÊ VĂN NINH | NGÃ 5 THỦ ĐỨC - DƯƠNG VĂN CAM |
143.400.000
19.500.000
|
71.700.000
9.750.000
|
57.360.000
7.800.000
|
45.888.000
6.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
8735 | TP Thủ Đức | LINH ĐÔNG | PHẠM VĂN ĐỒNG - TÔ NGỌC VÂN |
40.500.000
4.200.000
|
20.250.000
2.100.000
|
16.200.000
1.680.000
|
12.960.000
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
8736 | TP Thủ Đức | LINH TRUNG | KHA VẠN CÂN - XA LỘ HÀ NỘI |
43.700.000
4.800.000
|
21.850.000
2.400.000
|
17.480.000
1.920.000
|
13.984.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
8737 | TP Thủ Đức | LÝ TẾ XUYÊN | LINH ĐÔNG - CUỐI ĐƯỜNG |
40.500.000
3.700.000
|
20.250.000
1.850.000
|
16.200.000
1.480.000
|
12.960.000
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8738 | TP Thủ Đức | NGÔ CHÍ QUỐC | TỈNH LỘ 43 - CUỐI ĐƯỜNG |
42.900.000
3.700.000
|
21.450.000
1.850.000
|
17.160.000
1.480.000
|
13.728.000
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8739 | TP Thủ Đức | NGUYỄN VĂN BÁ (PHƯỜNG BÌNH THỌ. TRƯỜNG THỌ) | VÕ VĂN NGÂN - CẦU RẠCH CHIẾC |
-
7.900.000
|
-
3.950.000
|
-
3.160.000
|
-
2.528.000
|
- | Đất ở đô thị |
8740 | TP Thủ Đức | NGUYỄN VĂN LỊCH | TÔ NGỌC VÂN - KHA VẠN CÂN |
42.900.000
3.700.000
|
21.450.000
1.850.000
|
17.160.000
1.480.000
|
13.728.000
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8741 | TP Thủ Đức | PHÚ CHÂU | QUỐC LỘ 1 - TÔ NGỌC VÂN |
48.600.000
3.700.000
|
24.300.000
1.850.000
|
19.440.000
1.480.000
|
15.552.000
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8742 | TP Thủ Đức | QUỐC LỘ 13 CŨ | QUỐC LỘ 13 MỚI - QUỐC LỘ 1 |
51.800.000
5.200.000
|
25.900.000
2.600.000
|
20.720.000
2.080.000
|
16.576.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
8743 | TP Thủ Đức | QUỐC LỘ 13 CŨ | QUỐC LỘ 1 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
8744 | TP Thủ Đức | QUỐC LỘ 13 MỚI | CẦU BÌNH TRIỆU - CẦU ÔNG DẦU |
70.500.000
6.300.000
|
35.250.000
3.150.000
|
28.200.000
2.520.000
|
22.560.000
2.016.000
|
- | Đất ở đô thị |
8745 | TP Thủ Đức | QUỐC LỘ 13 MỚI | CẦU ÔNG DẦU - NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC |
70.500.000
6.300.000
|
35.250.000
3.150.000
|
28.200.000
2.520.000
|
22.560.000
2.016.000
|
- | Đất ở đô thị |
8746 | TP Thủ Đức | QUỐC LỘ 13 MỚI | NGÃ TƯ BÌNH PHƯỚC - CẦU VĨNH BÌNH |
51.800.000
5.900.000
|
25.900.000
2.950.000
|
20.720.000
2.360.000
|
16.576.000
1.888.000
|
- | Đất ở đô thị |
8747 | TP Thủ Đức | QUỐC LỘ 1 | CẦU BÌNH PHƯỚC - NGÃ TƯ LINH XUÂN |
51.800.000
4.500.000
|
25.900.000
2.250.000
|
20.720.000
1.800.000
|
16.576.000
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
8748 | TP Thủ Đức | QUỐC LỘ 1 | NGÃ TƯ LINH XUÂN - NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) |
-
5.500.000
|
-
2.750.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
8749 | TP Thủ Đức | QUỐC LỘ 1 | NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG |
-
3.900.000
|
-
1.950.000
|
-
1.560.000
|
-
1.248.000
|
- | Đất ở đô thị |
8750 | TP Thủ Đức | QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ) | NGÃ TƯ LINH XUÂN - SUỐI NHUM (RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG) |
51.800.000
4.800.000
|
25.900.000
2.400.000
|
20.720.000
1.920.000
|
16.576.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
8751 | TP Thủ Đức | TAM BÌNH | TÔ NGỌC VÂN - HIỆP BÌNH |
48.600.000
3.700.000
|
24.300.000
1.850.000
|
19.440.000
1.480.000
|
15.552.000
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8752 | TP Thủ Đức | TAM HÀ | TÔ NGỌC VÂN - PHÚ CHÂU |
55.900.000
5.500.000
|
27.950.000
2.750.000
|
22.360.000
2.200.000
|
17.888.000
1.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
8753 | TP Thủ Đức | TAM CHÂU (TAM PHÚ-TAM BÌNH) | PHÚ CHÂU - CUỐI ĐƯỜNG |
48.600.000
4.200.000
|
24.300.000
2.100.000
|
19.440.000
1.680.000
|
15.552.000
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
8754 | TP Thủ Đức | THỐNG NHẤT (PHƯỜNG BÌNH THỌ) | VÕ VĂN NGÂN - ĐẶNG VĂN BI |
72.900.000
8.000.000
|
36.450.000
4.000.000
|
29.160.000
3.200.000
|
23.328.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
8755 | TP Thủ Đức | TỈNH LỘ 43 | NGÃ 4 GÒ DƯA - RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG |
48.600.000
4.000.000
|
24.300.000
2.000.000
|
19.440.000
1.600.000
|
15.552.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
8756 | TP Thủ Đức | TÔ NGỌC VÂN | KHA VẠN CÂN - PHẠM VĂN ĐỒNG |
64.800.000
8.000.000
|
32.400.000
4.000.000
|
25.920.000
3.200.000
|
20.736.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
8757 | TP Thủ Đức | TÔ NGỌC VÂN | PHẠM VĂN ĐỒNG - CẦU TRẮNG 2 |
-
6.600.000
|
-
3.300.000
|
-
2.640.000
|
-
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
8758 | TP Thủ Đức | TÔ NGỌC VÂN | CẦU TRẮNG 2 - QUỐC LỘ 1 |
-
4.500.000
|
-
2.250.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
8759 | TP Thủ Đức | TÔ VĨNH DIỆN | VÕ VĂN NGÂN - HOÀNG DIỆU 2 |
64.000.000
7.000.000
|
32.000.000
3.500.000
|
25.600.000
2.800.000
|
20.480.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
8760 | TP Thủ Đức | TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN) | NGUYỄN VĂN LỊCH - TÔ NGỌC VÂN |
38.100.000
4.000.000
|
19.050.000
2.000.000
|
15.240.000
1.600.000
|
12.192.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
8761 | TP Thủ Đức | TRƯƠNG VĂN NGƯ | LÊ VĂN NINH - ĐẶNG THỊ RÀNH |
59.100.000
6.200.000
|
29.550.000
3.100.000
|
23.640.000
2.480.000
|
18.912.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
8762 | TP Thủ Đức | TRƯỜNG THỌ (ĐƯỜNG SỐ 2) | XA LỘ HÀ NỘI - CẦU SẮT |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
8763 | TP Thủ Đức | TRƯỜNG THỌ (ĐƯỜNG SỐ 2) | CẦU SẮT - KHA VẠN CÂN |
42.100.000
4.000.000
|
21.050.000
2.000.000
|
16.840.000
1.600.000
|
13.472.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
8764 | TP Thủ Đức | VÕ VĂN NGÂN | KHA VẠN CÂN - NGÃ TƯ THỦ ĐỨC |
161.200.000
17.600.000
|
80.600.000
8.800.000
|
64.480.000
7.040.000
|
51.584.000
5.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
8765 | TP Thủ Đức | XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52) | NGÃ TƯ THỦ ĐỨC - NÚT GIAO THÔNG THỦ ĐỨC (TRẠM 2) |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
8766 | TP Thủ Đức | CÁC ĐƯỜNG NHÁNH LÊN CẦU VƯỢT GÒ DƯA. PHƯỜNG TAM BÌNH |
-
3.220.000
|
-
1.610.000
|
-
1.288.000
|
-
1.030.000
|
- | Đất ở đô thị | |
8767 | TP Thủ Đức | PHẠM VĂN ĐỒNG | CẦU BÌNH LỢI - CẦU GÒ DƯA |
93.200.000
12.600.000
|
46.600.000
6.300.000
|
37.280.000
5.040.000
|
29.824.000
4.032.000
|
- | Đất ở đô thị |
8768 | TP Thủ Đức | PHẠM VĂN ĐỒNG | CẦU GÒ DƯA - QUỐC LỘ 1 |
89.100.000
10.500.000
|
44.550.000
5.250.000
|
35.640.000
4.200.000
|
28.512.000
3.360.000
|
- | Đất ở đô thị |
8769 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 7. LINH CHIỂU | HOÀNG DIỆU 2 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
4.600.000
|
-
2.300.000
|
-
1.840.000
|
-
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
8770 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 22. LINH ĐÔNG | LÝ TẾ XUYÊN - ĐƯỜNG SỐ 30 |
-
4.500.000
|
-
2.250.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
8771 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 25. LINH ĐÔNG | TÔ NGỌC VÂN - ĐƯỜNG SỐ 8 |
-
4.500.000
|
-
2.250.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
8772 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 30. LINH ĐÔNG | ĐƯỜNG SẮT - CUỐI ĐƯỜNG |
-
4.500.000
|
-
2.250.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
8773 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 5. HIỆP BÌNH CHÁNH | QUỐC LỘ 13 MỚI - CUỐI ĐƯỜNG |
-
6.600.000
|
-
3.300.000
|
-
2.640.000
|
-
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
8774 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 3 | QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG |
44.600.000
4.000.000
|
22.300.000
2.000.000
|
17.840.000
1.600.000
|
14.272.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
8775 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 7 | QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG |
44.600.000
4.000.000
|
22.300.000
2.000.000
|
17.840.000
1.600.000
|
14.272.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
8776 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 4 | QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG |
44.600.000
4.000.000
|
22.300.000
2.000.000
|
17.840.000
1.600.000
|
14.272.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
8777 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 12 | QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG |
44.600.000
4.000.000
|
22.300.000
2.000.000
|
17.840.000
1.600.000
|
14.272.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
8778 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 14 | QUỐC LỘ 13 - CUỐI ĐƯỜNG |
44.600.000
4.000.000
|
22.300.000
2.000.000
|
17.840.000
1.600.000
|
14.272.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
8779 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 17 | PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG |
50.200.000
4.800.000
|
25.100.000
2.400.000
|
20.080.000
1.920.000
|
16.064.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
8780 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 18 | PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG |
50.200.000
4.800.000
|
25.100.000
2.400.000
|
20.080.000
1.920.000
|
16.064.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
8781 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 20 | PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG |
50.200.000
4.800.000
|
25.100.000
2.400.000
|
20.080.000
1.920.000
|
16.064.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
8782 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 21 | PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG |
50.200.000
4.800.000
|
25.100.000
2.400.000
|
20.080.000
1.920.000
|
16.064.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
8783 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 23 | PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG |
50.200.000
4.800.000
|
25.100.000
2.400.000
|
20.080.000
1.920.000
|
16.064.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
8784 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 24 | PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG |
50.200.000
4.800.000
|
25.100.000
2.400.000
|
20.080.000
1.920.000
|
16.064.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
8785 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 26 | PHẠM VĂN ĐỒNG - CUỐI ĐƯỜNG |
50.200.000
4.800.000
|
25.100.000
2.400.000
|
20.080.000
1.920.000
|
16.064.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
8786 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 49 | KHA VẠN CÂN (CÓ ĐƯỜNG SẮT) - CUỐI ĐƯỜNG |
35.600.000
3.000.000
|
17.800.000
1.500.000
|
14.240.000
1.200.000
|
11.392.000
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
8787 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG B | HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG |
35.600.000
4.000.000
|
17.800.000
2.000.000
|
14.240.000
1.600.000
|
11.392.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
8788 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 36 | HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG |
35.600.000
4.000.000
|
17.800.000
2.000.000
|
14.240.000
1.600.000
|
11.392.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
8789 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 40 | HIỆP BÌNH - CUỐI ĐƯỜNG |
35.600.000
4.000.000
|
17.800.000
2.000.000
|
14.240.000
1.600.000
|
11.392.000
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
8790 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 12 | CẦU RẠCH MÔN - NGÃ BA ĐƯỜNG SỐ 26 |
55.100.000
6.000.000
|
27.550.000
3.000.000
|
22.040.000
2.400.000
|
17.632.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
8791 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 10 (KHU PHỐ 4. 5) | TỪ CÔNG VIÊN CHUNG CƯ OPAL RIVERSIDE - CUỐI ĐƯỜNG (GIÁP RANH NHÀ HÀNG BÊN SÔNG) |
-
6.000.000
|
-
3.000.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
8792 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 3 | TỪ NHÀ SỐ 1 ĐƯỜNG SỐ 3 - ĐẾN ĐẦU ĐƯỜNG 16 |
55.100.000
6.000.000
|
27.550.000
3.000.000
|
22.040.000
2.400.000
|
17.632.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
8793 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 13 | ĐẦU ĐƯỜNG SỐ 16 - GIÁP RANH ĐƯỜNG SỐ 10 |
55.100.000
6.000.000
|
27.550.000
3.000.000
|
22.040.000
2.400.000
|
17.632.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
8794 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 5- LC | ĐƯỜNG HOÀNG DIỆU 2 - ĐƯỜNG SỐ 6 |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
8795 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 26. LĐ | LINH ĐÔNG - ĐƯỜNG SỐ 22 |
-
3.700.000
|
-
1.850.000
|
-
1.480.000
|
-
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
8796 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 6. LĐ | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 35 |
-
3.200.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
-
1.024.000
|
- | Đất ở đô thị |
8797 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 8. LĐ | ĐƯỜNG SỐ 25 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.200.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
-
1.024.000
|
- | Đất ở đô thị |
8798 | TP Thủ Đức | Ụ GHE | BÌNH PHÚ - VÀNH ĐAI 2 |
26.700.000
2.400.000
|
13.350.000
1.200.000
|
10.680.000
960.000
|
8.544.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
8799 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 2- TP | TÔ NGỌC VÂN - CUỐI ĐƯỜNG |
28.400.000
2.100.000
|
14.200.000
1.050.000
|
11.360.000
840.000
|
9.088.000
672.000
|
- | Đất ở đô thị |
8800 | TP Thủ Đức | ĐƯỜNG SỐ 3- TP | TAM HÀ - HẺM 80 ĐƯỜNG 4 |
35.600.000
3.000.000
|
17.800.000
1.500.000
|
14.240.000
1.200.000
|
11.392.000
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại TP.Thủ Đức - Đoạn Đường Số 10, Phường Linh Xuân
Bảng giá đất mới được ban hành nhằm cung cấp thông tin về giá trị đất đai trong khu vực đô thị TP.Thủ Đức, đặc biệt là đoạn đường Số 10, Phường Linh Xuân. Giá đất được phân loại theo các vị trí khác nhau, giúp phản ánh sự khác biệt về giá trị của đất từ Đường Số 8 đến Hẻm 42 Đường 10 trong khu vực này.
Giá Đất Theo Vị Trí
Vị trí 1
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
- Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Số 10, Phường Linh Xuân. Vị trí 1 thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, hạ tầng phát triển tốt và có khả năng tiếp cận dễ dàng.
Vị trí 2
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
- Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có giá trị đáng kể. Thường là những khu vực gần các tiện ích và hạ tầng phát triển, mặc dù không phải là trung tâm chính.
Vị trí 3
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
- Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp với các khu dân cư hoặc các khu vực có mức độ phát triển hạ tầng và tiện ích công cộng cơ bản.
Vị trí 4
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
- Vị trí 4 có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Số 10. Đây thường là các khu vực ngoại ô hơn hoặc có ít tiện ích và hạ tầng phát triển so với các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng để xác định giá trị thị trường của bất động sản trong khu vực TP.Thủ Đức. Việc phân loại giá theo các vị trí giúp hỗ trợ các hoạt động mua bán, chuyển nhượng và tính toán thuế liên quan đến đất đai. Nó cũng giúp người dân và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất tại từng khu vực cụ thể.
Để có thêm thông tin chi tiết hoặc cần hỗ trợ về bảng giá đất, người dân và doanh nghiệp có thể liên hệ với cơ quan chức năng hoặc các chuyên gia tư vấn bất động sản.
Bảng Giá Đất Đô Thị TP. Thủ Đức - Khu Vực Đường Số 13, Phường Linh Xuân
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Số 13, Phường Linh Xuân thuộc TP. Thủ Đức đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí từ Đường Số 5 (Bà Giang) đến Cuối Đường. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Giá Đất Tại Khu Vực Đường Số 13, Phường Linh Xuân
Vị trí 1: Từ Đường Số 5 (Bà Giang)
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
- Vị trí 1 nằm tại đoạn từ Đường Số 5 (Bà Giang). Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong bảng giá, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn và là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 2: Đoạn Trung Tâm
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
- Mô Tả: Vị trí 2 nằm ở đoạn trung tâm của Đường Số 13, Phường Linh Xuân. Giá đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì kết nối tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn nhưng vẫn muốn sống trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: Khu Xung Quanh
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
- Vị trí 3 thuộc khu vực xung quanh với mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách hạn chế, với giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển ổn định trong khu vực.
Vị trí 4: Đến Cuối Đường
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
- Vị trí 4 nằm gần cuối Đường Số 13, có giá đất thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn khả thi cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Số 13, Phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức cho thấy sự phân chia rõ ràng về giá trị đất đai theo từng vị trí cụ thể. Các thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý về việc mua bán hoặc đầu tư.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Số 7, Phường Tam Bình, TP Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, công bố bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Số 7, Phường Tam Bình, TP Thủ Đức. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Trọn Đường, cung cấp thông tin cụ thể về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Bảng giá đất được phân loại theo các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Trọn Đường. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh sự khác biệt về mức độ phát triển cơ sở hạ tầng, tiện ích và vị trí cụ thể trong khu vực.
Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và có kết nối giao thông thuận lợi. Giá đất cao phản ánh sự hấp dẫn và thuận lợi của khu vực này, là sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao hơn.
Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất ở mức trung bình, thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản về tiện ích và cơ sở hạ tầng, mặc dù không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn có các yếu tố cần thiết về tiện ích và giao thông.
Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các trung tâm tiện ích hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển ít hơn. Mặc dù giá đất ở mức này thấp hơn, khu vực vẫn cung cấp các điều kiện cơ bản cho người mua hoặc nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí hơn.
Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là các khu vực ít phát triển hơn hoặc nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá đất thấp, khu vực này vẫn là sự lựa chọn cho những người có ngân sách hạn chế và chấp nhận một số yếu tố về vị trí và tiện ích cơ bản.
Bảng giá đất đoạn đường Số 7, Phường Tam Bình, TP Thủ Đức cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực từ Trọn Đường. Việc phân loại giá theo các vị trí giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Quyết định đầu tư sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như vị trí cụ thể, tiện ích sẵn có và ngân sách cá nhân.
Bảng Giá Đất Tại Đường Số 9, Phường Tam Bình, TP Thủ Đức
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh, bảng giá đất ở đô thị cho đoạn đường Đường Số 9 tại Phường Tam Bình, TP Thủ Đức đã được quy định cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, phản ánh các yếu tố như vị trí, tiện ích và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi nhất, gần các tiện ích công cộng, giao thông chính và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này thường thu hút nhiều nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao và sự tiện lợi trong sinh hoạt.
Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 0.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn được hưởng lợi từ sự phát triển và tiện ích của khu vực.
Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất 0.000 VNĐ/m², cung cấp mức giá hợp lý hơn cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế. Khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị với các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí thấp hơn.
Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị và có các tiện ích cơ bản, làm cho nó trở thành sự lựa chọn phù hợp cho những ai ưu tiên tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất tại Đường Số 9, Phường Tam Bình, TP Thủ Đức cung cấp cái nhìn rõ ràng về phân cấp giá theo vị trí trong khu vực. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về tiện ích, giao thông và tiềm năng phát triển, từ các khu vực có giá trị cao đến các khu vực với chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo các tiêu chí cơ bản. Nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình
Bảng Giá Đất Tại TP. Thủ Đức – Đoạn Đường Số 10, Phường Tam Bình
Theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ban hành ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực TP. Thủ Đức đã được cập nhật. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị cho đoạn đường Số 10, từ Đường Số 11 đến Chùa Quan Thánh Đế Quân.
Tổng Quan
Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND quy định giá đất cho đoạn đường Số 10 thuộc Phường Tam Bình, TP. Thủ Đức. Bảng giá đất được phân thành nhiều mức giá khác nhau tùy theo vị trí trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của từng khu vực.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ Đường Số 11 đến Chùa Quan Thánh Đế Quân. Khu vực này có vị trí thuận lợi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển tốt, do đó giá đất ở đây được định cao nhất.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng đáng chú ý. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với chi phí hợp lý mà vẫn đảm bảo giá trị tốt.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá đất trung bình, phù hợp với các khu vực không nằm hoàn toàn trong trung tâm nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này cân bằng giữa chi phí và lợi ích, làm cho nó trở thành lựa chọn khả thi cho các nhà đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này nằm xa hơn khỏi các trung tâm phát triển nhưng vẫn có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Mức giá phải chăng tại vị trí này phù hợp với những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài.
Bảng giá đất theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND mang đến cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 10, Phường Tam Bình, TP. Thủ Đức. Việc phân chia giá đất thành các vị trí khác nhau giúp nhà đầu tư và người mua đất dễ dàng đưa ra quyết định dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình. Mỗi mức giá phản ánh sự khác biệt về phát triển và tiện ích, hỗ trợ trong việc lựa chọn và đầu tư hiệu quả.