STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông Lăng Văn Vươn, thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3102 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Lương Văn Lợi, thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3103 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | 1.282.000 | 961.000 | 721.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3104 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc lộ 3 (Thửa đất số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) - đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa cũ). | 1.282.000 | 961.000 | 721.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3105 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208 (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định cư D, - đến nhà ông Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146) | 1.282.000 | 961.000 | 721.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3106 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8) từ nhà ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3 - đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8. | 926.000 | 695.000 | 521.000 | 365.000 | - | Đất ở đô thị |
3107 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. | 926.000 | 695.000 | 521.000 | 365.000 | - | Đất ở đô thị |
3108 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08 theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện. | 926.000 | 695.000 | 521.000 | 365.000 | - | Đất ở đô thị |
3109 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo quốc lộ 3 - đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng). | 926.000 | 695.000 | 521.000 | 365.000 | - | Đất ở đô thị |
3110 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc tổ dân phố 4) đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208. | 926.000 | 695.000 | 521.000 | 365.000 | - | Đất ở đô thị |
3111 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế (thửa đất số 419, tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn Vương thửa đất số 150, tờ bản đồ 51 - đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ cũ. | 926.000 | 695.000 | 521.000 | 365.000 | - | Đất ở đô thị |
3112 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ dân phố 08 theo QL3 - đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà Thuận - xã Lương Thiện. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3113 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 10. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3114 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 09. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3115 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3116 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Rẳng cũ thuộc Tổ dân phố 08 | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3117 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Seo cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3118 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò Rịn cũ thuộc Tổ dân phố 08. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3119 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 03 | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3120 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Mười cũ thuộc Tổ dân phố 02. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3121 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Chiểng cũ thuộc Tổ dân phố 01. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3122 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Cải cũ thuộc Tổ dân phố 01. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3123 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Cốc Khau cũ thuộc Tổ dân phố 02. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3124 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh - đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn). | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3125 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông Phan Văn Điệp thửa đất 266 tờ bản đồ 63 - đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ Bó Tờ nay là tổ dân phố 3. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3126 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh đèo Khau Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ - đến hết xóm Lũng Cọ | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
3127 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào xóm Búng Ỏ theo đường liên xã đi qua xóm Bản Chang - đến hết xóm Nà Dạ (Nhà Ông Lâm Văn Dáng (hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 03)). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
3128 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm t | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
3129 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng Long theo trục đường chính (đường một chiều) - đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò Tập). | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
3130 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu tái định cư 47(1) - đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan). | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
3131 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Các lô đất thuộc khu tái định cư thị trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản - đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5 - E6. | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
3132 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
3133 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng | Từ Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) - đến Lô 175, mb 47(3) giáp đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52) | 2.763.000 | 2.072.000 | 1.554.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
3134 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 - đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh. | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3135 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục trục chính vào xóm Hưng Long - đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3. | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3136 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 - đến đường một chiều qua nhà văn hóa Hưng Long). | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3137 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) - đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị Hồng (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18) | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3138 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường tiếp giáp đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến giáp cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3139 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Từ nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) - đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77) | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3140 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) - đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của ông Trần Cao Bằng. | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3141 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết vào - đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng. | 1.282.000 | 961.000 | 721.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3142 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh - đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều. | 1.282.000 | 961.000 | 721.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3143 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng. | 1.282.000 | 961.000 | 721.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3144 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3 đi qua đồn biên phòng theo đường bê tông qua trường mần non Tà Lùng - đến nhà văn hóa Hưng Long. | 926.000 | 695.000 | 521.000 | 365.000 | - | Đất ở đô thị |
3145 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại IV - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết (đường đi xã Cách Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp | 926.000 | 695.000 | 521.000 | 365.000 | - | Đất ở đô thị |
3146 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3147 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3148 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3149 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường bê tông - đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3150 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ cổng nhà máy đường vào xóm Pác Phéc - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn Hòa Thuận. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3151 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 - Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng | Từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào - đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết. | 669.000 | 502.000 | 376.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
3152 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam - đến ngã tư kiểm lâm; | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3153 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến ngã tư kiểm lâm; | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3154 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3155 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26) - đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3). | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3156 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực - đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3157 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan - đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3) | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3158 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) - đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện) | 2.981.000 | 2.236.000 | 1.677.000 | 1.174.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3159 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã ba Công an huyện - đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12) | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.145.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3160 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiể - đến hết đường mới; | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.145.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3161 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới - đến ngã tư Cầu đỏ | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.145.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3162 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.145.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3163 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.145.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3164 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) | 2.034.000 | 1.526.000 | 1.145.000 | 801.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3165 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh - đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3166 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 - đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3167 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) - đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3168 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) - đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3169 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn; | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3170 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông - đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3171 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh lộ 206; | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3172 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng - đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện; | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3173 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh - đến hết nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38). | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3174 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3175 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 - Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Từ nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) - đến hết nhà ông Đặng Hùng Dũng (hết thửa đất số 103, tờ số 3) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3176 | Huyện Quảng Hòa | Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 - Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Từ nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 7) - đến hết nhà nghỉ Quảng Nam (hết thửa đất số 16, tờ số 7) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3177 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12) | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3178 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải - đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ | 1.384.000 | 1.038.000 | 778.000 | 545.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3179 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi xã Cách Linh - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo); | 1.000.000 | 750.000 | 562.000 | 394.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3180 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà ông Hà Quang Hạnh (hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20). | 1.000.000 | 750.000 | 562.000 | 394.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3181 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường nối từ sân vận động vào - đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Quảng Uyên (cũ). | 1.000.000 | 750.000 | 562.000 | 394.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3182 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường vào tổ dân phố Đông Thái nối tiếp đường đi bệnh viện - đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33). | 1.000.000 | 750.000 | 562.000 | 394.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3183 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông Quảng Uyên - đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (tổ dân phố Đông Thái) | 1.000.000 | 750.000 | 562.000 | 394.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3184 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21. | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3185 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo). | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3186 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng - đến hết địa giới Thị trấn. | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3187 | Huyện Quảng Hòa | Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK - đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ) | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3188 | Huyện Quảng Hòa | Đường vào tổ dân phố Đông Thái - Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà ông Lý Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) - đến nhà ông Lý Ích Sơn (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29). | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3189 | Huyện Quảng Hòa | Đường vào xóm Đồng Ất - Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn nối từ QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) - đến hết nhà ông Đàm Văn Dũng (hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40). | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 284.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3190 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ vị trí giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên cũ theo đường đi xã Phi Hải - đến chân dốc Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) | 722.000 | 542.000 | 406.000 | 325.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3191 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ vị trí (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21) xóm Pác Cam theo tỉnh lộ 206, tỉnh lộ 207 - đến hết địa giới thị trấn Quảng Uyên (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập) | 542.000 | 406.000 | 325.000 | 243.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3192 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng (nhà bà Nhan Thị Hản, thửa đất số 122, tờ bản đồ số 46) theo đường Thị trấn qua xóm Đà Vĩ (chân dốc Keng Mò) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3193 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã Quốc Phong cũ tiếp giáp với thị trấn Quảng Uyên cũ | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3194 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa đất số 157, tờ bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ - đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc xóm Quốc Phong | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3195 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) - đến hết địa phận thị trấn Quảng Uyên (giáp xã Phi Hải) | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3196 | Huyện Quảng Hòa | Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) - đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương Văn Cát, hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33). | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3197 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ - đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116) | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3198 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông. | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3199 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đất mặt tiền đường xung quanh chợ. | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3200 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận | Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 - đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116) | 2.210.000 | 1.658.000 | 1.243.000 | 870.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Phố Loại III - Thị Trấn Hòa Thuận
Dưới đây là bảng giá chi tiết của các vị trí đất tại đoạn đường phố loại III ở thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa. Thông tin này được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4), bắt đầu từ nhà ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116), theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT, đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn.
Vị trí 1: 1.282.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 1.282.000 VNĐ/m², là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường này. Nằm gần vòng xuyến ngã năm Pác Tò và các cơ sở quan trọng như trường THPT, khu vực này được ưu tiên với giá trị cao hơn nhờ vào vị trí chiến lược và kết nối thuận tiện.
Vị trí 2: 961.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 961.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục hưởng lợi từ sự kết nối tốt nhưng cách xa trung tâm hơn so với vị trí 1. Mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư và phát triển bất động sản đang tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và vị trí.
Vị trí 3: 721.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với mức giá 721.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực xa hơn so với hai vị trí trên. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với giá cả phải chăng trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 505.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 505.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù ở xa trung tâm thị trấn và giáp ranh với xã Đại Sơn, khu vực này vẫn cung cấp giá trị tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá này giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường phố loại III ở thị trấn Hòa Thuận.
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Hòa Thuận
Dưới đây là bảng giá đất tại đoạn đường phố loại IV ở thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa. Bảng giá này dựa trên văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8), bắt đầu từ nhà ông Nông Văn Mão (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37) theo Quốc lộ 3, đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc tổ dân phố 8.
Vị trí 1: 926.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 926.000 VNĐ/m², là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Nằm gần ngã tư Pò Rịn và tiếp cận Quốc lộ 3, khu vực này mang lại sự thuận tiện và giá trị cao nhờ vào vị trí chiến lược và khả năng kết nối tốt.
Vị trí 2: 695.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với mức giá 695.000 VNĐ/m², nằm ở khoảng giữa đoạn đường, gần ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ. Khu vực này có giá hợp lý với những ưu điểm về vị trí giao thông tốt, là sự lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 521.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 521.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp cận xa hơn từ ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ nhưng vẫn trong phạm vi đô thị. Mức giá này phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị phải chăng và tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 365.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 với giá 365.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Nằm gần cuối đoạn đường, khu vực này cung cấp giá trị tốt cho các dự án dài hạn với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường phố loại IV ở thị trấn Hòa Thuận, giúp các nhà đầu tư và người dân có quyết định hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Đoạn Đường Từ Ngã Ba Rẽ Vào Khu Dân Cư Nà Rẳng Đến Hết Đất Địa Giới Cũ Thị Trấn Hòa Thuận, Đường Phố Loại V - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng cho đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ dân phố 08 theo QL3 đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 669.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 669.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc nằm trong khu vực phát triển.
Vị trí 2: 502.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 502.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần khu vực trung tâm nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 376.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 376.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 263.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 263.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận, xã Lương Thiện. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Lương Thiện Cũ
Bảng giá đất của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng, cho loại đất ở đô thị tại các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ và không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện - Thị trấn Hòa Thuận, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh đèo Khau Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ đến hết xóm Lũng Cọ.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 269.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các khu vực quan trọng và trục giao thông chính.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 2, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và các khu vực phát triển.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn hoặc điều kiện đất đai kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Lương Thiện cũ và thị trấn Hòa Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Phố Loại I - Thị Trấn Tà Lùng
Theo quy định tại văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất cho đoạn đường phố loại I tại thị trấn Tà Lùng được quy định cụ thể như sau. Đoạn đường này kéo dài từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí xung quanh đình Chợ Trung tâm.
Vị trí 1: 2.763.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.763.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Được hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng và vị trí gần các tiện ích quan trọng như Nhà máy ắc quy và đình Chợ Trung tâm, khu vực này có giá trị cao nhất nhờ vào sự thuận tiện và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 2.072.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với giá 2.072.000 VNĐ/m², nằm gần các tiện ích đô thị chính nhưng giá thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các cơ sở sản xuất và khu vực trung tâm.
Vị trí 3: 1.554.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.554.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị trung bình trong đoạn đường. Khu vực này tiếp tục giữ được sự kết nối tốt với các tiện ích đô thị nhưng có mức giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn so với các vị trí giá cao hơn.
Vị trí 4: 1.088.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá 1.088.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Dù vẫn nằm trong khu vực đô thị, giá trị khu vực này thấp hơn do nằm xa các tiện ích chính và giao thông ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường phố loại I ở thị trấn Tà Lùng, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định hợp lý trong giao dịch và phát triển bất động sản.