Bảng giá đất Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 912.287
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 (nhà ông Lăng Văn Vươn, thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3102 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ (nhà ông Lương Văn Lợi, thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) - đến tiếp giáp đường tránh chợ. 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3103 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4) từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. 1.282.000 961.000 721.000 505.000 - Đất ở đô thị
3104 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ cống Cải Suối theo Quốc lộ 3 (Thửa đất số 93, tờ bản đồ 144 của nhà bà Nguyễn Thị Giang) - đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa cũ). 1.282.000 961.000 721.000 505.000 - Đất ở đô thị
3105 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 208 (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua Trụ sở Huyện ủy cũ hết đường khu tái định cư D, - đến nhà ông Nông Văn Thủy (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146) 1.282.000 961.000 721.000 505.000 - Đất ở đô thị
3106 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8) từ nhà ông Nông Văn Mão, thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37 theo Quốc lộ 3 - đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 8. 926.000 695.000 521.000 365.000 - Đất ở đô thị
3107 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ tiếp giáp đường nội thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông - đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn. 926.000 695.000 521.000 365.000 - Đất ở đô thị
3108 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08 theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện. 926.000 695.000 521.000 365.000 - Đất ở đô thị
3109 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã ba Xuân hòa theo quốc lộ 3 - đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng). 926.000 695.000 521.000 365.000 - Đất ở đô thị
3110 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò (thuộc tổ dân phố 4) đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208. 926.000 695.000 521.000 365.000 - Đất ở đô thị
3111 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ nhà ông Hà Văn Thế (thửa đất số 419, tờ bản đồ số 51) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà ông Lê Tuấn Vương thửa đất số 150, tờ bản đồ 51 - đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ cũ. 926.000 695.000 521.000 365.000 - Đất ở đô thị
3112 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ dân phố 08 theo QL3 - đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hoà Thuận - xã Lương Thiện. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3113 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 10. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3114 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 09. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3115 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Rài cũ thuộc Tổ dân phố 08. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3116 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Rẳng cũ thuộc Tổ dân phố 08 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3117 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Pu - Nà Seo cũ thuộc Tổ dân phố 08, Tổ dân phố 09. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3118 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Pò Rịn cũ thuộc Tổ dân phố 08. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3119 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào Tổ dân phố 03 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3120 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Nà Mười cũ thuộc Tổ dân phố 02. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3121 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bó Chiểng cũ thuộc Tổ dân phố 01. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3122 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Bản Cải cũ thuộc Tổ dân phố 01. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3123 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm Cốc Khau cũ thuộc Tổ dân phố 02. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3124 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp xóm Đoỏng Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh - đến hết đất địa giới thị trấn Hoà Thuận (giáp xã Đại Sơn). 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3125 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 sau nhà ông Phan Văn Điệp thửa đất 266 tờ bản đồ 63 - đến hết địa phận đường rẽ vào nhà thờ Bó Tờ nay là tổ dân phố 3. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3126 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh đèo Khau Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ - đến hết xóm Lũng Cọ 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở đô thị
3127 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào xóm Búng Ỏ theo đường liên xã đi qua xóm Bản Chang - đến hết xóm Nà Dạ (Nhà Ông Lâm Văn Dáng (hết thửa đất số 04, tờ bản đồ số 03)). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở đô thị
3128 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I - đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí đất xung quanh đình Chợ Trung tâm t 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3129 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã tư vào xóm Hưng Long theo trục đường chính (đường một chiều) - đến tiếp giáp đường QL 3 (xóm Pò Tập). 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3130 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ vào khu tái định cư 47(1) - đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải Quan). 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3131 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Các lô đất thuộc khu tái định cư thị trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch (nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản - đến tiếp giáp đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5 - E6. 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3132 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp đường một chiều - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Từ sân tennis nhà khách Đồn Biên phòng cửa khẩu Tà Lùng (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3133 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại I - Thị trấn Tà Lùng Từ Lô 343, mb 47(4) (thửa đất số 69; tờ bản đồ số 46) - đến Lô 175, mb 47(3) giáp đường một chiều (hết thửa đất số 79; tờ bản đồ số 52) 2.763.000 2.072.000 1.554.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
3134 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 - đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh. 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3135 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục trục chính vào xóm Hưng Long - đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3. 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3136 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 - đến đường một chiều qua nhà văn hóa Hưng Long). 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3137 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) - đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị Hồng (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18) 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3138 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường tiếp giáp đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến giáp cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3139 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp Quốc lộ 3 - Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Từ nhà bà Lô Thị Khanh (thửa đất số 16; tờ bản đồ số 77) - đến tiếp giáp với đoạn đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II nối đến cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 25; tờ bản đồ số 77) 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3140 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) - đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của ông Trần Cao Bằng. 1.885.000 1.414.000 1.060.000 742.000 - Đất ở đô thị
3141 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba Đoỏng Lèng thuộc tổ dân phố Đoàn Kết vào - đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng. 1.282.000 961.000 721.000 505.000 - Đất ở đô thị
3142 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Cách Linh - đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều. 1.282.000 961.000 721.000 505.000 - Đất ở đô thị
3143 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại III - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ nhà ông Lưu Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng. 1.282.000 961.000 721.000 505.000 - Đất ở đô thị
3144 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3 đi qua đồn biên phòng theo đường bê tông qua trường mần non Tà Lùng - đến nhà văn hóa Hưng Long. 926.000 695.000 521.000 365.000 - Đất ở đô thị
3145 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại IV - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết (đường đi xã Cách Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp 926.000 695.000 521.000 365.000 - Đất ở đô thị
3146 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3147 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 rẽ vào nhà máy pin. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3148 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3149 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào xóm Hưng Long theo đường bê tông - đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3150 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Đoạn đường từ cổng nhà máy đường vào xóm Pác Phéc - đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau - thị trấn Hòa Thuận. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3151 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ 3 - Đường phố loại V - Thị trấn Tà Lùng Từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào - đến nhà văn hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng Lèng cũ thuộc tổ dân phố Đoàn Kết. 669.000 502.000 376.000 263.000 - Đất ở đô thị
3152 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ cơ quan Quản lý thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hoà Trung, Hoà Nam - đến ngã tư kiểm lâm; 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3153 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến ngã tư kiểm lâm; 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3154 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Các đoạn đường chạy xung quanh chợ và đường nối chợ. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3155 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26) - đến nhà ông Phạm Viết Học (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 3). 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3156 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện lực - đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3157 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 257, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan - đến nhà ông Mai Kiên Võ (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3) 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3158 Huyện Quảng Hòa Đường loại I - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lại Quế Lương (thửa đất số 280, tờ bản đồ số 12) (phố Hoà Bình) - đến ngã tư hết nhà bà Đinh Thị Liễu (hết thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện) 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3159 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ ngã ba Công an huyện - đến nhà ông Lương Văn Hoàn (hết thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12) 2.034.000 1.526.000 1.145.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3160 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà hàng Triệu Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiể - đến hết đường mới; 2.034.000 1.526.000 1.145.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3161 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ cổng trường nội trú- Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên đi theo đường mới - đến ngã tư Cầu đỏ 2.034.000 1.526.000 1.145.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3162 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi vào miếu Bách Linh 2.034.000 1.526.000 1.145.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3163 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường đi vào đền Nùng Chí Cao 2.034.000 1.526.000 1.145.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3164 Huyện Quảng Hòa Đường loại II - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà hàng Trúc Lâm (hết thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) 2.034.000 1.526.000 1.145.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3165 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã tư Kiểm lâm theo đường nhánh - đến hết nhà ông Lý Coóng (hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36) (gặp Quốc lộ 3) 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3166 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ ngã tư Kiểm lâm theo tỉnh lộ 206 - đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (hết thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3167 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) - đến hết nhà ông Nông Văn Ba (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3168 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn hóa phố Hoà Trung, Hoà Nam (Nhà hàng Trường Hà) - đến ngã ba hết nhà bà Lục Thị Mơ (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3169 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn; 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3170 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ tỉnh lộ 206 rẽ vào Trạm Khuyến nông - đến hết nhà ông Phan Văn Núi (hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8) 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3171 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an huyện nối với tỉnh lộ 206; 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3172 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến thế (nhà bà Lục Thị Miết, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng - đến tiếp giáp đường đi Bệnh viện; 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3173 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ tỉnh lộ 206 (nhà bà Lê Thị Cương, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32) theo đường đi Cách Linh - đến hết nhà ông Thẩm Hữu Tàng (hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38). 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3174 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà ông Bành An Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 12) 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3175 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 - Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Từ nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) - đến hết nhà ông Đặng Hùng Dũng (hết thửa đất số 103, tờ số 3) 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3176 Huyện Quảng Hòa Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ 206 - Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Từ nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 7) - đến hết nhà nghỉ Quảng Nam (hết thửa đất số 16, tờ số 7) 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3177 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) - đến hết nhà ông Vi Công Phồn (hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 12) 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3178 Huyện Quảng Hòa Đường loại III - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường đi xã Phi Hải - đến vị trí giáp xã Quốc Phong cũ 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3179 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi xã Cách Linh - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo); 1.000.000 750.000 562.000 394.000 - Đất TM - DV đô thị
3180 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà hàng Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23) theo tỉnh lộ 206 - đến hết nhà ông Hà Quang Hạnh (hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20). 1.000.000 750.000 562.000 394.000 - Đất TM - DV đô thị
3181 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường nối từ sân vận động vào - đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Quảng Uyên (cũ). 1.000.000 750.000 562.000 394.000 - Đất TM - DV đô thị
3182 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường vào tổ dân phố Đông Thái nối tiếp đường đi bệnh viện - đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33). 1.000.000 750.000 562.000 394.000 - Đất TM - DV đô thị
3183 Huyện Quảng Hòa Đường loại IV - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị Mến (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông Quảng Uyên - đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (tổ dân phố Đông Thái) 1.000.000 750.000 562.000 394.000 - Đất TM - DV đô thị
3184 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21. 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3185 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Chí Thảo). 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3186 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng - đến hết địa giới Thị trấn. 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3187 Huyện Quảng Hòa Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ATK nối tiếp tỉnh lộ 206 (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 20 xóm Pác Cam) theo đường ATK - đến hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 39 CSDL xã Quốc Phong cũ (xóm Đà Vỹ) 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3188 Huyện Quảng Hòa Đường vào tổ dân phố Đông Thái - Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà ông Lý Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) - đến nhà ông Lý Ích Sơn (hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29). 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3189 Huyện Quảng Hòa Đường vào xóm Đồng Ất - Đường loại V - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn nối từ QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) - đến hết nhà ông Đàm Văn Dũng (hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40). 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3190 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ vị trí giáp địa giới thị trấn Quảng Uyên cũ theo đường đi xã Phi Hải - đến chân dốc Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) 722.000 542.000 406.000 325.000 - Đất TM - DV đô thị
3191 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ vị trí (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21) xóm Pác Cam theo tỉnh lộ 206, tỉnh lộ 207 - đến hết địa giới thị trấn Quảng Uyên (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập) 542.000 406.000 325.000 243.000 - Đất TM - DV đô thị
3192 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng Riềng (nhà bà Nhan Thị Hản, thửa đất số 122, tờ bản đồ số 46) theo đường Thị trấn qua xóm Đà Vĩ (chân dốc Keng Mò) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV đô thị
3193 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường ATK đi qua địa phận xã Quốc Phong cũ tiếp giáp với thị trấn Quảng Uyên cũ 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV đô thị
3194 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận (thửa đất số 157, tờ bản đồ số 22) qua xóm Bản Chang cũ - đến hết xóm Bản Lũng cũ thuộc xóm Quốc Phong 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV đô thị
3195 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ chân Keng Riềng (nhà ông Lâm Văn Báo, thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45) - đến hết địa phận thị trấn Quảng Uyên (giáp xã Phi Hải) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV đô thị
3196 Huyện Quảng Hòa Các đoạn đường thuộc xã Quốc Phong cũ - Các loại đường không phân loại đường phố nhập từ xã Quốc Phong - Thị trấn Quảng Uyên Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) - đến hết xóm Lũng Luông (nhà ông Vương Văn Cát, hết thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV đô thị
3197 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn (nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc lộ 3 cũ đi qua chợ - đến ngã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116) 2.210.000 1.658.000 1.243.000 870.000 - Đất TM - DV đô thị
3198 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò (từ nhà ông Đàm Vĩnh Mông, thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị qua trung tâm huyện Phục Hòa cũ - đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông. 2.210.000 1.658.000 1.243.000 870.000 - Đất TM - DV đô thị
3199 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đất mặt tiền đường xung quanh chợ. 2.210.000 1.658.000 1.243.000 870.000 - Đất TM - DV đô thị
3200 Huyện Quảng Hòa Đường phố loại I - Thị trấn Hòa Thuận Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó (nay là tổ dân phố 5) từ nhà ông Tống Văn Quân thửa số 96, tờ bản đồ 115 - đến nhã năm Pác Tò (hết nhà bà Lục Thị Biên, hết thửa số 51, tờ bản đồ 116) 2.210.000 1.658.000 1.243.000 870.000 - Đất TM - DV đô thị

Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Phố Loại III - Thị Trấn Hòa Thuận

Dưới đây là bảng giá chi tiết của các vị trí đất tại đoạn đường phố loại III ở thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa. Thông tin này được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Từ vòng xuyến ngã năm Pác Tò (tổ dân phố 4), bắt đầu từ nhà ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116), theo hướng tỉnh lộ 208 qua trường THPT, đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận giáp xã Đại Sơn.

Vị trí 1: 1.282.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.282.000 VNĐ/m², là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường này. Nằm gần vòng xuyến ngã năm Pác Tò và các cơ sở quan trọng như trường THPT, khu vực này được ưu tiên với giá trị cao hơn nhờ vào vị trí chiến lược và kết nối thuận tiện.

Vị trí 2: 961.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 961.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục hưởng lợi từ sự kết nối tốt nhưng cách xa trung tâm hơn so với vị trí 1. Mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư và phát triển bất động sản đang tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và vị trí.

Vị trí 3: 721.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 với mức giá 721.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực xa hơn so với hai vị trí trên. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị hợp lý với giá cả phải chăng trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 505.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 505.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù ở xa trung tâm thị trấn và giáp ranh với xã Đại Sơn, khu vực này vẫn cung cấp giá trị tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá này giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường phố loại III ở thị trấn Hòa Thuận.


Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Hòa Thuận

Dưới đây là bảng giá đất tại đoạn đường phố loại IV ở thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hòa. Bảng giá này dựa trên văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Từ ngã tư Pò Rịn (tổ dân phố 8), bắt đầu từ nhà ông Nông Văn Mão (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37) theo Quốc lộ 3, đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ thuộc tổ dân phố 8.

Vị trí 1: 926.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 926.000 VNĐ/m², là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Nằm gần ngã tư Pò Rịn và tiếp cận Quốc lộ 3, khu vực này mang lại sự thuận tiện và giá trị cao nhờ vào vị trí chiến lược và khả năng kết nối tốt.

Vị trí 2: 695.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 với mức giá 695.000 VNĐ/m², nằm ở khoảng giữa đoạn đường, gần ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ. Khu vực này có giá hợp lý với những ưu điểm về vị trí giao thông tốt, là sự lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư.

Vị trí 3: 521.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 521.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp cận xa hơn từ ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài cũ nhưng vẫn trong phạm vi đô thị. Mức giá này phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị phải chăng và tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 365.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 với giá 365.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Nằm gần cuối đoạn đường, khu vực này cung cấp giá trị tốt cho các dự án dài hạn với chi phí đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường phố loại IV ở thị trấn Hòa Thuận, giúp các nhà đầu tư và người dân có quyết định hợp lý.


Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Đoạn Đường Từ Ngã Ba Rẽ Vào Khu Dân Cư Nà Rẳng Đến Hết Đất Địa Giới Cũ Thị Trấn Hòa Thuận, Đường Phố Loại V - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng cho đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng - Tổ dân phố 08 theo QL3 đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận - xã Lương Thiện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 669.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 669.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc nằm trong khu vực phát triển.

Vị trí 2: 502.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 502.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần khu vực trung tâm nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 376.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 376.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 263.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 263.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba rẽ vào khu dân cư Nà Rẳng đến hết đất địa giới cũ thị trấn Hòa Thuận, xã Lương Thiện. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Lương Thiện Cũ

Bảng giá đất của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng, cho loại đất ở đô thị tại các đoạn đường thuộc xã Lương Thiện cũ và không phân loại đường phố nhập từ xã Lương Thiện - Thị trấn Hòa Thuận, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh đèo Khau Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ đến hết xóm Lũng Cọ.

Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và trụ sở UBND xã Lương Thiện cũ.

Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 269.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các khu vực quan trọng và trục giao thông chính.

Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 2, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và các khu vực phát triển.

Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn hoặc điều kiện đất đai kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Lương Thiện cũ và thị trấn Hòa Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Phố Loại I - Thị Trấn Tà Lùng

Theo quy định tại văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất cho đoạn đường phố loại I tại thị trấn Tà Lùng được quy định cụ thể như sau. Đoạn đường này kéo dài từ đầu Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu I đến ngã ba đường rẽ vào Nhà máy sản xuất và lắp ráp bình ắc quy (Công ty TNHH ắc quy green Cao Bằng) và các vị trí xung quanh đình Chợ Trung tâm.

Vị trí 1: 2.763.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.763.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Được hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng và vị trí gần các tiện ích quan trọng như Nhà máy ắc quy và đình Chợ Trung tâm, khu vực này có giá trị cao nhất nhờ vào sự thuận tiện và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 2.072.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 với giá 2.072.000 VNĐ/m², nằm gần các tiện ích đô thị chính nhưng giá thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các cơ sở sản xuất và khu vực trung tâm.

Vị trí 3: 1.554.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.554.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị trung bình trong đoạn đường. Khu vực này tiếp tục giữ được sự kết nối tốt với các tiện ích đô thị nhưng có mức giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn so với các vị trí giá cao hơn.

Vị trí 4: 1.088.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá 1.088.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Dù vẫn nằm trong khu vực đô thị, giá trị khu vực này thấp hơn do nằm xa các tiện ích chính và giao thông ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường phố loại I ở thị trấn Tà Lùng, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định hợp lý trong giao dịch và phát triển bất động sản.