STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 - đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh. | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục trục chính vào xóm Hưng Long - đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3. | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 - đến đường một chiều qua nhà văn hóa Hưng Long). | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) - đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị Hồng (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18) | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường tiếp giáp đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến giáp cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) - đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của ông Trần Cao Bằng. | 1.885.000 | 1.414.000 | 1.060.000 | 742.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 - đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh. | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
8 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục trục chính vào xóm Hưng Long - đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3. | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
9 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 - đến đường một chiều qua nhà văn hóa Hưng Long). | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
10 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) - đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị Hồng (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18) | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
11 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường tiếp giáp đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến giáp cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
12 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) - đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của ông Trần Cao Bằng. | 1.508.000 | 1.131.000 | 848.000 | 594.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
13 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 - đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh. | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
14 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo đường trục trục chính vào xóm Hưng Long - đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ 3. | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
15 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường A10-E5-N9, A11 - F6 - N10, E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 - đến đường một chiều qua nhà văn hóa Hưng Long). | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
16 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) - đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị Hồng (hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18) | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
17 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường tiếp giáp đường Cầu Tà Lùng - Thủy Khẩu II (thửa đất số 39; tờ bản đồ số 70) - đến giáp cổng công ty TNHH dịch vụ vận tải Phú Anh (thửa đất số 12; tờ bản đồ số 73) | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
18 | Huyện Quảng Hòa | Đường phố loại II - Thị trấn Tà Lùng | Đoạn đường nối từ đường nhánh giữa Chợ Trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng và Trung tâm văn hóa Hữu nghị Tà Lùng (thửa đất số 33; tờ bản đồ số 82) - đến thửa đất số 23, tờ bản đồ 77 của ông Trần Cao Bằng. | 1.131.000 | 848.000 | 636.000 | 445.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Quảng Hòa: Đường Phố Loại II - Thị Trấn Tà Lùng
Theo quy định tại văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, bảng giá đất cho đoạn đường phố loại II tại thị trấn Tà Lùng được quy định cụ thể như sau. Đoạn đường này kéo dài từ ngã ba rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 đến hết ngã ba đường rẽ đi xã Cách Linh.
Vị trí 1: 1.885.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.885.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Nằm gần ngã ba rẽ vào nhà máy pin và tiếp giáp với trục Quốc lộ 3, khu vực này được hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.414.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với giá 1.414.000 VNĐ/m², nằm tiếp giáp với vị trí 1 nhưng giá trị giảm nhẹ. Khu vực này vẫn có kết nối tốt với các tuyến giao thông chính nhưng giá trị thấp hơn một chút do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính.
Vị trí 3: 1.060.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.060.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị trung bình trong đoạn đường. Khu vực này vẫn duy trì kết nối với trục Quốc lộ 3 nhưng có mức giá thấp hơn do nằm xa hơn so với các khu vực giá cao hơn.
Vị trí 4: 742.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá 742.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm xa ngã ba và các tiện ích chính, dẫn đến giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường phố loại II ở thị trấn Tà Lùng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản.